Bạn làm trong ngành giày dép? Đừng bỏ lỡ 100 câu tiếng Trung chuyên dụng trong công xưởng: chia nhóm khoa học, sát thực tế, dễ học – cực kỳ hiệu quả khi làm việc với người Trung!
1. Kiểm tra chất lượng – hoàn thiện sản phẩm
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
鞋底粘合牢吗? |
Xiédǐ niánhé láo ma? |
Đế giày dán có chắc không? |
2 |
检查一下缝线是否均匀. |
Jiǎnchá yíxià féngxiàn shìfǒu jūnyún. |
Kiểm tra xem đường may có đều không. |
3 |
这批鞋有没有破损. |
Zhè pī xié yǒu méiyǒu pòsǔn? |
Lô giày này có bị hư hỏng không? |
4 |
鞋面车线歪了,需要重做. |
Xiémiàn chēxiàn wāi le, xūyào chóngzuò. |
Đường chỉ trên mặt giày bị lệch, cần làm lại. |
5 |
内衬没有缝好,线头太多. |
Nèichèn méiyǒu féng hǎo, xiàntóu tài duō. |
Lót trong may chưa kỹ, còn nhiều chỉ thừa. |
6 |
检查鞋垫有没有脏污. |
Jiǎnchá xiédiàn yǒu méiyǒu zāngwū. |
Kiểm tra xem lót giày có bị dơ không. |
7 |
鞋身有刮痕需要修复. |
Xiéshēn yǒu guāhén xūyào xiūfù. |
Thân giày bị trầy, cần xử lý lại. |
8 |
鞋头的车线要加固。 |
Xiétóu de chēxiàn yào jiāgù. |
Đường chỉ ở mũi giày cần gia cố thêm. |
9 |
鞋底图案要保持一致。 |
Xiédǐ tú'àn yào bǎochí yízhì. |
Hoa văn đế giày phải đồng nhất. |
10 |
这批鞋面颜色不一致。 |
Zhè pī xiémiàn yánsè bù yízhì. |
Màu sắc mặt giày lô này không đồng đều. |
11 |
鞋面可以防泼水。 |
Xiémiàn kěyǐ fáng pōshuǐ. |
Mặt giày có thể chống nước nhẹ. |
12 |
鞋底材质请改为防滑型。 |
Xiédǐ cáizhì qǐng gǎi wéi fánghuá xíng. |
Đổi chất liệu đế thành loại chống trơn. |
13 |
鞋带太短,不能使用。 |
Xiédài tài duǎn, bùnéng shǐyòng. |
Dây giày quá ngắn, không thể sử dụng. |
14 |
鞋带孔要打得整齐对称。 |
Xiédài kǒng yào dǎ de zhěngqí duìchèn. |
Lỗ dây giày phải đục đều và đối xứng. |
15 |
用手压一下看看粘性。 |
Yòng shǒu yā yíxià kànkan niánxìng. |
Dùng tay ấn thử xem keo dính không. |
16 |
这个孔太大,需要补胶。 |
Zhège kǒng tài dà, xūyào bǔ jiāo. |
Lỗ này lớn quá, cần chít keo lại. |
17 |
检查鞋底是否脱胶。 |
Jiǎnchá xiédǐ shìfǒu tuōjiāo. |
Kiểm tra đế có bong keo không. |
18 |
胶印未干时不要堆放。 |
Jiāoyìn wèi gān shí bú yào duīfàng. |
Khi keo in chưa khô thì không được xếp chồng. |
2. Sản xuất - dây chuyền - hiệu suất
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
使用热压机时要戴手套。 |
Shǐyòng rè yā jī shí yào dài shǒutào. |
Khi dùng máy ép nhiệt phải đeo găng tay. |
2 |
机器发出异响,请停机检查。 |
Jīqì fāchū yìxiǎng, qǐng tíngjī jiǎnchá. |
Máy phát ra âm thanh lạ, vui lòng dừng máy kiểm tra. |
3 |
操作前务必预热设备。 |
Cāozuò qián wùbì yùrè shèbèi. |
Trước khi vận hành phải làm nóng thiết bị. |
4 |
设备开机前必须点检。 |
Shèbèi kāijī qián bìxū diǎnjiǎn. |
Trước khi bật máy phải kiểm tra sơ bộ. |
5 |
温度不稳定请通知技术员。 |
Wēndù bù wěndìng qǐng tōngzhī jìshùyuán. |
Nếu nhiệt độ không ổn, báo kỹ thuật viên nhé. |
6 |
暂停流水线有紧急情况。 |
Zàntíng liúshuǐxiàn yǒu jǐnjí qíngkuàng. |
Dừng dây chuyền tạm thời, có tình huống khẩn cấp. |
7 |
把加工图贴到机器上。 |
Bǎ jiāgōng tú tiē dào jīqì shàng. |
Dán bản vẽ lên máy cho công nhân tham khảo. |
8 |
每小时检查一次鞋楦位置。 |
Měi xiǎoshí jiǎnchá yícì xiéxuàn wèizhì. |
Kiểm tra vị trí khuôn giày mỗi giờ một lần. |
9 |
胶水用量要控制好。 |
Jiāoshuǐ yòngliàng yào kòngzhì hǎo. |
Lượng keo sử dụng cần kiểm soát tốt. |
3. Kiểm tra – báo cáo – chất lượng
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
请记下每双鞋的序号。 |
Qǐng jì xià měi shuāng xié de xùhào. |
Ghi ra số thứ tự của mỗi đôi giày. |
2 |
每人需签到入厂。 |
Měi rén xū qiāndào rù chǎng. |
Mỗi người đều phải điểm danh khi vào xưởng. |
3 |
今天开始试产新订单。 |
Jīntiān kāishǐ shìchǎn xīn dìngdān. |
Hôm nay bắt đầu chạy thử đơn hàng mới. |
4 |
今天开始新款鞋底的生产。 |
Jīntiān kāishǐ xīnkuǎn xiédǐ de shēngchǎn. |
Hôm nay bắt đầu sản xuất đế giày mẫu mới. |
5 |
今天需要加班完成订单。 |
Jīntiān xūyào jiābān wánchéng dìngdān. |
Hôm nay cần tăng ca để hoàn thành đơn hàng. |
6 |
主管今天会巡查整个车间。 |
Zhǔguǎn jīntiān huì xúnchá zhěnggè chējiān. |
Hôm nay quản lý sẽ kiểm tra toàn xưởng. |
7 |
把这批半成品搬到三号车间。 |
Bǎ zhè pī bànchéngpǐn bān dào sān hào chējiān. |
Chuyển lô bán thành phẩm này sang xưởng số 3. |
8 |
注意安全通道不要放东西。 |
Zhùyì ānquán tōngdào bú yào fàng dōngxi. |
Chú ý không để vật dụng trong lối thoát hiểm. |
9 |
下班前关闭所有电源。 |
Xiàbān qián guānbì suǒyǒu diànyuán. |
Tắt toàn bộ điện trước khi tan ca. |
10 |
试穿反馈已提交给设计部。 |
Shìchuān fǎnkuì yǐ tíjiāo gěi shèjì bù. |
Phản hồi thử giày đã gửi cho bộ phận thiết kế. |
4. Đóng gói – kiểm hàng – xuất kho
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
每双鞋都要包好。 |
Měi shuāng xié dōu yào bāo hǎo. |
Mỗi đôi giày đều phải đóng gói cẩn thận. |
2 |
外箱要贴清楚标签。 |
Wàixiāng yào tiē qīngchǔ biāoqiān. |
Nhãn ngoài thùng phải dán rõ ràng. |
3 |
把装箱单放进箱里。 |
Bǎ zhuāngxiāng dān fàng jìn xiāng lǐ. |
Bỏ phiếu đóng gói vào trong thùng nhé. |
4 |
包装上请加公司标志。 |
Bāozhuāng shàng qǐng jiā gōngsī biāozhì. |
Thêm logo công ty lên bao bì nhé. |
5 |
请打包前清点数量。 |
Qǐng dǎbāo qián qīngdiǎn shùliàng. |
Kiểm số lượng trước khi đóng gói. |
6 |
成品鞋请按尺码分类放置。 |
Chéngpǐn xié qǐng àn chǐmǎ fēnlèi fàngzhì. |
Giày thành phẩm hãy sắp xếp theo cỡ giày. |
7 |
成品鞋要擦干净后才装箱。 |
Chéngpǐn xié yào cā gānjìng hòu cái zhuāngxiāng. |
Giày thành phẩm phải lau sạch trước khi đóng thùng. |
8 |
出货前请贴上检验合格标。 |
Chūhuò qián qǐng tiē shàng jiǎnyàn hégé biāo. |
Trước khi xuất hàng nhớ dán nhãn đạt kiểm tra. |
9 |
拆包装前先称重量。 |
Chāi bāozhuāng qián xiān chēng zhòngliàng. |
Trước khi mở đóng gói, cân trọng lượng nhé. |
10 |
请加快鞋带安装进度。 |
Qǐng jiākuài xiédài ānzhuāng jìndù. |
Đẩy nhanh tiến độ lắp dây giày. |
11 |
材质不符合要求。 |
Cáizhì bù fúhé yāoqiú. |
Chất liệu không đạt yêu cầu. |
12 |
下班前关闭所有电源。 |
Xiàbān qián guānbì suǒyǒu diànyuán. |
Trước khi tan ca phải tắt hết nguồn điện. |
13 |
胶印未干时不要堆放。 |
Jiāoyìn wèi gān shí bú yào duīfàng. |
Khi keo in chưa khô thì không được xếp chồng。 |
5. Giao nhận – đóng gói – vận chuyển
STT |
Câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
请将成品送到质检部。 |
Qǐng jiāng chéngpǐn sòng dào zhìjiǎn bù. |
Vui lòng gửi thành phẩm đến phòng kiểm tra chất lượng. |
2 |
把产品装箱。 |
Bǎ chǎnpǐn zhuāngxiāng. |
Đóng sản phẩm vào thùng. |
3 |
放在指定的地方。 |
Fàng zài zhǐdìng de dìfāng. |
Đặt ở vị trí quy định. |
4 |
包装方式可以根据您的需求定制。 |
Bāozhuāng fāngshì kěyǐ gēnjù nín de xūqiú dìngzhì. |
Cách đóng gói có thể tùy chỉnh dựa theo yêu cầu của bạn. |
5 |
请准备发货清单和包装标签。 |
Qǐng zhǔnbèi fāhuò qīngdān hé bāozhuāng biāoqiān. |
Vui lòng chuẩn bị danh sách giao hàng và tem nhãn đóng gói. |
6 |
样品已寄出,请留意物流信息。 |
Yàngpǐn yǐ jìchū, qǐng liúyì wù liú xìnxī. |
Mẫu đã được gửi đi, vui lòng theo dõi thông tin vận chuyển. |
Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iCHINESE chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế