Từ vựng phường, xã, quận mới nhất ở TP.HCM bằng tiếng Trung Cách viết địa chỉ chuẩn Hán tự Pinyin

31-10-2025 14:34 Uncategorized

Các phường, xã, quận mới nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh bằng tiếng Trung (更新版)

Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn biết cách viết địa chỉ nhà, phường, xã, quận ở Việt Nam bằng tiếng Trung, thì bài viết này chính là hướng dẫn chi tiết nhất dành cho bạn.
Từ việc phân biệt “quận – huyện – phường – xã” trong tiếng Trung, đến cách viết địa chỉ hành chính TP.HCM bằng Hán tự và Pinyin, tất cả đều được trình bày rõ ràng, dễ tra cứu.

Đây cũng là nguồn tài liệu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề địa lý – hành chính cực hữu ích cho người học trình độ HSK1–HSK4, giáo viên tiếng Trung, và người Việt sinh sống, làm việc với đối tác Trung Quốc.

Danh mục Quận/Huyện TP.HCM bằng tiếng Trung

Tên Việt

Hán tự

Pinyin/Ghi chú

Thủ Đức

守德市

Shǒudé shì

Quận 1

第一郡

dì yī jùn

Quận 3

第三郡

dì sān jùn

Quận 4

第四郡

dì sì jùn

Quận 5

第五郡

dì wǔ jùn

Quận 6

第六郡

dì liù jùn

Quận 7

第七郡

dì qī jùn

Quận 8

第八郡

dì bā jùn

Quận 10

第十郡

dì shí jùn

Quận 11

第十一郡

dì shíyī jùn

Quận 12

第十二郡

dì shí’èr jùn

Tân Bình

新平郡

Xīnpíng jùn

Tân Phú

新富郡

Xīnfù jùn

Bình Thạnh

平盛郡

Píngshèng jùn

Bình Tân

平新郡

Píngxīn jùn

Phú Nhuận

富润郡

Fùrùn jùn

Gò Vấp

旧邑郡

Jiùyì jùn

Hóc Môn

霍门县

Huòmén xiàn

Củ Chi

古芝县

Gǔzhī xiàn

Bình Chánh

平政县

Píngzhèng xiàn

Nhà Bè

牙皮县

Yápí xiàn

Cần Giờ

芹耶县

Qínyē xiàn

Phường (đánh số) – cách ghi

Phường

Hán tự (简体)

Pinyin

1

一坊

yī fāng

2

二坊

èr fāng

3

三坊

sān fāng

4

四坊

sì fāng

5

五坊

wǔ fāng

6

六坊

liù fāng

7

七坊

qī fāng

8

八坊

bā fāng

9

九坊

jiǔ fāng

10

十坊

shí fāng

11

十一坊

shí yī fāng

12

十二坊

shí èr fāng

13

十三坊

shí sān fāng

14

十四坊

shí sì fāng

15

十五坊

shí wǔ fāng

16

十六坊

shí liù fāng

17

十七坊

shí qī fāng

18

十八坊

shí bā fāng

19

十九坊

shí jiǔ fāng

20

二十坊

èr shí fāng

 

Phường tên riêng – Quận 1 & Thành phố Thủ Đức

Tên Việt

Hán tự (简体)

Pinyin

Bến Nghé

槟义坊

Bīn yì fāng

Bến Thành

槟成坊

Bīn chéng fāng

Cầu Ông Lãnh

桥翁领坊

Qiáo wēng lǐng fāng

Cô Giang

姑江坊

Gū jiāng fāng

Cô Bắc

姑北坊

Gū běi fāng

Đa Kao

多考坊

Duō kǎo fāng

Nguyễn Thái Bình

阮太平坊

Ruǎn tài píng fāng

Phạm Ngũ Lão

范伍老坊

Fàn wǔ lǎo fāng

Tân Định

新定坊

Xīn dìng fāng

Thảo Điền

草田坊

Cǎo tián fāng

An Phú

安富坊

Ān fù fāng

Bình An

平安坊

Píng ān fāng

Bình Thọ

平寿坊

Píng shòu fāng

Hiệp Bình Chánh

协平政坊

Xié píng zhèng fāng

Linh Chiểu

灵昭坊

Líng zhāo fāng

Linh Trung

灵中坊

Líng zhōng fāng

Linh Tây

灵西坊

Líng xī fāng

Tam Bình

三平坊

Sān píng fāng

Trường Thọ

长寿坊

Cháng shòu fāng

Hiệp Phú

协富坊

Xié fù fāng

Phước Long A

福隆甲坊

Fú lóng jiǎ fāng

Phước Long B

福隆乙坊

Fú lóng yǐ fāng

Tăng Nhơn Phú A

增仁富甲坊

Zēng rén fù jiǎ fāng

Tăng Nhơn Phú B

增仁富乙坊

Zēng rén fù yǐ fāng

Long Trường

龙长坊

Lóng cháng fāng

Long Thạnh Mỹ

龙盛美坊

Lóng shèng měi fāng

Trường Thạnh

长盛坊

Cháng shèng fāng

Phú Hữu

富友坊

Fù yǒu fāng

Cách viết địa chỉ (từ lớn đến nhỏ)

Thứ tự: Thành phố → (TP trực thuộc) → Quận/Huyện → Phường/Xã → Đường → Số nhà

  • Số 5, đường Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM

→ 胡志明市,旧邑郡,十坊,光忠路,5号

→ Húzhìmíng shì, Jiùyì jùn, Shí fāng, Guāngzhōng lù, 5 hào

  • 120 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, TP Thủ Đức, TP.HCM

→胡志明市,守德市,平寿坊,武文银路,120号

→Húzhìmíng shì, Shǒudé shì, Píngshòu fāng, Wǔ Wén Yín lù, 120 hào

  • Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, TP.HCM

→胡志明市,牙皮县,富禄乡,3号

→Húzhìmíng shì, Yápí xiàn, Fúlù xiāng, 3 hào

Từ vựng địa chỉ

Việt

Hán tự

Pinyin

Chung cư / Căn hộ

shì

Đại lộ / Đại phố

大路 / 大街

dàlù / dàjiē

Nhà (một căn)

zhái

Hẻm

胡同

hútòng

Đường

Lô đất, đất đai

土地

tǔdì

Huyện

xiàn

Phố

jiē

Ngõ

xiàng

Quận

/ 区 Hiện đại hay dùng 区

jùn / qū

Phường

fāng

Tòa nhà

lóu

Tỉnh

shěng

Thị trấn

zhèn

Thành phố

shì

/

xiāng / shè

 

Tên đường ở TP.HCM (theo danh sách bạn cung cấp)

Hán tự (nếu có)

Tiếng Việt

安平

An Bình

安阳王

An Dương Vương

安恬

An Điềm

安富西

An Phú Tây

安尊

An Tôn

欧姬

Âu Cơ

欧阳璘

Âu Dương Lân

巴亭

Ba Đình

巴辖

Bà Hạt

清官县夫人

Bà Huyện Thanh Quan

巴嘉

Ba Gia

黎真夫人

Bà Lê Chân

巴为

Ba Vì

白云

Bạch Vân

摆彩

Bãi Sậy

棋盘

Ban Cô

北海

Bắc Hải

平东

Bình Đông

平西

Bình Tây

平泰

Bình Thái

平仙

Bình Tiên

裴庭醉

Bùi Đình Túy

裴友义

Bùi Hữu Nghĩa

裴氏春

Bùi Thị Xuân

裴援

Bùi Viện

八月革命

Cách mạng Tháng Tám

甘密

Calmette

姑江

Cô Giang

共和

Cộng Hòa

贡琼

Cống Quỳnh

杨伯濯

Dương Bá Trạc

陶维慈

Đào Duy Từ

奠边府

Điện Biên Phủ

崛起

Quật Khởi/ Khởi Nghĩa

嘉富

Gia Phú

二征夫人

Hai Bà Trưng

二月三日

Đường 3 tháng 2

海上赖翁

Hải Thượng Lãn Ông

咸子

Hàm Tử

韩海源

Hàn Hải Nguyên

后江

Hậu Giang

和平

Hòa Bình

和好

Hòa Hảo

黄文树

Hoàng Văn Thụ

胡学览

Hồ Học Lãm

雄王

Hùng Vương/Hồng Bàng

黄伯正

Huỳnh Bá Chánh

黄敏达

Huỳnh Mẫn Đạt

泾阳王

Kinh Dương Vương

奇童

Kỳ Đồng

络龙君

Lạc Long Quân

蓝山

Lam Sơn

黎大行

Lê Đại Hành

黎笋

Lê Duẩn

黎利

Lê Lợi

黎贵敦

Lê Quý Đôn

黎圣宗

Lê Thánh Tông

吕嘉

Lữ Gia

梁如学

Lương Nhữ Học

李昭皇

Lý Chiêu Hoàng

李泰祖

Lý Thái Tổ

李常杰

Lý Thường Kiệt

李自仲

Lý Tự Trọng

垒半壁

Lũy Bán Bích

莫庭芝

Mạc Đĩnh Chi

鸣凤

Minh Phượng

南祈起义

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

吴家嗣

Ngô Gia Tự

吴权

Ngô Quyền

七贤四岔路

Ngã tư Bảy Hiền

阮伯学

Nguyễn Bá Học

阮表

Nguyễn Biểu

阮志清

Nguyễn Chí Thanh

阮攸

Nguyễn Du

阮维阳

Nguyễn Duy Dương

阮惠

Nguyễn Huệ

阮太平

Nguyễn Thái Bình

阮泰学

Nguyễn Thái Học

阮氏明开

Nguyễn Thị Minh Khai

阮豸

Nguyễn Trãi

阮文琚

Nguyễn Văn Cừ

日早

Nhật Tảo

诺庄龙

Nơ Trang Long

巴斯德

Pasteur

范伍老

Phạm Ngũ Lão

范文二

Phạm Văn Hai

潘周贞

Phan Chu Trinh

潘登流

Phan Đăng Lưu

傅基调

Phó Cơ Điều

师万幸

Sư Vạn Hạnh

伞陀

Tản Đà

新富

Tân Phú

骚檀

Tao Đàn

火箭

Tên Lửa

氏艺

Thị Nghè

首科勋

Thủ Khoa Huân

顺桥

Thuận Kiều

苏宪成

Tô Hiến Thành

孙德胜

Tôn Đức Thắng

宗室协

Tôn Thất Hiệp

陈兴道

Trần Hưng Đạo

陈辉寮

Trần Huy Liệu

陈国草

Trần Quốc Toản

陈泰宗

Trần Thái Tông

陈俊凯

Trần Tuấn Khải

陈文矫

Trần Văn Kiểu

陈春撰

Trần Xuân Soạn

赵氏贞

Triệu Thị Trinh

张定

Trương Định

云屯

Vân Đồn

永远

Vĩnh Viễn

武氏六

Võ Thị Sáu

武文秦

Võ Văn Tần

Mẫu câu hỏi – đáp về địa chỉ

Hán tự

Pinyin

Nghĩa Việt

给我你的地址好吗?

Gěi wǒ nǐ dì dìzhǐ hǎo ma?

Bạn có thể cho tôi địa chỉ của bạn không

我的地址是

Wǒ dì dìzhǐ shì…

Địa chỉ của tôi là…

你住在哪里?

Nǐ zhù zài nǎlǐ?

Bạn sống ở đâu?

我住在

Wǒ zhù zài…

Tôi sống ở…

你住在几楼?

Nǐ zhù zài jǐ lóu?

Bạn ở tầng mấy?

我住在三楼.

Wǒ zhù zài sān lóu.

Tôi ở tầng 3.

你家在哪里?

Nǐ jiā zài nǎlǐ?

Nhà bạn ở đâu?

我家在

Wǒjiā zài…

Tôi ở số …

你在哪儿学中文?

Nǐ zài nǎr xué zhōngwén?

Bạn học tiếng Trung ở đâu?

我在大学学中文.

Wǒ zài dàxué xué zhōngwén.

Tôi học ở đại học.

你房间能住几个人?

Nǐ fángjiān néng zhù jǐ gèrén?

Phòng bạn ở mấy người?

2个人.

Liǎng gè rén.

Hai người.

你的房间是几号?

Nǐ de fángjiān shì jǐ hào?

Phòng số mấy?

77.

Qīshíqī hào.

Phòng 77.

你的地址是什么?

Nǐ de dìzhǐ shì shénme?

Địa chỉ là gì?

我地址是泰河街26.

Wǒ dìzhǐ shì Tài Hé jiē 26 hào.

Tôi ở số 26, phố Thái Hà.

