Các phường, xã, quận mới nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung (更新版)
Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn biết cách viết địa chỉ nhà, phường, xã, quận ở Việt Nam bằng tiếng Trung, thì bài viết này chính là hướng dẫn chi tiết nhất dành cho bạn.
Từ việc phân biệt “quận – huyện – phường – xã” trong tiếng Trung, đến cách viết địa chỉ hành chính TP.HCM bằng Hán tự và Pinyin, tất cả đều được trình bày rõ ràng, dễ tra cứu.
Đây cũng là nguồn tài liệu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề địa lý – hành chính cực hữu ích cho người học trình độ HSK1–HSK4, giáo viên tiếng Trung, và người Việt sinh sống, làm việc với đối tác Trung Quốc.
Danh mục Quận/Huyện TP.HCM bằng tiếng Trung
|
Tên Việt |
Hán tự |
Pinyin/Ghi chú |
|
Thủ Đức |
守德市 |
Shǒudé shì |
|
Quận 1 |
第一郡 |
dì yī jùn |
|
Quận 3 |
第三郡 |
dì sān jùn |
|
Quận 4 |
第四郡 |
dì sì jùn |
|
Quận 5 |
第五郡 |
dì wǔ jùn |
|
Quận 6 |
第六郡 |
dì liù jùn |
|
Quận 7 |
第七郡 |
dì qī jùn |
|
Quận 8 |
第八郡 |
dì bā jùn |
|
Quận 10 |
第十郡 |
dì shí jùn |
|
Quận 11 |
第十一郡 |
dì shíyī jùn |
|
Quận 12 |
第十二郡 |
dì shí’èr jùn |
|
Tân Bình |
新平郡 |
Xīnpíng jùn |
|
Tân Phú |
新富郡 |
Xīnfù jùn |
|
Bình Thạnh |
平盛郡 |
Píngshèng jùn |
|
Bình Tân |
平新郡 |
Píngxīn jùn |
|
Phú Nhuận |
富润郡 |
Fùrùn jùn |
|
Gò Vấp |
旧邑郡 |
Jiùyì jùn |
|
Hóc Môn |
霍门县 |
Huòmén xiàn |
|
Củ Chi |
古芝县 |
Gǔzhī xiàn |
|
Bình Chánh |
平政县 |
Píngzhèng xiàn |
|
Nhà Bè |
牙皮县 |
Yápí xiàn |
|
Cần Giờ |
芹耶县 |
Qínyē xiàn |
Phường (đánh số) – cách ghi
|
Phường |
Hán tự (简体) |
Pinyin |
|
1 |
一坊 |
yī fāng |
|
2 |
二坊 |
èr fāng |
|
3 |
三坊 |
sān fāng |
|
4 |
四坊 |
sì fāng |
|
5 |
五坊 |
wǔ fāng |
|
6 |
六坊 |
liù fāng |
|
7 |
七坊 |
qī fāng |
|
8 |
八坊 |
bā fāng |
|
9 |
九坊 |
jiǔ fāng |
|
10 |
十坊 |
shí fāng |
|
11 |
十一坊 |
shí yī fāng |
|
12 |
十二坊 |
shí èr fāng |
|
13 |
十三坊 |
shí sān fāng |
|
14 |
十四坊 |
shí sì fāng |
|
15 |
十五坊 |
shí wǔ fāng |
|
16 |
十六坊 |
shí liù fāng |
|
17 |
十七坊 |
shí qī fāng |
|
18 |
十八坊 |
shí bā fāng |
|
19 |
十九坊 |
shí jiǔ fāng |
|
20 |
二十坊 |
èr shí fāng |
Phường tên riêng – Quận 1 & Thành phố Thủ Đức
|
Tên Việt |
Hán tự (简体) |
Pinyin |
|
Bến Nghé |
槟义坊 |
Bīn yì fāng |
|
Bến Thành |
槟成坊 |
Bīn chéng fāng |
|
Cầu Ông Lãnh |
桥翁领坊 |
Qiáo wēng lǐng fāng |
|
Cô Giang |
姑江坊 |
Gū jiāng fāng |
|
Cô Bắc |
姑北坊 |
Gū běi fāng |
|
Đa Kao |
多考坊 |
Duō kǎo fāng |
|
Nguyễn Thái Bình |
阮太平坊 |
Ruǎn tài píng fāng |
|
Phạm Ngũ Lão |
范伍老坊 |
Fàn wǔ lǎo fāng |
|
Tân Định |
新定坊 |
Xīn dìng fāng |
|
Thảo Điền |
草田坊 |
Cǎo tián fāng |
|
An Phú |
安富坊 |
Ān fù fāng |
|
Bình An |
平安坊 |
Píng ān fāng |
|
Bình Thọ |
平寿坊 |
Píng shòu fāng |
|
Hiệp Bình Chánh |
协平政坊 |
Xié píng zhèng fāng |
|
Linh Chiểu |
灵昭坊 |
Líng zhāo fāng |
|
Linh Trung |
灵中坊 |
Líng zhōng fāng |
|
Linh Tây |
灵西坊 |
Líng xī fāng |
|
Tam Bình |
三平坊 |
Sān píng fāng |
|
Trường Thọ |
长寿坊 |
Cháng shòu fāng |
|
Hiệp Phú |
协富坊 |
Xié fù fāng |
|
Phước Long A |
福隆甲坊 |
Fú lóng jiǎ fāng |
|
Phước Long B |
福隆乙坊 |
Fú lóng yǐ fāng |
|
Tăng Nhơn Phú A |
增仁富甲坊 |
Zēng rén fù jiǎ fāng |
|
Tăng Nhơn Phú B |
增仁富乙坊 |
Zēng rén fù yǐ fāng |
|
Long Trường |
龙长坊 |
Lóng cháng fāng |
|
Long Thạnh Mỹ |
龙盛美坊 |
Lóng shèng měi fāng |
|
Trường Thạnh |
长盛坊 |
Cháng shèng fāng |
|
Phú Hữu |
富友坊 |
Fù yǒu fāng |
Cách viết địa chỉ (từ lớn đến nhỏ)
Thứ tự: Thành phố → (TP trực thuộc) → Quận/Huyện → Phường/Xã → Đường → Số nhà
- Số 5, đường Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
→ 胡志明市,旧邑郡,十坊,光忠路,5号
→ Húzhìmíng shì, Jiùyì jùn, Shí fāng, Guāngzhōng lù, 5 hào
- 120 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, TP Thủ Đức, TP.HCM
→胡志明市,守德市,平寿坊,武文银路,120号
→Húzhìmíng shì, Shǒudé shì, Píngshòu fāng, Wǔ Wén Yín lù, 120 hào
- Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, TP.HCM
→胡志明市,牙皮县,富禄乡,3号
→Húzhìmíng shì, Yápí xiàn, Fúlù xiāng, 3 hào
Từ vựng địa chỉ
|
Việt |
Hán tự |
Pinyin |
|
Chung cư / Căn hộ |
室 |
shì |
|
Đại lộ / Đại phố |
大路 / 大街 |
dàlù / dàjiē |
|
Nhà (một căn) |
宅 |
zhái |
|
Hẻm |
胡同 |
hútòng |
|
Đường |
路 |
lù |
|
Lô đất, đất đai |
土地 |
tǔdì |
|
Huyện |
县 |
xiàn |
|
Phố |
街 |
jiē |
|
Ngõ |
巷 |
xiàng |
|
Quận |
郡 / 区 Hiện đại hay dùng 区 |
jùn / qū |
|
Phường |
坊 |
fāng |
|
Tòa nhà |
楼 |
lóu |
|
Tỉnh |
省 |
shěng |
|
Thị trấn |
镇 |
zhèn |
|
Thành phố |
市 |
shì |
|
Xã |
乡 / 社 |
xiāng / shè |
Tên đường ở TP.HCM (theo danh sách bạn cung cấp)
|
Hán tự (nếu có) |
Tiếng Việt |
|
安平 |
An Bình |
|
安阳王 |
An Dương Vương |
|
安恬 |
An Điềm |
|
安富西 |
An Phú Tây |
|
安尊 |
An Tôn |
|
欧姬 |
Âu Cơ |
|
欧阳璘 |
Âu Dương Lân |
|
巴亭 |
Ba Đình |
|
巴辖 |
Bà Hạt |
|
清官县夫人 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
巴嘉 |
Ba Gia |
|
黎真夫人 |
Bà Lê Chân |
|
巴为 |
Ba Vì |
|
白云 |
Bạch Vân |
|
摆彩 |
Bãi Sậy |
|
棋盘 |
Ban Cô |
|
北海 |
Bắc Hải |
|
平东 |
Bình Đông |
|
平西 |
Bình Tây |
|
平泰 |
Bình Thái |
|
平仙 |
Bình Tiên |
|
裴庭醉 |
Bùi Đình Túy |
|
裴友义 |
Bùi Hữu Nghĩa |
|
裴氏春 |
Bùi Thị Xuân |
|
裴援 |
Bùi Viện |
|
八月革命 |
Cách mạng Tháng Tám |
|
甘密 |
Calmette |
|
姑江 |
Cô Giang |
|
共和 |
Cộng Hòa |
|
贡琼 |
Cống Quỳnh |
|
杨伯濯 |
Dương Bá Trạc |
|
陶维慈 |
Đào Duy Từ |
|
奠边府 |
Điện Biên Phủ |
|
崛起 |
Quật Khởi/ Khởi Nghĩa |
|
嘉富 |
Gia Phú |
|
二征夫人 |
Hai Bà Trưng |
|
二月三日 |
Đường 3 tháng 2 |
|
海上赖翁 |
Hải Thượng Lãn Ông |
|
咸子 |
Hàm Tử |
|
韩海源 |
Hàn Hải Nguyên |
|
后江 |
Hậu Giang |
|
和平 |
Hòa Bình |
|
和好 |
Hòa Hảo |
|
黄文树 |
Hoàng Văn Thụ |
|
胡学览 |
Hồ Học Lãm |
|
雄王 |
Hùng Vương/Hồng Bàng |
|
黄伯正 |
Huỳnh Bá Chánh |
|
黄敏达 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
|
泾阳王 |
Kinh Dương Vương |
|
奇童 |
Kỳ Đồng |
|
络龙君 |
Lạc Long Quân |
|
蓝山 |
Lam Sơn |
|
黎大行 |
Lê Đại Hành |
|
黎笋 |
Lê Duẩn |
|
黎利 |
Lê Lợi |
|
黎贵敦 |
Lê Quý Đôn |
|
黎圣宗 |
Lê Thánh Tông |
|
吕嘉 |
Lữ Gia |
|
梁如学 |
Lương Nhữ Học |
|
李昭皇 |
Lý Chiêu Hoàng |
|
李泰祖 |
Lý Thái Tổ |
|
李常杰 |
Lý Thường Kiệt |
|
李自仲 |
Lý Tự Trọng |
|
垒半壁 |
Lũy Bán Bích |
|
莫庭芝 |
Mạc Đĩnh Chi |
|
鸣凤 |
Minh Phượng |
|
南祈起义 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
吴家嗣 |
Ngô Gia Tự |
|
吴权 |
Ngô Quyền |
|
七贤四岔路 |
Ngã tư Bảy Hiền |
|
阮伯学 |
Nguyễn Bá Học |
|
阮表 |
Nguyễn Biểu |
|
阮志清 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
阮攸 |
Nguyễn Du |
|
阮维阳 |
Nguyễn Duy Dương |
|
阮惠 |
Nguyễn Huệ |
|
阮太平 |
Nguyễn Thái Bình |
|
阮泰学 |
Nguyễn Thái Học |
|
阮氏明开 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
阮豸 |
Nguyễn Trãi |
|
阮文琚 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
日早 |
Nhật Tảo |
|
诺庄龙 |
Nơ Trang Long |
|
巴斯德 |
Pasteur |
|
范伍老 |
Phạm Ngũ Lão |
|
范文二 |
Phạm Văn Hai |
|
潘周贞 |
Phan Chu Trinh |
|
潘登流 |
Phan Đăng Lưu |
|
傅基调 |
Phó Cơ Điều |
|
师万幸 |
Sư Vạn Hạnh |
|
伞陀 |
Tản Đà |
|
新富 |
Tân Phú |
|
骚檀 |
Tao Đàn |
|
火箭 |
Tên Lửa |
|
氏艺 |
Thị Nghè |
|
首科勋 |
Thủ Khoa Huân |
|
顺桥 |
Thuận Kiều |
|
苏宪成 |
Tô Hiến Thành |
|
孙德胜 |
Tôn Đức Thắng |
|
宗室协 |
Tôn Thất Hiệp |
|
陈兴道 |
Trần Hưng Đạo |
|
陈辉寮 |
Trần Huy Liệu |
|
陈国草 |
Trần Quốc Toản |
|
陈泰宗 |
Trần Thái Tông |
|
陈俊凯 |
Trần Tuấn Khải |
|
陈文矫 |
Trần Văn Kiểu |
|
陈春撰 |
Trần Xuân Soạn |
|
赵氏贞 |
Triệu Thị Trinh |
|
张定 |
Trương Định |
|
云屯 |
Vân Đồn |
|
永远 |
Vĩnh Viễn |
|
武氏六 |
Võ Thị Sáu |
|
武文秦 |
Võ Văn Tần |
Mẫu câu hỏi – đáp về địa chỉ
|
Hán tự |
Pinyin |
Nghĩa Việt |
|
给我你的地址好吗? |
Gěi wǒ nǐ dì dìzhǐ hǎo ma? |
Bạn có thể cho tôi địa chỉ của bạn không |
|
我的地址是… |
Wǒ dì dìzhǐ shì… |
Địa chỉ của tôi là… |
|
你住在哪里? |
Nǐ zhù zài nǎlǐ? |
Bạn sống ở đâu? |
|
我住在… |
Wǒ zhù zài… |
Tôi sống ở… |
|
你住在几楼? |
Nǐ zhù zài jǐ lóu? |
Bạn ở tầng mấy? |
|
我住在三楼. |
Wǒ zhù zài sān lóu. |
Tôi ở tầng 3. |
|
你家在哪里? |
Nǐ jiā zài nǎlǐ? |
Nhà bạn ở đâu? |
|
我家在… |
Wǒjiā zài… |
Tôi ở số … |
|
你在哪儿学中文? |
Nǐ zài nǎr xué zhōngwén? |
Bạn học tiếng Trung ở đâu? |
|
我在大学学中文. |
Wǒ zài dàxué xué zhōngwén. |
Tôi học ở đại học. |
|
你房间能住几个人? |
Nǐ fángjiān néng zhù jǐ gèrén? |
Phòng bạn ở mấy người? |
|
2个人. |
Liǎng gè rén. |
Hai người. |
|
你的房间是几号? |
Nǐ de fángjiān shì jǐ hào? |
Phòng số mấy? |
|
77号. |
Qīshíqī hào. |
Phòng 77. |
|
你的地址是什么? |
Nǐ de dìzhǐ shì shénme? |
Địa chỉ là gì? |
|
我地址是泰河街26号. |
Wǒ dìzhǐ shì Tài Hé jiē 26 hào. |
Tôi ở số 26, phố Thái Hà. |
Phường Hà Nội
|
Tên Phường (VN) |
Hán tự |
Pinyin |
|
Hoàn Kiếm |
还剑坊 |
Huánjiàn Fāng |
|
Cửa Nam |
南门坊 |
Nánmén Fāng |
|
Ba Đình |
巴亭坊 |
Bātíng Fāng |
|
Ngọc Hà |
玉河坊 |
Yùhé Fāng |
|
Giảng Võ |
讲武坊 |
Jiǎngwǔ Fāng |
|
Hai Bà Trưng |
二征夫人坊 |
Èrzhēng Fūrén Fāng |
|
Vĩnh Tuy |
永绥坊 |
Yǒngsuí Fāng |
|
Bạch Mai |
白梅坊 |
Báiméi Fāng |
|
Đống Đa |
栋多坊 |
Dòngduō Fāng |
|
Kim Liên |
金莲坊 |
Jīnlián Fāng |
|
Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
文庙-国子监坊 |
Wénmiào-Guózǐjiàn Fāng |
|
Láng |
朗坊 |
Lǎng Fāng |
|
Ô Chợ Dừa |
乌椰市坊 |
Wūyēshì Fāng |
|
Hồng Hà |
红河坊 |
Hónghé Fāng |
|
Lĩnh Nam |
岭南坊 |
Lǐngnán Fāng |
|
Hoàng Mai |
黄梅坊 |
Huángméi Fāng |
|
Vĩnh Hưng |
永兴坊 |
Yǒngxīng Fāng |
|
Tương Mai |
相梅坊 |
Xiāngméi Fāng |
|
Định Công |
定功坊 |
Dìnggōng Fāng |
|
Hoàng Liệt |
黄烈坊 |
Huángliè Fāng |
|
Yên Sở |
安所坊 |
Ānsuǒ Fāng |
|
Thanh Xuân |
青春坊 |
Qīngchūn Fāng |
|
Khương Đình |
姜亭坊 |
Jiāngtíng Fāng |
|
Phương Liệt |
芳烈坊 |
Fāngliè Fāng |
|
Cầu Giấy |
纸桥坊 |
Zhǐqiáo Fāng |
|
Nghĩa Đô |
义都坊 |
Yìdū Fāng |
|
Yên Hòa |
安和坊 |
Ānhé Fāng |
|
Tây Hồ |
西湖坊 |
Xīhú Fāng |
|
Phú Thượng |
富上坊 |
Fúshàng Fāng |
|
Tây Tựu |
西就坊 |
Xījiù Fāng |
|
Phú Diễn |
富演坊 |
Fúyǎn Fāng |
|
Xuân Đỉnh |
春顶坊 |
Chūndǐng Fāng |
|
Đông Ngạc |
东鄂坊 |
Dōng’è Fāng |
|
Thượng Cát |
上吉坊 |
Shàngjí Fāng |
|
Từ Liêm |
慈廉坊 |
Cílián Fāng |
|
Xuân Phương |
春芳坊 |
Chūnfāng Fāng |
|
Tây Mỗ |
西某坊 |
Xīmǒu Fāng |
|
Đại Mỗ |
大某坊 |
Dàmǒu Fāng |
|
Long Biên |
龙编坊 |
Lóngbiān Fāng |
|
Bồ Đề |
菩提坊 |
Pútí Fāng |
|
Việt Hưng |
越兴坊 |
Yuèxīng Fāng |
|
Phúc Lợi |
福利坊 |
Fúlì Fāng |
|
Hà Đông |
河东坊 |
Hédōng Fāng |
|
Dương Nội |
阳内坊 |
Yángnèi Fāng |
|
Yên Nghĩa |
安义坊 |
Ānyì Fāng |
|
Phú Lương |
富良坊 |
Fúliáng Fāng |
|
Kiến Hưng |
建兴坊 |
Jiànxīng Fāng |
|
Thanh Liệt |
清烈坊 |
Qīngliè Fāng |
|
Chương Mỹ |
章美坊 |
Zhāngměi Fāng |
|
Sơn Tây |
山西坊 |
Shānxī Fāng |
|
Tùng Thiện |
从善坊 |
Cóngshàn Fāng |
Xã Hà Nội
|
Tên Xã (VN) |
Hán tự |
Pinyin |
|
Thanh Trì |
青池社 |
Qīngchí Shè |
|
Đại Thanh |
大青社 |
Dàqīng Shè |
|
Nam Phù |
南芙社 |
Nánfú Shè |
|
Ngọc Hồi |
玉回社 |
Yùhuí Shè |
|
Thượng Phúc |
上福社 |
Shàngfú Shè |
|
Thường Tín |
常信社 |
Chángxìn Shè |
|
Chương Dương |
彰阳社 |
Zhāngyáng Shè |
|
Hồng Vân |
红云社 |
Hóngyún Shè |
|
Phú Xuyên |
富川社 |
Fùchuān Shè |
|
Phượng Dực |
凤翼社 |
Fèngyì Shè |
|
Chuyên Mỹ |
专美社 |
Zhuānměi Shè |
|
Đại Xuyên |
大川社 |
Dàchuān Shè |
|
Thanh Oai |
青威社 |
Qīngwēi Shè |
|
Bình Minh |
平明社 |
Píngmíng Shè |
|
Tam Hưng |
三兴社 |
Sānxīng Shè |
|
Dân Hòa |
民和社 |
Mínhé Shè |
|
Vân Đình |
云亭社 |
Yúntíng Shè |
|
Ứng Thiên |
应天社 |
Yìngtiān Shè |
|
Hòa Xá |
和舍社 |
Héshè Shè |
|
Ứng Hòa |
应和社 |
Yìnghé Shè |
|
Mỹ Đức |
美德社 |
Měidé Shè |
|
Hồng Sơn |
鸿山社 |
Hóngshān Shè |
|
Phúc Sơn |
福山社 |
Fúshān Shè |
|
Hương Sơn |
香山社 |
Xiāngshān Shè |
|
Phú Nghĩa |
富义社 |
Fúyì Shè |
|
Xuân Mai |
春梅社 |
Chūnméi Shè |
|
Trần Phú |
陈富社 |
Chénfù Shè |
|
Hòa Phú |
和富社 |
Héfù Shè |
|
Quảng Bị |
广备社 |
Guǎngbèi Shè |
|
Minh Châu |
明珠社 |
Míngzhū Shè |
|
Quảng Oai |
广威社 |
Guǎngwēi Shè |
|
Vật Lại |
物赖社 |
Wùlài Shè |
|
Cổ Đô |
古都社 |
Gǔdū Shè |
|
Bất Bạt |
不拔社 |
Bùbá Shè |
|
Suối Hai |
双溪社 |
Shuāngxī Shè |
|
Ba Vì |
巴维社 |
Bāwéi Shè |
|
Yên Bài |
安沛社 |
Ānpèi Shè |
|
Đoài Phương |
外方社 |
Wàifāng Shè |
|
Phúc Thọ |
福寿社 |
Fúshòu Shè |
|
Phúc Lộc |
福禄社 |
Fúlù Shè |
|
Hát Môn |
喝门社 |
Hēmén Shè |
|
Thạch Thất |
石室社 |
Shíshì Shè |
|
Hạ Bằng |
下凭社 |
Xiàpíng Shè |
|
Tây Phương |
西方社 |
Xīfāng Shè |
|
Hòa Lạc |
和乐社 |
Hélè Shè |
|
Yên Xuân |
安春社 |
Ānchūn Shè |
|
Quốc Oai |
国威社 |
Guówēi Shè |
|
Hưng Đạo |
兴道社 |
Xīngdào Shè |
|
Kiều Phú |
侨富社 |
Qiáofù Shè |
|
Phú Cát |
富吉社 |
Fújí Shè |
|
Hoài Đức |
怀德社 |
Huáidé Shè |
|
Dương Hòa |
阳和社 |
Yánghé Shè |
|
Sơn Đồng |
山同社 |
Shāntóng Shè |
|
An Khánh |
安庆社 |
Ānqìng Shè |
|
Đan Phượng |
丹凤社 |
Dānfèng Shè |
|
Ô Diên |
乌延社 |
Wūyán Shè |
|
Liên Minh |
联盟社 |
Liánméng Shè |
|
Gia Lâm |
嘉林社 |
Jiālín Shè |
|
Thuận An |
顺安社 |
Shùn’ān Shè |
|
Bát Tràng |
八场社 |
Bāchǎng Shè |
|
Phù Đổng |
扶董社 |
Fúdǒng Shè |
|
Thư Lâm |
书林社 |
Shūlín Shè |
|
Đông Anh |
东英社 |
Dōngyīng Shè |
|
Phúc Thịnh |
福盛社 |
Fúshèng Shè |
|
Thiên Lộc |
天禄社 |
Tiānlù Shè |
|
Vĩnh Thanh |
永清社 |
Yǒngqīng Shè |
|
Mê Linh |
麊泠社 |
Mílíng Shè |
|
Yên Lãng |
安朗社 |
Ānlǎng Shè |
|
Tiến Thắng |
进胜社 |
Jìnshèng Shè |
|
Quang Minh |
光明社 |
Guāngmíng Shè |
|
Sóc Sơn |
朔山社 |
Shuòshān Shè |
|
Đa Phúc |
多福社 |
Duōfú Shè |
|
Nội Bài |
内排社 |
Nèipái Shè |
|
Trung Giã |
中野社 |
Zhōngyě Shè |
|
Kim Anh |
金英社 |
Jīnyīng Shè |
Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.
Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.
Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế