Bạn đang làm việc trong ngành may mặc và cần giao tiếp với sếp, đồng nghiệp hoặc đối tác Trung Quốc? Đừng lo! Bài viết này tổng hợp 50+ mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành may mặc chia theo tình huống thực tế: từ xưởng sản xuất đến giao tiếp khách hàng, từ hỏi thăm – thao tác – mượn đồ đến đặt may – thử đồ – phản hồi khách. Tất cả đều sẽ giúp bạn sử dụng chính xác, nhanh chóng, hiệu quả.
I. Mẫu câu giao tiếp trong công xưởng may mặc
1. Hỏi thăm – bắt chuyện
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你今天做哪道工序? |
Nǐ jīntiān zuò nǎ dào gōngxù? |
Bạn hôm nay làm công đoạn nào? |
2 |
你昨天加班了吗? |
Nǐ zuótiān jiābān le ma? |
Hôm qua bạn tăng ca rồi à? |
3 |
这批订单做完了吗? |
Zhè pī dìngdān zuò wán le ma? |
Lô hàng này làm xong rồi à? |
4 |
主管有没有说今天做什么? |
Zhǔguǎn yǒu méiyǒu shuō jīntiān zuò shénme? |
Quản lý có nói hôm nay làm gì không? |
5 |
这件衣服谁做的? |
Zhè jiàn yīfu shéi zuò de? |
Cái áo này ai làm? |
6 |
今天的任务多吗? |
Jīntiān de rènwù duō ma? |
Nhiệm vụ hôm nay nhiều không? |
7 |
听说今天要赶货,真的吗? |
Tīngshuō jīntiān yào gǎn huò, zhēn de ma? |
Nghe nói hôm nay phải gấp hàng, thật không? |
8 |
你负责这台机器吗? |
Nǐ fùzé zhè tái jīqì ma? |
Bạn phụ trách cái máy này à? |
9 |
今天布料到了吗? |
Jīntiān bùliào dàole ma? |
Vải hôm nay đến chưa? |
10 |
现在换线吗? |
Xiànzài huàn xiàn ma? |
Bây giờ thay chỉ hả? |
2. Tình huống sản xuất – thao tác
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我们需要在短时间内组装这种产品。 |
Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi zǔzhuāng zhè zhǒng chǎnpǐn. |
Chúng ta cần lắp ráp loại sản phẩm này trong thời gian ngắn. |
2 |
请注意焊接的方向。 |
Qǐng zhùyì hànjiē de fāngxiàng. |
Xin hãy chú ý hướng may. |
3 |
这批布料不够用。 |
Zhè pī bùliào bù gòu yòng. |
Lô vải này không đủ dùng. |
4 |
今天要赶完这200件。 |
Jīntiān yào gǎn wán zhè liǎng bǎi jiàn. |
Hôm nay phải làm xong 200 cái này. |
5 |
拉链要装牢固一点。 |
Lāliàn yào zhuāng láogù yìdiǎn. |
Khoá kéo phải gắn chắc hơn một chút. |
6 |
裁剪师傅不在,我代做一下。 |
Cáijiǎn shīfu bú zài, wǒ dàizuò yíxià. |
Thợ cắt không có ở đây, để tôi làm thay. |
7 |
这边线不直,要重做。 |
Zhè biān xiàn bù zhí, yào chóngzuò. |
Đường chỉ bên này không thẳng, cần làm lại. |
8 |
换针要注意方向哦。 |
Huàn zhēn yào zhùyì fāngxiàng o. |
Khi thay kim nhớ chú ý chiều nhé. |
9 |
机器启动不了,请检查一下。 |
Jīqì qǐdòng bù liǎo, qǐng jiǎnchá yíxià. |
Máy không khởi động được, kiểm tra giúp một chút. |
10 |
针断了,要换一根新的。 |
Zhēn duàn le, yào huàn yì gēn xīn de. |
Kim gãy rồi, cần thay cái mới. |
3. Báo lỗi – phản hồi sản phẩm
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这条裤子有线头。 |
Zhè tiáo kùzi yǒu xiàntóu. |
Chiếc quần này có chỉ thừa. |
2 |
这边缝得不直,重新做吧。 |
Zhè biān féng de bù zhí, chóngxīn zuò ba. |
Bên này may không thẳng, nhanh chóng làm lại đi. |
3 |
这件衣服颜色错了。 |
Zhè jiàn yīfu yánsè cuò le. |
Màu sắc của cái áo này bị sai rồi. |
4 |
拉链坏了,换一个吧。 |
Lāliàn huài le, huàn yí gè ba. |
Khoá kéo bị hỏng rồi, đổi cái khác đi. |
5 |
有污渍,要不要重洗? |
Yǒu wūzì, yàobuyào chóng xǐ? |
Có vết bẩn, có cần giặt lại không? |
6 |
尺寸好像不对,要不要重量? |
Chǐcùn hǎoxiàng bú duì, yàobuyào zhòngliàng? |
Kích cỡ hình như không đúng, có cần cân lại không? |
7 |
这个缝法太松,会散线。 |
Zhège féngfǎ tài sōng, huì sànxiàn. |
Cách may này quá lỏng, sẽ bị bung chỉ. |
8 |
标签贴错位置了。 |
Biāoqiān tiē cuò wèizhì le. |
Tem dán sai vị trí rồi. |
4. Mượn đồ – nhờ giúp đỡ
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
借我一下剪刀,好吗? |
Jiè wǒ yíxià jiǎndāo, hǎo ma? |
Cho mình mượn kéo chút, được không? |
2 |
你那边还有线吗? |
Nǐ nà biān hái yǒu xiàn ma? |
Bên bạn còn chỉ không? |
3 |
能帮我拿几颗纽扣吗? |
Néng bāng wǒ ná jǐ kē niǔkòu ma? |
Giúp mình lấy vài cái nút được không? |
4 |
你有备用针头吗? |
Nǐ yǒu bèiyòng zhēntóu ma? |
Bạn có kim dự phòng không? |
5 |
布料可以分我一点吗? |
Bùliào kěyǐ fēn wǒ yìdiǎn ma? |
Bạn có thể chia cho mình một ít vải được không? |
6 |
可以帮我把这个搬过去吗? |
Kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège bān guòqù ma? |
Bạn giúp mình chuyển cái này qua kia được không? |
7 |
你有多的车线吗? |
Nǐ yǒu duō de chēxiàn ma? |
Bạn có chỉ dư không? |
8 |
把这个样品传给我看看。 |
Bǎ zhège yàngpǐn chuán gěi wǒ kànkan. |
Đưa cái mẫu này cho mình xem chút. |
9 |
给我点粉笔可以吗? |
Gěi wǒ diǎn fěnbǐ kěyǐ ma? |
Có thể cho mình xin chút phấn vẽ được không? |
10 |
我需要换一个压脚。 |
Wǒ xūyào huàn yí gè yājiǎo. |
Tôi cần thay một cái chân vịt. |
5. Hỏi – trả lời tiến độ
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你今天完成几件了? |
Nǐ jīntiān wánchéng jǐ jiàn le? |
Bạn hôm nay làm được mấy sản phẩm rồi? |
2 |
我的速度有点慢,赶不上大家。 |
Wǒ de sùdù yǒudiǎn màn, gǎn bù shàng dàjiā. |
Tốc độ của tôi hơi chậm, không theo kịp mọi người. |
3 |
今天产量目标是多少? |
Jīntiān chǎnliàng mùbiāo shì duōshǎo? |
Mục tiêu sản lượng hôm nay là bao nhiêu? |
4 |
做完了请通知我。 |
Zuò wán le qǐng tōngzhī wǒ. |
Làm xong thì báo tôi nhé. |
5 |
我已经做完第一批了。 |
Wǒ yǐjīng zuò wán dì yī pī le. |
Tôi đã hoàn thành xong lô đầu tiên rồi. |
6 |
这批订单还有多少没做? |
Zhè pī dìngdān hái yǒu duōshǎo méi zuò? |
Lô hàng này còn bao nhiêu cái chưa làm? |
7 |
主管说明天要验货。 |
Zhǔguǎn shuō míngtiān yào yànhuò. |
Quản lý nói mai phải kiểm hàng. |
8 |
下一个流程是什么? |
Xià yí gè liúchéng shì shénme? |
Bước tiếp theo là gì? |
9 |
请下午五点前完成。 |
Qǐng xiàwǔ wǔ diǎn qián wánchéng. |
Vui lòng hoàn thành trước 5 giờ chiều. |
6. Giao tiếp với quản lý / QC
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
老板,我这批已经完成了,请检查一下。 |
Lǎobǎn, wǒ zhè pī yǐjīng wán chéng le, qǐng jiǎnchá yíxià. |
Ông chủ, lô hàng này đã hoàn thành rồi, kiểm tra một chút nhé. |
2 |
这个尺寸有点不清楚,可以确认一下吗? |
Zhè ge chǐcùn yǒudiǎn bù qīngchǔ, kěyǐ quèrèn yíxià ma? |
Kích cỡ này hơi không rõ, có thể xác nhận lại giúp được không? |
3 |
这颜色和样品不太一样。 |
Zhè yánsè hé yàngpǐn bú tài yíyàng. |
Màu sắc này không giống mẫu lắm. |
4 |
我觉得这个缝法不太稳,会不会容易开? |
Wǒ juéde zhè ge féngfǎ bú tài wěn, huì bú huì róngyì kāi? |
Tôi cảm thấy đường may này không chắc lắm, có dễ bung không? |
5 |
下次能不能提前通知我们材料变化? |
Xiàcì néng bù néng tíqián tōngzhī wǒmen cáiliào biànhuà? |
Lần sau có thể báo trước cho chúng tôi nếu thay đổi vật liệu ? |
6 |
这批已经检验合格了。 |
Zhè pī yǐjīng jiǎnyàn hégé le. |
Lô hàng này đã kiểm tra và đạt yêu cầu rồi. |
7 |
请签字确认一下质检单。 |
Qǐng qiānzì quèrèn yíxià zhìjiǎn dān. |
Làm ơn ký xác nhận vào phiếu kiểm tra chất lượng giúp nhé. |
8 |
如果可以,安排下午再做一批。 |
Rúguǒ kěyǐ, ānpái xiàwǔ zài zuò yì pī. |
Nếu có thể, hãy sắp xếp để làm thêm một lô nữa vào buổi chiều. |
9 |
我这边做好了,可以安排出货了。 |
Wǒ zhè biān zuò hǎo le, kěyǐ ānpái chūhuò le. |
Bên tôi đã làm xong, có thể chuẩn bị xuất hàng rồi. |
10 |
有客户投诉这批做工不整齐。 |
Yǒu kèhù tóusù zhè pī zuògōng bù zhěngqí. |
Có khách hàng phàn nàn rằng lô này may không đều. |
II. Mẫu câu giao tiếp ngành may mặc khi bán hàng – phục vụ khách
1. Mẫu câu bán hàng – hỏi nhu cầu khách
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你喜欢这件衣服吗? |
Nǐ xǐhuān zhè jiàn yīfu ma? |
Bạn có thích chiếc áo này không? |
2 |
这款裙子有什么特点? |
Zhè kuǎn qúnzi yǒu shénme tèdiǎn? |
Chiếc váy này có đặc điểm gì? |
3 |
我想要定制一件西装。 |
Wǒ xiǎng yào dìngzhì yī jiàn xīzhuāng. |
Tôi muốn đặt may một bộ vest. |
4 |
请问这件衣服的材质是什么? |
Qǐngwèn zhè jiàn yīfu de cáizhì shì shénme? |
Xin hỏi chất liệu cái áo này là gì? |
5 |
你能帮我选择颜色吗? |
Nǐ néng bāng wǒ xuǎnzé yánsè ma? |
Bạn giúp tôi chọn màu nhé? |
6 |
这条裤子有不同的尺码吗? |
Zhè tiáo kùzi yǒu bùtóng de chǐmǎ ma? |
Quần này có số size khác không? |
7 |
你觉得这款设计怎么样? |
Nǐ juéde zhè kuǎn shèjì zěnmeyàng? |
Bạn cảm thấy mẫu thiết kế này bạn thấy sao? |
8 |
有适合夏天穿的布料吗? |
Yǒu shìhé xiàtiān chuān de bùliào ma? |
Có loại vải nào phù hợp mặc mùa hè không? |
9 |
我公司要订100套,能优惠吗? |
Wǒ gōngsī yào dìng yì bǎi tào, néng yōuhuì ma? |
Công ty tôi đặt 100 bộ, có ưu đãi không? |
10 |
明天下午可以来取货吗? |
Míngtiān xiàwǔ kěyǐ lái qǔ huò ma? |
Chiều mai lấy hàng được không? |
2. Trao đổi về kiểu dáng – chất liệu
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
那您想用什么颜色? |
Nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? |
Bạn muốn dùng màu gì? |
2 |
您打算用丝质还是棉质的? |
Nín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de? |
Bạn dự định dùng vải lụa hay vải cotton? |
3 |
我想找一些光滑柔软的布料。 |
Wǒ xiǎng zhǎo yìxiē guānghuá róuruǎn de bùliào. |
Tôi muốn tìm một vài loại vải mềm và trơn bóng. |
4 |
你想缝什么款式? |
Nǐ xiǎng féng shénme kuǎnshì? |
Bạn muốn may kiểu dáng gì? |
5 |
这块布可以做衬衫吗? |
Zhè kuài bù kěyǐ zuò chènshān ma? |
Vải này có thể dùng để may áo sơ mi không? |
6 |
我喜欢简约一点的款式。 |
Wǒ xǐhuān jiǎnyuē yìdiǎn de kuǎnshì. |
Tôi thích kiểu dáng đơn giản một chút. |
7 |
这件有没有修身的版本? |
Zhè jiàn yǒu méiyǒu xiūshēn de bǎnběn? |
Mẫu này có phiên bản ôm dáng không? |
8 |
可以在这边加个口袋吗? |
Kěyǐ zài zhè biān jiā gè kǒudài ma? |
Có thể thêm một cái túi ở chỗ này không? |
9 |
我要改短一点袖子。 |
Wǒ yào gǎi duǎn yìdiǎn xiùzi. |
Tôi muốn sửa ngắn tay áo một chút. |
10 |
这款适合上班穿,很实用。 |
Zhè kuǎn shìhé shàngbān chuān, hěn shíyòng. |
Mẫu này thích hợp để mặc đi làm, rất thực tế. |
3. Phản hồi – thử đồ
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这条裤子我穿着有点紧。 |
Zhè tiáo kùzi wǒ chuānzhe yǒudiǎn jǐn. |
Chiếc quần này tôi mặc thấy hơi chật. |
2 |
袖子有点长,可以改短吗? |
Xiùzi yǒudiǎn cháng, kěyǐ gǎi duǎn ma? |
Tay áo hơi dài, có thể sửa ngắn lại không? |
3 |
这颜色跟我想的不太一样。 |
Zhè yánsè gēn wǒ xiǎng de bú tài yíyàng. |
Màu này không giống lắm với tôi tưởng. |
4 |
这边的线有点松。 |
Zhè biān de xiàn yǒudiǎn sōng. |
Chỉ bên này hơi lỏng. |
5 |
穿起来还挺舒服的。 |
Chuān qǐlái hái tǐng shūfu de. |
Mặc vào khá thoải mái đấy. |
6 |
可以帮我换个尺码吗? |
Kěyǐ bāng wǒ huàn gè chǐmǎ ma? |
Bạn giúp tôi đổi sang size khác được không? |
7 |
这款穿起来不错,如果短一点就更好了。 |
Zhè kuǎn chuān qǐlái búcuò, rúguǒ duǎn yìdiǎn jiù gèng hǎo le. |
Mẫu này mặc cũng đẹp, nếu ngắn một chút nữa thì tốt hơn. |
8 |
我觉得这件样式挺好看,但颜色不太适合我。 |
Wǒ juéde zhè jiàn yàngshì tǐng hǎokàn, dàn yánsè bú tài shìhé wǒ. |
Tôi thấy kiểu dáng này khá đẹp, nhưng màu thì không hợp lắm với tôi. |
9 |
这个裤脚可以改成直筒吗? |
Zhè ge kùjiǎo kěyǐ gǎi chéng zhítǒng ma? |
Ống quần này có thể sửa thành ống đứng được không? |
10 |
这件看起来太大了,我要小一码的。 |
Zhè jiàn kàn qǐlái tài dà le, wǒ yào xiǎo yì mǎ de. |
Cái này trông có vẻ to quá, tôi muốn size nhỏ hơn một chút. |
III. Kết luận
Nếu bạn đang làm trong ngành dệt may và thường xuyên giao tiếp với đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung, việc học và áp dụng các mẫu câu giao tiếp chuyên ngành là vô cùng cần thiết. Từ việc trao đổi mẫu mã – chất liệu đến đặt hàng – phản hồi sản phẩm, mẫu câu tiếng Trung sẽ giúp bạn chủ động, tự tin và hiệu quả hơn trong công việc.Lưu lại ngay và luyện mỗi ngày để nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành may mặc nhé!
IV. Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iCHINESE chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!