Phường Hà Nội

Tên Phường (VN)

Hán tự

Pinyin

Hoàn Kiếm

还剑坊

Huánjiàn Fāng

Cửa Nam

南门坊

Nánmén Fāng

Ba Đình

巴亭坊

Bātíng Fāng

Ngọc Hà

玉河坊

Yùhé Fāng

Giảng Võ

讲武坊

Jiǎngwǔ Fāng

Hai Bà Trưng

二征夫人坊

Èrzhēng Fūrén Fāng

Vĩnh Tuy

永绥坊

Yǒngsuí Fāng

Bạch Mai

白梅坊

Báiméi Fāng

Đống Đa

栋多坊

Dòngduō Fāng

Kim Liên

金莲坊

Jīnlián Fāng

Văn Miếu – Quốc Tử Giám

文庙-国子监坊

Wénmiào-Guózǐjiàn Fāng

Láng

朗坊

Lǎng Fāng

Ô Chợ Dừa

乌椰市坊

Wūyēshì Fāng

Hồng Hà

红河坊

Hónghé Fāng

Lĩnh Nam

岭南坊

Lǐngnán Fāng

Hoàng Mai

黄梅坊

Huángméi Fāng

Vĩnh Hưng

永兴坊

Yǒngxīng Fāng

Tương Mai

相梅坊

Xiāngméi Fāng

Định Công

定功坊

Dìnggōng Fāng

Hoàng Liệt

黄烈坊

Huángliè Fāng

Yên Sở

安所坊

Ānsuǒ Fāng

Thanh Xuân

青春坊

Qīngchūn Fāng

Khương Đình

姜亭坊

Jiāngtíng Fāng

Phương Liệt

芳烈坊

Fāngliè Fāng

Cầu Giấy

纸桥坊

Zhǐqiáo Fāng

Nghĩa Đô

义都坊

Yìdū Fāng

Yên Hòa

安和坊

Ānhé Fāng

Tây Hồ

西湖坊

Xīhú Fāng

Phú Thượng

富上坊

Fúshàng Fāng

Tây Tựu

西就坊

Xījiù Fāng

Phú Diễn

富演坊

Fúyǎn Fāng

Xuân Đỉnh

春顶坊

Chūndǐng Fāng

Đông Ngạc

东鄂坊

Dōng’è Fāng

Thượng Cát

上吉坊

Shàngjí Fāng

Từ Liêm

慈廉坊

Cílián Fāng

Xuân Phương

春芳坊

Chūnfāng Fāng

Tây Mỗ

西某坊

Xīmǒu Fāng

Đại Mỗ

大某坊

Dàmǒu Fāng

Long Biên

龙编坊

Lóngbiān Fāng

Bồ Đề

菩提坊

Pútí Fāng

Việt Hưng

越兴坊

Yuèxīng Fāng

Phúc Lợi

福利坊

Fúlì Fāng

Hà Đông

河东坊

Hédōng Fāng

Dương Nội

阳内坊

Yángnèi Fāng

Yên Nghĩa

安义坊

Ānyì Fāng

Phú Lương

富良坊

Fúliáng Fāng

Kiến Hưng

建兴坊

Jiànxīng Fāng

Thanh Liệt

清烈坊

Qīngliè Fāng

Chương Mỹ

章美坊

Zhāngměi Fāng

Sơn Tây

山西坊

Shānxī Fāng

Tùng Thiện

从善坊

Cóngshàn Fāng

 

Xã Hà Nội

Tên Xã (VN)

Hán tự

Pinyin

Thanh Trì

青池社

Qīngchí Shè

Đại Thanh

大青社

Dàqīng Shè

Nam Phù

南芙社

Nánfú Shè

Ngọc Hồi

玉回社

Yùhuí Shè

Thượng Phúc

上福社

Shàngfú Shè

Thường Tín

常信社

Chángxìn Shè

Chương Dương

彰阳社

Zhāngyáng Shè

Hồng Vân

红云社

Hóngyún Shè

Phú Xuyên

富川社

Fùchuān Shè

Phượng Dực

凤翼社

Fèngyì Shè

Chuyên Mỹ

专美社

Zhuānměi Shè

Đại Xuyên

大川社

Dàchuān Shè

Thanh Oai

青威社

Qīngwēi Shè

Bình Minh

平明社

Píngmíng Shè

Tam Hưng

三兴社

Sānxīng Shè

Dân Hòa

民和社

Mínhé Shè

Vân Đình

云亭社

Yúntíng Shè

Ứng Thiên

应天社

Yìngtiān Shè

Hòa Xá

和舍社

Héshè Shè

Ứng Hòa

应和社

Yìnghé Shè

Mỹ Đức

美德社

Měidé Shè

Hồng Sơn

鸿山社

Hóngshān Shè

Phúc Sơn

福山社

Fúshān Shè

Hương Sơn

香山社

Xiāngshān Shè

Phú Nghĩa

富义社

Fúyì Shè

Xuân Mai

春梅社

Chūnméi Shè

Trần Phú

陈富社

Chénfù Shè

Hòa Phú

和富社

Héfù Shè

Quảng Bị

广备社

Guǎngbèi Shè

Minh Châu

明珠社

Míngzhū Shè

Quảng Oai

广威社

Guǎngwēi Shè

Vật Lại

物赖社

Wùlài Shè

Cổ Đô

古都社

Gǔdū Shè

Bất Bạt

不拔社

Bùbá Shè

Suối Hai

双溪社

Shuāngxī Shè

Ba Vì

巴维社

Bāwéi Shè

Yên Bài

安沛社

Ānpèi Shè

Đoài Phương

外方社

Wàifāng Shè

Phúc Thọ

福寿社

Fúshòu Shè

Phúc Lộc

福禄社

Fúlù Shè

Hát Môn

喝门社

Hēmén Shè

Thạch Thất

石室社

Shíshì Shè

Hạ Bằng

下凭社

Xiàpíng Shè

Tây Phương

西方社

Xīfāng Shè

Hòa Lạc

和乐社

Hélè Shè

Yên Xuân

安春社

Ānchūn Shè

Quốc Oai

国威社

Guówēi Shè

Hưng Đạo

兴道社

Xīngdào Shè

Kiều Phú

侨富社

Qiáofù Shè

Phú Cát

富吉社

Fújí Shè

Hoài Đức

怀德社

Huáidé Shè

Dương Hòa

阳和社

Yánghé Shè

Sơn Đồng

山同社

Shāntóng Shè

An Khánh

安庆社

Ānqìng Shè

Đan Phượng

丹凤社

Dānfèng Shè

Ô Diên

乌延社

Wūyán Shè

Liên Minh

联盟社

Liánméng Shè

Gia Lâm

嘉林社

Jiālín Shè

Thuận An

顺安社

Shùn’ān Shè

Bát Tràng

八场社

Bāchǎng Shè

Phù Đổng

扶董社

Fúdǒng Shè

Thư Lâm

书林社

Shūlín Shè

Đông Anh

东英社

Dōngyīng Shè

Phúc Thịnh

福盛社

Fúshèng Shè

Thiên Lộc

天禄社

Tiānlù Shè

Vĩnh Thanh

永清社

Yǒngqīng Shè

Mê Linh

麊泠社

Mílíng Shè

Yên Lãng

安朗社

Ānlǎng Shè

Tiến Thắng

进胜社

Jìnshèng Shè

Quang Minh

光明社

Guāngmíng Shè

Sóc Sơn

朔山社

Shuòshān Shè

Đa Phúc

多福社

Duōfú Shè

Nội Bài

内排社

Nèipái Shè

Trung Giã

中野社

Zhōngyě Shè

Kim Anh

金英社

Jīnyīng Shè

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.

Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY

📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

Bài viết liên quan

Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Trung | Hướng Dẫn Chi Tiết & Ví Dụ
November 5, 2025

Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Trung | Hướng Dẫn Chi Tiết & Ví Dụ

Khám phá trọn bộ kiến thức về các loại giới từ ....

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội
November 5, 2025

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội

Trong thời đại số, các nền tảng mạng xã hội Trung ....

Từ láy trong tiếng Trung: Cách dùng, phân loại và ví dụ minh họa dễ hiểu
November 5, 2025

Từ láy trong tiếng Trung: Cách dùng, phân loại và ví dụ minh họa dễ hiểu

Khám phá từ láy trong tiếng Trung – khái niệm, cách sử ....

Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản và Tình Huống Hay Dùng
November 5, 2025

Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản và Tình Huống Hay Dùng

Dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, tập ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay