Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép. Chuẩn Công Xưởng

02-08-2025 16:21 Uncategorized

Bạn làm trong ngành giày dép? Đừng bỏ lỡ 100 câu tiếng Trung chuyên dụng trong công xưởng: chia nhóm khoa học, sát thực tế, dễ học – cực kỳ hiệu quả khi làm việc với người Trung!

1. Kiểm tra chất lượng – hoàn thiện sản phẩm

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

鞋底粘合牢?

Xiédǐ niánhé láo ma?

Đế giày dán có chắc không?

2

检查一下缝线是否均匀.

Jiǎnchá yíxià féngxiàn shìfǒu jūnyún.

Kiểm tra xem đường may có đều không.

3

这批鞋有没有破损.

Zhè pī xié yǒu méiyǒu pòsǔn?

Lô giày này có bị hư hỏng không?

4

鞋面车线歪了,需要重做.

Xiémiàn chēxiàn wāi le, xūyào chóngzuò.

Đường chỉ trên mặt giày bị lệch, cần làm lại.

5

衬没有缝好,线头太多.

Nèichèn méiyǒu féng hǎo, xiàntóu tài duō.

Lót trong may chưa kỹ, còn nhiều chỉ thừa.

6

检查鞋垫有没有脏污.

Jiǎnchá xiédiàn yǒu méiyǒu zāngwū.

Kiểm tra xem lót giày có bị dơ không.

7

鞋身有刮痕需要修复.

Xiéshēn yǒu guāhén xūyào xiūfù.

Thân giày bị trầy, cần xử lý lại.

8

头的车线要加固。

Xiétóu de chēxiàn yào jiāgù.

Đường chỉ ở mũi giày cần gia cố thêm.

9

鞋底图案要保持一致。

Xiédǐ tú'àn yào bǎochí yízhì.

Hoa văn đế giày phải đồng nhất.

10

这批鞋面颜色不一致。

Zhè pī xiémiàn yánsè bù yízhì.

Màu sắc mặt giày lô này không đồng đều.

11

鞋面可以防泼水。

Xiémiàn kěyǐ fáng pōshuǐ.

Mặt giày có thể chống nước nhẹ.

12

鞋底材质请改为防滑型。

Xiédǐ cáizhì qǐng gǎi wéi fánghuá xíng.

Đổi chất liệu đế thành loại chống trơn.

13

带太短,不能使用。

Xiédài tài duǎn, bùnéng shǐyòng.

Dây giày quá ngắn, không thể sử dụng.

14

带孔要打得整齐对称。

Xiédài kǒng yào dǎ de zhěngqí duìchèn.

Lỗ dây giày phải đục đều và đối xứng.

15

用手压一下看看粘性。

Yòng shǒu yā yíxià kànkan niánxìng.

Dùng tay ấn thử xem keo dính không.

16

这个孔太大,需要补胶。

Zhège kǒng tài dà, xūyào bǔ jiāo.

Lỗ này lớn quá, cần chít keo lại.

17

检查鞋底是否脱胶。

Jiǎnchá xiédǐ shìfǒu tuōjiāo.

Kiểm tra đế có bong keo không.

18

胶印未干时不要堆放。

Jiāoyìn wèi gān shí bú yào duīfàng.

Khi keo in chưa khô thì không được xếp chồng.

 

2. Sản xuất - dây chuyền - hiệu suất

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

使用热压机时要戴手套。

Shǐyòng rè yā jī shí yào dài shǒutào.

Khi dùng máy ép nhiệt phải đeo găng tay.

2

机器发出异响,请停机检查。

Jīqì fāchū yìxiǎng, qǐng tíngjī jiǎnchá.

Máy phát ra âm thanh lạ, vui lòng dừng máy kiểm tra.

3

操作前务必预热设备。

Cāozuò qián wùbì yùrè shèbèi.

Trước khi vận hành phải làm nóng thiết bị.

4

设备开机前必须点检。

Shèbèi kāijī qián bìxū diǎnjiǎn.

Trước khi bật máy phải kiểm tra sơ bộ.

5

温度不稳定请通知技术员。

Wēndù bù wěndìng qǐng tōngzhī jìshùyuán.

Nếu nhiệt độ không ổn, báo kỹ thuật viên nhé.

6

暂停流水线有紧急情况。

Zàntíng liúshuǐxiàn yǒu jǐnjí qíngkuàng.

Dừng dây chuyền tạm thời, có tình huống khẩn cấp.

7

把加工图贴到机器上。

Bǎ jiāgōng tú tiē dào jīqì shàng.

Dán bản vẽ lên máy cho công nhân tham khảo.

8

每小时检查一次鞋楦位置。

Měi xiǎoshí jiǎnchá yícì xiéxuàn wèizhì.

Kiểm tra vị trí khuôn giày mỗi giờ một lần.

9

胶水用量要控制好。

Jiāoshuǐ yòngliàng yào kòngzhì hǎo.

Lượng keo sử dụng cần kiểm soát tốt.

 

3.  Kiểm tra – báo cáo – chất lượng

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

请记下每双鞋的序号。

Qǐng jì xià měi shuāng xié de xùhào.

Ghi ra số thứ tự của mỗi đôi giày.

2

每人需签到入厂。

Měi rén xū qiāndào rù chǎng.

Mỗi người đều phải điểm danh khi vào xưởng.

3

今天开始试产新订单。

Jīntiān kāishǐ shìchǎn xīn dìngdān.

Hôm nay bắt đầu chạy thử đơn hàng mới.

4

今天开始新款鞋底的生产。

Jīntiān kāishǐ xīnkuǎn xiédǐ de shēngchǎn.

Hôm nay bắt đầu sản xuất đế giày mẫu mới.

5

今天需要加班完成订单。

Jīntiān xūyào jiābān wánchéng dìngdān.

Hôm nay cần tăng ca để hoàn thành đơn hàng.

6

主管今天会巡查整个车间。

Zhǔguǎn jīntiān huì xúnchá zhěnggè chējiān.

Hôm nay quản lý sẽ kiểm tra toàn xưởng.

7

把这批半成品搬到三号车间。

Bǎ zhè pī bànchéngpǐn bān dào sān hào chējiān.

Chuyển lô bán thành phẩm này sang xưởng số 3.

8

注意安全通道不要放东西。

Zhùyì ānquán tōngdào bú yào fàng dōngxi.

Chú ý không để vật dụng trong lối thoát hiểm.

9

下班前关闭所有电源。

Xiàbān qián guānbì suǒyǒu diànyuán.

Tắt toàn bộ điện trước khi tan ca.

10

试穿反馈已提交给设计部。

Shìchuān fǎnkuì yǐ tíjiāo gěi shèjì bù.

Phản hồi thử giày đã gửi cho bộ phận thiết kế.

 

4.  Đóng gói – kiểm hàng – xuất kho

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

每双鞋都要包好。

Měi shuāng xié dōu yào bāo hǎo.

Mỗi đôi giày đều phải đóng gói cẩn thận.

2

外箱要贴清楚标签。

Wàixiāng yào tiē qīngchǔ biāoqiān.

Nhãn ngoài thùng phải dán rõ ràng.

3

把装箱单放进箱里。

Bǎ zhuāngxiāng dān fàng jìn xiāng lǐ.

Bỏ phiếu đóng gói vào trong thùng nhé.

4

包装上请加公司标志。

Bāozhuāng shàng qǐng jiā gōngsī biāozhì.

Thêm logo công ty lên bao bì nhé.

5

请打包前清点数量。

Qǐng dǎbāo qián qīngdiǎn shùliàng.

Kiểm số lượng trước khi đóng gói.

6

成品鞋请按尺码分类放置。

Chéngpǐn xié qǐng àn chǐmǎ fēnlèi fàngzhì.

Giày thành phẩm hãy sắp xếp theo cỡ giày.

7

成品鞋要擦干净后才装箱。

Chéngpǐn xié yào cā gānjìng hòu cái zhuāngxiāng.

Giày thành phẩm phải lau sạch trước khi đóng thùng.

8

出货前请贴上检验合格标。

Chūhuò qián qǐng tiē shàng jiǎnyàn hégé biāo.

Trước khi xuất hàng nhớ dán nhãn đạt kiểm tra.

9

拆包装前先称重量。

Chāi bāozhuāng qián xiān chēng zhòngliàng.

Trước khi mở đóng gói, cân trọng lượng nhé.

10

请加快鞋带安装进度。

Qǐng jiākuài xiédài ānzhuāng jìndù.

Đẩy nhanh tiến độ lắp dây giày.

11

材质不符合要求。

Cáizhì bù fúhé yāoqiú.

Chất liệu không đạt yêu cầu.

12

下班前关闭所有电源。

Xiàbān qián guānbì suǒyǒu diànyuán.

Trước khi tan ca phải tắt hết nguồn điện.

13

胶印未干时不要堆放。

Jiāoyìn wèi gān shí bú yào duīfàng.

Khi keo in chưa khô thì không được xếp chồng

 

5. Giao nhận – đóng gói – vận chuyển

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

请将成品送到质检部。

Qǐng jiāng chéngpǐn sòng dào zhìjiǎn bù.

Vui lòng gửi thành phẩm đến phòng kiểm tra chất lượng.

2

把产品装箱。

Bǎ chǎnpǐn zhuāngxiāng.

Đóng sản phẩm vào thùng.

3

放在指定的地方。

Fàng zài zhǐdìng de dìfāng.

Đặt ở vị trí quy định.

4

包装方式可以根据您的需求定制。

Bāozhuāng fāngshì kěyǐ gēnjù nín de xūqiú dìngzhì.

Cách đóng gói có thể tùy chỉnh dựa theo yêu cầu của bạn.

5

请准备发货清单和包装标签。

Qǐng zhǔnbèi fāhuò qīngdān hé bāozhuāng biāoqiān.

Vui lòng chuẩn bị danh sách giao hàng và tem nhãn đóng gói.

6

样品已寄出,请留意物流信息。

Yàngpǐn yǐ jìchū, qǐng liúyì wù liú xìnxī.

Mẫu đã được gửi đi, vui lòng theo dõi thông tin vận chuyển.

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iCHINESE chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

Bài viết liên quan

Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đàu
August 19, 2025

Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đàu

Bạn mới học tiếng Trung và chưa biết bắt đầu từ ....

Cách Phân Biệt Âm zh ch sh và z c s Trong Tiếng Trung
August 18, 2025

Cách Phân Biệt Âm zh ch sh và z c s Trong Tiếng Trung

Bạn mới học tiếng Trung và luôn nhầm lẫn giữa các ....

Tiếng Trung Nghe Nói
August 19, 2025

Tiếng Trung Nghe Nói

Bạn muốn nghe hiểu nhanh hơn, nói tiếng Trung trôi chảy ....

Mẫu Câu Tiếng Trung Ngành Gỗ và Nội Thất Thông Dụng Trong Công Xưởng
August 19, 2025

Mẫu Câu Tiếng Trung Ngành Gỗ và Nội Thất Thông Dụng Trong Công Xưởng

Bạn làm trong ngành gô- nội thất? Đừng bỏ lỡ 80 mẫu ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay