Liên từ trong tiếng Trung, hay còn gọi là 连词 (Liáncí), là các từ dùng để nối các từ, cụm từ, câu hoặc đoạn văn với nhau. Việc sử dụng liên từ trong tiếng Trung giúp các câu văn trong tiếng Trung trở nên mạch lạc hơn, dễ hiểu hơn và thể hiện được các mối quan hệ logic như nguyên nhân - kết quả, điều kiện, lựa chọn, tăng tiến, tương phản, v.v.
Dưới đây là một số thông tin chi tiết về các loại liên từ phổ biến trong tiếng Trung, cách sử dụng và ví dụ minh họa.
Lưu ý quan trọng khi dùng liên từ tiếng Trung
1. Không lặp liên từ: 虽然…但/但是…; 并且…; 还是… (đặt đúng mỗi vế một liên từ).
2. Một số liên từ không đứng đầu câu khi nối nội bộ: 和 hé, 跟 gēn, 同 tóng, 与 yǔ…
3. Liên từ không làm thành phần câu (không đóng vai bổ ngữ/tu sức).
4. Thành phần hai bên liên từ đẳng lập có thể đảo mà không đổi nghĩa: 老师和学生 / 学生和老师.
Quan hệ đẳng lập / ghép ngang hàng
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
和 |
hé |
và, với |
跟 |
gēn |
cùng, với |
与 |
yǔ |
và, với |
同 |
tóng |
cùng, với |
及 |
jí |
và (liệt kê) |
以及 |
yǐjí |
và, cùng với |
又…又… |
yòu…yòu… |
vừa…vừa… |
有时…有时… |
yǒushí…yǒushí… |
có lúc…có lúc… |
一会儿…一会儿… |
yīhuǐr…yīhuǐr… |
lúc thì…lúc thì… |
一边…一边… |
yībiān…yībiān… |
vừa…vừa… (động từ) |
Mẫu/khung thường dùng:
-
A 和/跟/与/同 B → A và B
-
X 及/以及 Y(liệt kê nhiều thành phần)→ X và/Y; bao gồm Y
- 有时 A 有时 B → Có lúc A có lúc B
- 一会儿 A 一会儿 B → Lúc thì A lúc thì B
- 一边 V1 一边 V2 → Vừa V1 vừa V2
Ví dụ chi tiết:
我和她是好朋友。 Wǒ hé tā shì hǎo péngyou. → Tôi và cô ấy là bạn tốt.
小明跟我一起看电影。 Xiǎomíng gēn wǒ yīqǐ kàn diànyǐng. → Tiểu Minh cùng tôi xem phim.
院子里种着玫瑰以及其他花木。 Yuànzi lǐ zhòngzhe méiguī yǐjí qítā huāmù. → Trong sân trồng hoa hồng và các loài hoa cỏ khác.
她又聪明又漂亮。 Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang. → Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp.
周末我有时在家,有时跟朋友去逛街。 Zhōumò wǒ yǒushí zài jiā, yǒushí gēn péngyou qù guàngjiē. → Cuối tuần có lúc tôi ở nhà, có lúc đi dạo với bạn.
我一边看电视一边吃零食。 Wǒ yībiān kàn diànshì yībiān chī língshí. → Tôi vừa xem TV vừa ăn vặt.
Quan hệ tiếp diễn / tiếp nối
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
则 |
zé |
thì |
乃 |
nǎi |
bèn, là (văn viết) |
就 |
jiù |
liền, thì |
于是 |
yúshì |
thế là |
然后 |
ránhòu |
sau đó |
接着 |
jiēzhe |
tiếp theo |
便 |
biàn |
bèn, liền |
此外 |
cǐwài |
ngoài ra |
Mẫu/khung thường dùng:
- 先… 然后… → Trước… rồi…
- …,于是… → …, thế là…
- …,接着… → …, tiếp theo…
- …,便… → …, bèn…
- 条件,则 结果 → Nếu (điều kiện) thì (kết quả)
- …,此外… → …, ngoài ra…
Ví dụ chi tiết:
先通知他,然后再请他。 Xiān tōngzhī tā, ránhòu zài qǐng tā. → Hãy báo cho anh ấy trước, sau đó mới mời đến.
大家一鼓励,他于是恢复了信心。 Dàjiā yì gǔlì, tā yúshì huīfùle xìnxīn. → Mọi người vừa cổ vũ, thế là anh ấy lấy lại tự tin.
这本书你看完了我接着看。 Zhè běn shū nǐ kàn wánle wǒ jiēzhe kàn. → Cậu đọc xong quyển này thì đến lượt tôi.
问清楚,便开始做。 Wèn qīngchu, biàn kāishǐ zuò. → Hỏi cho rõ rồi bèn bắt đầu làm.
院子里种红玫瑰,此外还有菊花。 Yuànzi lǐ zhòng hóng méiguī, cǐwài hái yǒu júhuā. → Trong vườn có hoa hồng đỏ, ngoài ra còn có hoa cúc.
Quan hệ chuyển ngoặt / nhượng bộ
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
却 |
què |
nhưng mà lại |
虽然…但是/但/可是… |
suīrán… dàn/kěshì… |
tuy…nhưng… |
然而 |
rán’ér |
nhưng mà, thế mà |
不过 |
búguò |
nhưng, có điều |
只是 |
zhǐshì |
chỉ là |
但是 |
dànshì |
nhưng mà |
以致 / 以至 / 以至于 |
yǐzhì / yǐzhìyú |
đến mức / đến nỗi |
Mẫu/khung thường dùng:
-
虽然 A, 但是/但/可是 B → Tuy A nhưng B
-
…,却… → …, nhưng lại…
-
…,不过… → …, nhưng mà…
-
…,只是… → …, chỉ là…
-
…,以致/以至/以至于 … → …, đến nỗi/đến mức …
Ví dụ chi tiết:
我有许多话想说,一时却说不完。 Wǒ yǒu xǔduō huà xiǎng shuō, yīshí què shuō bù wán. → Tôi có nhiều điều muốn nói nhưng tạm thời không nói hết được.
他虽然失败很多次,然而并不灰心。 Tā suīrán shībài hěn duō cì, rán’ér bìng bù huīxīn. → Mặc dù thất bại nhiều lần nhưng anh ấy không nản lòng.
他想睡一会儿,但是睡不着。 Tā xiǎng shuì yīhuǐr, dànshì shuì bùzháo. → Anh ấy muốn ngủ một lúc nhưng không ngủ được.
她只是微微一笑,什么话也没有说。 Tā zhǐshì wēiwēi yīxiào, shénme huà yě méiyǒu shuō. → Cô ấy chỉ mỉm cười, không nói gì cả.
他太着急了,以至于忘了带护照。 Tā tài zháojí le, yǐzhìyú wàngle dài hùzhào. → Anh ấy vội quá đến nỗi quên mang hộ chiếu.
Quan hệ nhân quả
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
原来 |
yuánlái |
hóa ra |
因为…所以… |
yīnwèi… suǒyǐ… |
vì… nên… |
由于…因此… |
yóuyú… yīncǐ… |
do/bởi… do đó… |
因此 / 因而 / 从而 |
yīncǐ / yīn’ér / cóng’ér |
vì vậy / cho nên / từ đó |
之所以…是因为… |
zhī suǒyǐ… shì yīnwèi… |
sở dĩ… là vì… |
所以 |
suǒyǐ |
cho nên |
以便 |
yǐbiàn |
để / nhằm (thuận tiện) |
Mẫu/khung thường dùng:
-
因为 A, 所以 B → Vì A nên B
-
由于 A, 因此 B → Do A nên B
-
…,因此… → …, vì thế…
-
…,因而… → …, cho nên…
-
…,从而… → …, từ đó…
-
之所以 B, 是因为 A → Sở dĩ B là vì A
-
…,以便 … → …, để/cho tiện …
Ví dụ chi tiết:
我说夜里怎么这么冷,原来是下雪了。 Wǒ shuō yèlǐ zěnme zhème lěng, yuánlái shì xià xuě le. → Tôi bảo sao ban đêm lạnh vậy, hóa ra trời tuyết.
因为今天事情多,所以没有去。 Yīnwèi jīntiān shìqíng duō, suǒyǐ méiyǒu qù. → Vì hôm nay nhiều việc nên tôi không đi.
由于下雨,因此活动改期。 Yóuyú xià yǔ, yīncǐ huódòng gǎiqī. → Do trời mưa nên hoạt động dời lịch.
他不告诉我,因而我不知道。 Tā bù gàosu wǒ, yīn’ér wǒ bù zhīdào. → Anh ta không nói với tôi, vì vậy tôi không biết.
小王之所以进步很快,是因为他一直很努力。 Xiǎowáng zhī suǒyǐ jìnbù hěn kuài, shì yīnwèi tā yīzhí hěn nǔlì. → Sở dĩ Tiểu Vương tiến bộ nhanh là vì cậu ấy luôn chăm chỉ.
请写清邮编,以便迅速投递。 Qǐng xiě qīng yóubiān, yǐbiàn xùnsù tóudì. → Xin ghi rõ mã bưu chính để tiện chuyển phát nhanh.
Quan hệ lựa chọn
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
或 |
huò |
hoặc |
或者 |
huòzhě |
hoặc là |
还是 |
háishì |
hay là |
不是…而是… |
búshì… ér shì… |
không phải… mà là… |
不是…就是… |
búshì… jiùshì… |
không phải… thì… |
Mẫu/khung thường dùng:
-
A 或 B → A hoặc B
-
A,或者 B → A hoặc B
-
A 还是 B? → A hay B?
-
不是 A 而是 B → Không phải A mà là B
-
不是 A 就是 B → Không phải A thì là B
Ví dụ chi tiết:
或者你去上海,或者去北京。 Huòzhě nǐ qù Shànghǎi, huòzhě qù Běijīng. → Hoặc bạn đi Thượng Hải, hoặc đi Bắc Kinh.
你想喝咖啡还是喝牛奶? Nǐ xiǎng hē kāfēi háishì hē niúnǎi? → Bạn muốn uống cà phê hay sữa?
这本书不是我的,而是小明的。 Zhè běn shū búshì wǒ de, ér shì Xiǎomíng de. → Cuốn sách này không phải của tôi mà là của Tiểu Minh.
周末她不是购物就是看电视。 Zhōumò tā búshì gòuwù jiùshì kàn diànshì. → Cuối tuần cô ấy không đi mua sắm thì xem TV.
Quan hệ giả thiết / điều kiện
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
如果…就… |
rúguǒ… jiù… |
nếu… thì… |
假如 / 假使…就… |
jiǎrú / jiǎshǐ… jiù… |
giả như… thì… |
要是…就… |
yàoshi… jiù… |
nếu như… thì… |
只要…(就)… |
zhǐyào… (jiù)… |
chỉ cần… (thì)… |
除非…(否则)… |
chúfēi… (fǒuzé)… |
trừ phi… (nếu không)… |
不管…(都)… |
bùguǎn… (dōu)… |
cho dù… (đều)… |
Mẫu/khung thường dùng:
-
如果 A,就 B → Nếu A thì B
-
要是 A,就 B → Nếu như A thì B
-
假如/假使 A,就 B → Giả sử A thì B
-
只要 A,(就)B → Chỉ cần A (thì) B
-
除非 A,否则 B → Trừ phi A, nếu không thì B
-
不管 A,(都)B → Cho dù A, (thì) B
Ví dụ chi tiết:
如果你同意,我们下午就去看电影。 Rúguǒ nǐ tóngyì, wǒmen xiàwǔ jiù qù kàn diànyǐng. → Nếu bạn đồng ý, chiều nay chúng ta đi xem phim.
只要肯努力,就会有收获。 Zhǐyào kěn nǔlì, jiù huì yǒu shōuhuò. → Chỉ cần chịu khó, sẽ có thành quả.
除非她向我道歉,否则我不会原谅她。 Chúfēi tā xiàng wǒ dàoqiàn, fǒuzé wǒ bú huì yuánliàng tā. → Trừ khi cô ấy xin lỗi tôi, nếu không tôi sẽ không tha thứ.
不管困难多大,我们都要克服。 Bùguǎn kùnnán duō dà, wǒmen dōu yào kèfú. → Cho dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải vượt qua.
Quan hệ so sánh / nhượng bộ
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
像 |
xiàng |
giống như |
似乎 |
sìhū |
dường như |
等于 |
děngyú |
bằng, tương đương |
不如 |
bùrú |
không bằng |
与其…不如… |
yǔqí… bùrú… |
thà… còn hơn… |
虽然…可是/但是… |
suīrán… kěshì/dànshì… |
tuy… nhưng… |
Mẫu/khung thường dùng:
-
像… → Giống như…
-
A 等于 B → A bằng B
-
A 不如 B → A không bằng B
-
与其 A 不如 B → Thà B còn hơn A
-
虽然 A,可是 B → Tuy A nhưng B
-
虽然 A,但是 B → Tuy A nhưng B
Ví dụ chi tiết:
走路不如骑车快。 Zǒulù bùrú qíchē kuài. → Đi bộ không nhanh bằng đi xe.
我与其坐汽车,不如坐火车。 Wǒ yǔqí zuò qìchē, bùrú zuò huǒchē. → Tôi thà đi xe lửa còn hơn đi ô tô.
他似乎明白这个词的意思,但是说不出来。 Tā sìhū míngbái zhège cí de yìsi, dànshì shuō bù chūlái. → Anh ấy dường như hiểu nghĩa từ này nhưng không diễn đạt ra được.
他虽然工作很忙,但是从不放松学习。 Tā suīrán gōngzuò hěn máng, dànshì cóng bú fàngsōng xuéxí. → Tuy công việc bận rộn nhưng anh ấy không buông lỏng việc học.
Quan hệ tăng tiến
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
不但…而且… |
búdàn… érqiě… |
không những… mà còn… |
不但不…反而… |
búdàn bù… fǎn’ér… |
không những không… trái lại… |
不仅…而且… |
bùjǐn… érqiě… |
không chỉ… mà còn… |
甚至 |
shènzhì |
thậm chí |
且 |
qiě |
mà, lại (văn viết) |
何况 |
hékuàng |
huống hồ |
Mẫu/khung thường dùng:
-
不但 A,而且 B → Không những A mà còn B
-
不仅 A,而且 B → Không chỉ A mà còn B
-
不但不 A,反而 B → Không những không A, trái lại B
-
…,甚至 … → …, thậm chí …
-
…,且 … → …, mà lại …
-
…,何况 … → …, huống hồ …
Ví dụ chi tiết:
她不但学习认真,而且常常帮助别人。 Tā búdàn xuéxí rènzhēn, érqiě chángcháng bāngzhù biéren. → Cô ấy không chỉ học chăm mà còn hay giúp đỡ người khác.
慢跑不但不会危害健康,反而有益身心。 Mànpǎo búdàn bú huì wēihài jiànkāng, fǎn’ér yǒuyì shēnxīn. → Chạy chậm không những không hại sức khỏe, trái lại còn có lợi cho thân tâm.
他不仅语文成绩好,而且数学也很好。 Tā bùjǐn yǔwén chéngjī hǎo, érqiě shùxué yě hěn hǎo. → Cậu ấy không chỉ giỏi văn mà còn giỏi toán.
你这样做不但不能解决问题,甚至会影响团结。 Nǐ zhèyàng zuò búdàn bù néng jiějué wèntí, shènzhì huì yǐngxiǎng tuánjié. → Làm thế này không những không giải quyết vấn đề, thậm chí còn ảnh hưởng đến đoàn kết.
方案简洁且有力。 Fāng'àn jiǎnjié qiě yǒulì. → Phương án gọn mà hiệu quả.
老人尚且热情,何况我们年轻人呢? Lǎorén shàngqiě rèqíng, hékuàng wǒmen niánqīng rén ne? → Người già còn nhiệt huyết như thế, huống hồ lớp trẻ chúng ta?
Quan hệ mục đích
Liên từ |
Pinyin |
Nghĩa |
为了 |
wèile |
để, vì (mục đích) |
以 |
yǐ |
nhằm, để (văn viết) |
以便 |
yǐbiàn |
để/cho tiện |
省得 |
shěngdé |
để khỏi, đỡ phải |
免得 / 以免 |
miǎndé / yǐmiǎn |
để tránh |
Mẫu/khung thường dùng:
-
为了 目的,… → Để đạt mục đích…
-
…,以 … → …, nhằm/để …
-
…,以便 … → …, để/cho tiện …
-
…,省得 … → …, để khỏi …
-
…,免得/以免 … → …, để tránh …
Ví dụ chi tiết:
为了提高汉语水平,她每天练习。 Wèile tígāo Hànyǔ shuǐpíng, tā měitiān liànxí. → Để nâng cao trình độ tiếng Trung, cô ấy luyện tập mỗi ngày.
请在信封上写清邮政编码,以便迅速投递。 Qǐng zài xìnfēng shàng xiě qīng yóuzhèng biānmǎ, yǐbiàn xùnsù tóudì. → Hãy ghi rõ mã bưu chính trên phong bì để chuyển phát nhanh.
麻烦你把这本书捎给她,省得我再跑一趟。 Máfan nǐ bǎ zhè běn shū shāo gěi tā, shěngdé wǒ zài pǎo yī tàng. → Phiền bạn chuyển giùm cuốn sách cho cô ấy, để tôi đỡ phải đi thêm chuyến nữa.
我再说明一下,以免引起误会。 Wǒ zài shuōmíng yīxià, yǐmiǎn yǐnqǐ wùhuì. → Tôi nói rõ thêm để tránh gây hiểu lầm.