Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản và Tình Huống Hay Dùng

Giới thiệu

Nếu bạn đang tìm một bộ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản để dùng ngay, tài liệu này gom đủ các tình huống hằng ngày: chào hỏi, giới thiệu, hỏi giờ, hỏi đường, mua sắm, gọi món, đi lại, công việc… Mỗi câu đều có Pinyin và nghĩa tiếng Việt để bạn luyện phát âm và ghi nhớ nhanh.

Mẹo học nhanh: (1) Luyện theo cụm – đọc cả câu, không học rời rạc; (2) Lặp lại theo ngữ điệu thật; (3) Ghi âm lại và so với bản gốc; (4) Lấy 5–10 câu chủ đề bạn dùng nhiều nhất để ‘cài đặt’ vào phản xạ nói.

Chào hỏi & xã giao

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

你好!

Nǐ hǎo!

Xin chào!

您好!

Nín hǎo!

Chào anh/chị (lịch sự).

大家好!

Dàjiā hǎo!

Chào mọi người!

早上好!

Zǎoshang hǎo!

Chào buổi sáng!

中午好!

Zhōngwǔ hǎo!

Chào buổi trưa!

下午好!

Xiàwǔ hǎo!

Chào buổi chiều!

晚上好!

Wǎnshàng hǎo!

Chào buổi tối!

好久不见!

Hǎojiǔ bùjiàn!

Lâu rồi không gặp!

最近怎么样?

Zuìjìn zěnme yàng?

Dạo này thế nào?

你好吗?

Nǐ hǎo ma?

Bạn khỏe không?

我很好,谢谢。

Wǒ hěn hǎo, xièxie.

Mình ổn, cảm ơn.

请多多关照。

Qǐng duōduō guānzhào.

Mong được giúp đỡ.

欢迎你!

Huānyíng nǐ!

Chào mừng bạn!

路上小心!

Lùshàng xiǎoxīn!

Đi đường cẩn thận!

晚安!

Wǎn’ān!

Chúc ngủ ngon!

 

Tạm biệt & hẹn gặp

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

再见!

Zàijiàn!

Tạm biệt!

拜拜!

Báibái!

Tạm biệt (thân mật).

明天见!

Míngtiān jiàn!

Mai gặp!

回头见!

Huítóu jiàn!

Gặp lại sau!

一会儿见!

Yīhuìr jiàn!

Lát nữa gặp!

慢走!

Màn zǒu!

Đi thong thả!

保重!

Bǎozhòng!

Bảo trọng nhé!

常联系!

Cháng liánxì!

Giữ liên lạc nhé!

下周见!

Xià zhōu jiàn!

Hẹn gặp tuần sau!

周一见!

Zhōuyī jiàn!

Gặp thứ Hai nhé!

再会!

Zàihuì!

Hẹn gặp lại!

以后见!

Yǐhòu jiàn!

Gặp lại sau này!

改天聊。

Gǎitiān liáo.

Hôm khác nói chuyện.

路上顺风!

Lùshàng shùnfēng!

Thượng lộ bình an!

祝你一天愉快!

Zhù nǐ yītiān yúkuài!

Chúc bạn một ngày vui!

 

Giới thiệu bản thân

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

我叫……

Wǒ jiào ……

Mình tên là …

我姓……

Wǒ xìng ……

Mình họ …

我是越南人。

Wǒ shì Yuènán rén.

Mình là người Việt Nam.

我来自……

Wǒ láizì …….

Mình đến từ …

我住在……

Wǒ zhù zài …….

Mình sống ở …

我是学生。

Wǒ shì xuéshēng.

Mình là học sinh/sinh viên.

我在……工作。

Wǒ zài …… gōngzuò.

Mình làm việc ở …

我的专业是……

Wǒ de zhuānyè shì ……

Chuyên ngành của mình là …

我会说一点中文。

Wǒ huì shuō yīdiǎn Zhōngwén.

Mình nói được chút tiếng Trung.

我正在学中文。

Wǒ zhèngzài xué Zhōngwén.

Mình đang học tiếng Trung.

很高兴认识你。

Hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Rất vui được gặp bạn.

你的名字是什么?

Nǐ de míngzì shì shénme?

Bạn tên gì?

你来自哪里?

Nǐ láizì nǎlǐ?

Bạn đến từ đâu?

你的兴趣是什么?

Nǐ de xìngqù shì shénme?

Sở thích của bạn là gì?

我们保持联系吧。

Wǒmen bǎochí liánxì ba.

Mình giữ liên lạc nhé.

 

Thời gian & lịch hẹn

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

现在几点?

Xiànzài jǐ diǎn?

Bây giờ mấy giờ?

现在是七点半。

Xiànzài shì qī diǎn bàn.

Bây giờ là 7:30.

今天星期几?

Jīntiān xīngqī jǐ?

Hôm nay là thứ mấy?

今天是星期一。

Jīntiān shì xīngqī yī.

Hôm nay là thứ Hai.

你几点下班?

Nǐ jǐ diǎn xiàbān?

Bạn tan ca lúc mấy giờ?

我们下午三点开会。

Wǒmen xiàwǔ sān diǎn kāihuì.

Chúng ta họp lúc 3 giờ chiều.

你有空吗?

Nǐ yǒu kòng ma?

Bạn rảnh không?

明天见可以吗?

Míngtiān jiàn kěyǐ ma?

Mai gặp được không?

周末一起吃饭吧。

Zhōumò yīqǐ chīfàn ba.

Cuối tuần đi ăn nhé.

我八点睡觉。

Wǒ bā diǎn shuìjiào.

Tôi ngủ lúc 8 giờ.

请准时。

Qǐng zhǔnshí.

Làm ơn đúng giờ.

别迟到。

Bié chídào.

Đừng đến muộn.

我会提前到。

Wǒ huì tíqián dào.

Tôi sẽ đến sớm.

改时间可以吗?

Gǎi shíjiān kěyǐ ma?

Đổi giờ được không?

我们确定一下时间。

Wǒmen quèdìng yīxià shíjiān.

Ta chốt giờ nhé.

 

Hỏi đường & chỉ đường

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

请问,怎么去……

Qǐngwèn, zěnme qù ……?

Xin hỏi đi … thế nào?

……在哪里?

…… zài nǎlǐ?

… ở đâu vậy?

这儿远吗?

Zhèr yuǎn ma?

Ở đây có xa không?

往前走,然后左转。

Wǎng qián zǒu, ránhòu zuǒ zhuǎn.

Đi thẳng rồi rẽ trái.

右拐还是左拐?

Yòu guǎi háishi zuǒ guǎi?

Rẽ phải hay rẽ trái?

这里到……要多久?

Zhèlǐ dào …… yào duōjiǔ?

Từ đây đến … mất bao lâu?

我迷路了。

Wǒ mílù le.

Tôi bị lạc đường.

最近的地铁站在哪?

Zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎ?

Ga tàu điện gần nhất ở đâu?

请给我看地图。

Qǐng gěi wǒ kàn dìtú.

Làm ơn cho tôi xem bản đồ.

这条路通向市中心吗?

Zhè tiáo lù tōngxiàng shì zhōngxīn ma?

Đường này vào trung tâm không?

我可以走路到那里吗?

Wǒ kěyǐ zǒulù dào nàlǐ ma?

Tôi có thể đi bộ tới đó không?

请带我去这个地址。

Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ.

Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.

堵车厉害吗?

Dǔchē lìhai ma?

Kẹt xe nặng không?

我在……等你。

Wǒ zài …… děng nǐ.

Tôi đợi bạn ở …

到了请告诉我。

Dàole qǐng gàosu wǒ.

Đến nơi thì báo tôi nhé.

 

Mua sắm & trả giá

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

这个多少钱?

Zhège duōshao qián?

Cái này bao nhiêu tiền?

能便宜一点吗?

Néng piányi yīdiǎn ma?

Giảm giá chút được không?

可以试试吗?

Kěyǐ shìshi ma?

Có thể thử không?

有别的颜色吗?

Yǒu biéde yánsè ma?

Có màu khác không?

有小一号的吗?

Yǒu xiǎo yī hào de ma?

Có size nhỏ hơn không?

我要这个。

Wǒ yào zhège.

Tôi lấy cái này.

可以刷卡吗?

Kěyǐ shuākǎ ma?

Thanh toán thẻ được không?

请给我发票。

Qǐng gěi wǒ fāpiào.

Làm ơn cho tôi hóa đơn.

能包起来吗?

Néng bāo qǐlái ma?

Gói lại giúp tôi nhé.

买两件有折扣吗?

Mǎi liǎng jiàn yǒu zhékoù ma?

Mua hai cái có giảm không?

这件太贵了。

Zhè jiàn tài guì le.

Cái này đắt quá.

有没有更便宜的?

Yǒu méiyǒu gèng piányi de?

Có rẻ hơn không?

我再看看。

Wǒ zài kànkan.

Tôi xem thêm đã.

支持退换吗?

Zhīchí tuìhuàn ma?

Có hỗ trợ đổi trả không?

请给我一个袋子。

Qǐng gěi wǒ yí ge dàizi.

Cho tôi một cái túi.

 

Nhà hàng & gọi món

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

请问有空位吗?

Qǐngwèn yǒu kòngwèi ma?

Còn bàn trống không?

我想订位。

Wǒ xiǎng dìngwèi.

Tôi muốn đặt bàn.

请给我菜单。

Qǐng gěi wǒ càidān.

Cho tôi xem thực đơn.

有什么招牌菜?

Yǒu shénme zhāopái cài?

Quán có món nổi bật gì?

这道菜辣吗?

Zhè dào cài là ma?

Món này có cay không?

我要这个和那个。

Wǒ yào zhège hé nàge.

Tôi chọn món này và món kia.

请少放盐。

Qǐng shǎo fàng yán.

Làm ơn bớt muối.

请再加一碗米饭。

Qǐng zài jiā yì wǎn mǐfàn.

Thêm cho tôi một bát cơm.

请给我一双筷子。

Qǐng gěi wǒ yì shuāng kuàizi.

Cho tôi một đôi đũa.

可以打包吗?

Kěyǐ dǎbāo ma?

Có thể gói mang về không?

请结账。

Qǐng jiézhàng.

Tính tiền giúp tôi.

可以刷卡吗?

Kěyǐ shuākǎ ma?

Quẹt thẻ được không?

这道菜很好吃。

Zhè dào cài hěn hǎochī.

Món này ngon lắm.

上菜会等多久?

Shàng cài huì děng duōjiǔ?

Đợi món bao lâu?

请不要放味精。

Qǐng búyào fàng wèijīng.

Đừng cho bột ngọt.

 

Giao thông & di chuyển

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

去机场怎么走?

Qù jīchǎng zěnme zǒu?

Đi sân bay như thế nào?

我想打车。

Wǒ xiǎng dǎchē.

Tôi muốn gọi taxi.

请打表。

Qǐng dǎ biǎo.

Vui lòng bật đồng hồ tính tiền.

到火车站多少钱?

Dào huǒchēzhàn duōshao qián?

Đến ga tàu bao nhiêu tiền?

帮我放行李。

Bāng wǒ fàng xíngli.

Giúp tôi để hành lý nhé.

这班车到市中心吗?

Zhè bān chē dào shì zhōngxīn ma?

Chuyến này có vào trung tâm không?

下一班几点?

Xià yì bān jǐ diǎn?

Chuyến tiếp theo mấy giờ?

哪里可以买票?

Nǎlǐ kěyǐ mǎi piào?

Mua vé ở đâu?

我要一张单程票。

Wǒ yào yì zhāng dānchéng piào.

Tôi cần một vé một chiều.

请在这里停车。

Qǐng zài zhèlǐ tíngchē.

Dừng ở đây giúp tôi.

我晕车。

Wǒ yùn chē.

Tôi say xe.

大概多久能到?

Dàgài duōjiǔ néng dào?

Khoảng bao lâu tới nơi?

请快一点。

Qǐng kuài yīdiǎn.

Nhanh giúp một chút.

请慢一点。

Qǐng màn yīdiǎn.

Đi chậm lại nhé.

下车口在左边吗?

Xiàchē kǒu zài zuǒbian ma?

Cửa xuống ở bên trái à?

 

Khẩn cấp & sức khỏe

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

救命!

Jiùmìng!

Cứu với!

请帮帮我!

Qǐng bāngbāng wǒ!

Làm ơn giúp tôi!

我不舒服。

Wǒ bù shūfú.

Tôi thấy không khỏe.

我发烧了。

Wǒ fāshāo le.

Tôi bị sốt.

我肚子疼。

Wǒ dùzi téng.

Tôi đau bụng.

附近有医院吗?

Fùjìn yǒu yīyuàn ma?

Gần đây có bệnh viện không?

请叫救护车。

Qǐng jiào jiùhùchē.

Gọi xe cấp cứu giúp.

我对……过敏。

Wǒ duì …… guòmǐn.

Tôi dị ứng với …

我要看医生。

Wǒ yào kàn yīshēng.

Tôi muốn gặp bác sĩ.

请给我止痛药。

Qǐng gěi wǒ zhǐtòng yào.

Cho tôi thuốc giảm đau.

需要预约吗?

Xūyào yùyuē ma?

Có cần đặt lịch không?

在哪儿挂号?

Zài nǎr guàhào?

Đăng ký khám ở đâu?

我摔倒了。

Wǒ shuāidǎo le.

Tôi bị ngã.

帮我联系家人。

Bāng wǒ liánxì jiārén.

Giúp tôi liên hệ gia đình.

请冷静。

Qǐng lěngjìng.

Hãy bình tĩnh.

 

Công việc & văn phòng

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

周经理,您好!

Zhōu jīnglǐ, nín hǎo!

Chào giám đốc Châu!

今天的会议几点开始?

Jīntiān de huìyì jǐ diǎn kāishǐ?

Họp hôm nay lúc mấy giờ?

我先汇报一下进度。

Wǒ xiān huìbào yīxià jìndù.

Tôi báo cáo tiến độ trước.

这个方案可行。

Zhège fāng'àn kěxíng.

Phương án này khả thi.

我们需要调整时间表。

Wǒmen xūyào tiáozhěng shíjiān biǎo.

Chúng ta cần chỉnh timeline.

可以给我文件吗?

Kěyǐ gěi wǒ wénjiàn ma?

Cho tôi xin file được không?

请发我邮箱。

Qǐng fā wǒ yóuxiāng.

Gửi vào email giúp nhé.

我这边加班一下。

Wǒ zhèbiān jiābān yīxià.

Tôi sẽ tăng ca chút.

今天先到这里吧。

Jīntiān xiān dào zhèlǐ ba.

Hôm nay ta tạm thế nhé.

可以延期到明天吗?

Kěyǐ yánqī dào míngtiān ma?

Lùi đến ngày mai được không?

这份预算需要修改。

Zhè fèn yùsuàn xūyào xiūgǎi.

Bản dự toán này cần sửa.

辛苦大家了!

Xīnkǔ dàjiā le!

Mọi người vất vả rồi!

请给我十分钟。

Qǐng gěi wǒ shí fēnzhōng.

Cho tôi 10 phút.

我们一起复盘一下。

Wǒmen yīqǐ fùpán yīxià.

Cùng review lại nhé.

下午三点开个短会。

Xiàwǔ sān diǎn kāi ge duǎn huì.

3 giờ chiều họp nhanh.

 

Trường học & lớp học

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

老师好!

Lǎoshī hǎo!

Chào thầy/cô!

请问这个怎么读?

Qǐngwèn zhège zěnme dú?

Cái này đọc thế nào ạ?

我没听懂。

Wǒ méi tīng dǒng.

Em chưa nghe hiểu.

可以再说一遍吗?

Kěyǐ zài shuō yí biàn ma?

Nhắc lại lần nữa được không ạ?

今天有小测验。

Jīntiān yǒu xiǎo cèyàn.

Hôm nay có quiz nhỏ.

请交作业。

Qǐng jiāo zuòyè.

Nộp bài tập nhé.

借我一下橡皮。

Jiè wǒ yīxià xiàngpí.

Cho mình mượn cục tẩy.

下课见。

Xiàkè jiàn.

Tan học gặp nhé.

图书馆在哪儿?

Túshūguǎn zài nǎr?

Thư viện ở đâu?

我迟到了,对不起。

Wǒ chídào le, duìbùqǐ.

Em đến muộn, xin lỗi ạ.

明天考试加油!

Míngtiān kǎoshì jiāyóu!

Thi ngày mai cố lên!

能不能分组讨论?

Néng bù néng fēnzǔ tǎolùn?

Mình chia nhóm thảo luận được không?

请不要说话。

Qǐng búyào shuōhuà.

Xin đừng nói chuyện.

我想报名这门课。

Wǒ xiǎng bàomíng zhè mén kè.

Tôi muốn đăng ký môn này.

期末考什么时候?

Qīmò kǎo shénme shíhou?

Thi cuối kì khi nào?

 

Cảm xúc & xã giao ngắn

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

谢谢你!

Xièxie nǐ!

Cảm ơn nhé!

真不好意思。

Zhēn bù hǎoyìsi.

Ngại quá.

没关系。

Méi guānxi.

Không sao đâu.

太棒了!

Tài bàng le!

Tuyệt quá!

加油!

Jiāyóu!

Cố lên!

我同意。

Wǒ tóngyì.

Tôi đồng ý.

我不同意。

Wǒ bù tóngyì.

Tôi không đồng ý.

我明白了。

Wǒ míngbái le.

Tôi hiểu rồi.

我不懂。

Wǒ bù dǒng.

Tôi không hiểu.

别担心。

Bié dānxīn.

Đừng lo.

等等我。

Děngdeng wǒ.

Đợi tôi với.

快一点!

Kuài yīdiǎn!

Nhanh lên!

慢一点。

Màn yīdiǎn.

Chậm lại nào.

没问题。

Méi wèntí.

Không vấn đề.

开玩笑的。

Kāi wánxiào de.

Đùa thôi mà.

 

Con số, giá cả & thanh toán

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

这个太贵了。

Zhè ge tài guì le.

Cái này đắt quá.

有没有便宜一点的?

Yǒu méiyǒu piányi yīdiǎn de?

Có rẻ hơn không?

可以打折吗?

Kěyǐ dǎzhé ma?

Có thể giảm giá không?

一共多少钱?

Yīgòng duōshao qián?

Tổng cộng bao nhiêu?

给你现金。

Gěi nǐ xiànjīn.

Tôi trả tiền mặt.

刷卡可以吗?

Shuākǎ kěyǐ ma?

Quẹt thẻ được chứ?

请给我收据。

Qǐng gěi wǒ shōujù.

Cho tôi biên lai.

这是假的吗?

Zhè shì jiǎ de ma?

Cái này có phải hàng giả không?

我要退货。

Wǒ yào tuìhuò.

Tôi muốn trả hàng.

可以换码吗?

Kěyǐ huàn mǎ ma?

Đổi size được không?

包邮吗?

Bāoyóu ma?

Miễn phí vận chuyển chứ?

到付可以不?

Dàofù kěyǐ bù?

Cho nhận hàng trả tiền được không?

明细给我看下。

Míngxì gěi wǒ kàn xià.

Cho xem chi tiết hóa đơn.

请扫码付款。

Qǐng sǎomǎ fùkuǎn.

Quét mã thanh toán giúp nhé.

我只带了现金。

Wǒ zhǐ dài le xiànjīn.

Tôi chỉ mang tiền mặt.

 

Thời tiết & đời sống thường ngày

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

今天天气不错。

Jīntiān tiānqì bùcuò.

Thời tiết hôm nay đẹp.

要不要带伞?

Yàobùyào dài sǎn?

Có cần mang ô không?

会下雨吗?

Huì xià yǔ ma?

Có mưa không?

太热了。

Tài rè le.

Nóng quá.

有点冷。

Yǒudiǎn lěng.

Hơi lạnh.

开空调吧。

Kāi kōngtiáo ba.

Bật điều hòa đi.

关一下窗户。

Guān yīxià chuānghu.

Đóng cửa sổ lại.

周末有什么安排?

Zhōumò yǒu shénme ānpái?

Cuối tuần có kế hoạch gì?

一起运动吧。

Yīqǐ yùndòng ba.

Cùng vận động nhé.

今晚我请客。

Jīnwǎn wǒ qǐngkè.

Tối nay tôi mời.

我在减肥。

Wǒ zài jiǎnféi.

Tôi đang giảm cân.

休息一下吧。

Xiūxí yīxià ba.

Nghỉ chút đi.

早点睡。

Zǎodiǎn shuì.

Ngủ sớm đi.

多喝水。

Duō hē shuǐ.

Uống nhiều nước.

注意安全。

Zhùyì ānquán.

Chú ý an toàn.

 

Du lịch & lưu trú

 

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa (Việt)

我想预订房间。

Wǒ xiǎng yùdìng fángjiān.

Tôi muốn đặt phòng.

有空房吗?

Yǒu kòng fáng ma?

Còn phòng trống không?

住一晚多少钱?

Zhù yī wǎn duōshao qián?

Một đêm bao nhiêu?

要含早餐的。

Yào hán zǎocān de.

Tôi muốn gồm bữa sáng.

几点办理入住?

Jǐ diǎn bànlǐ rùzhù?

Mấy giờ nhận phòng?

可以延迟退房吗?

Kěyǐ yánchí tuìfáng ma?

Trả phòng muộn được không?

有机场接送吗?

Yǒu jīchǎng jiēsòng ma?

Có đón tiễn sân bay không?

请给我地图和指南。

Qǐng gěi wǒ dìtú hé zhǐnán.

Cho tôi bản đồ và hướng dẫn.

附近有什么好玩的?

Fùjìn yǒu shénme hǎowán de?

Gần đây có gì thú vị?

帮我叫一辆车。

Bāng wǒ jiào yí liàng chē.

Giúp tôi gọi xe.

我想换点人民币。

Wǒ xiǎng huàn diǎn rénmínbì.

Tôi muốn đổi ít NDT.

景点门票在哪儿买?

Jǐngdiǎn ménpiào zài nǎr mǎi?

Mua vé thắng cảnh ở đâu?

导览几点开始?

Dǎolǎn jǐ diǎn kāishǐ?

Tour hướng dẫn mấy giờ bắt đầu?

有没有中文讲解?

Yǒu méiyǒu Zhōngwén jiǎngjiě?

Có thuyết minh tiếng Trung không?

拍张照可以吗?

Pāi zhāng zhào kěyǐ ma?

Chụp một tấm được không?

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.

Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY

📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

Bài viết liên quan

Từ Vựng Cảm Xúc Trong Tiếng Trung Biểu Lộ Tâm Trạng Tự Nhiên
October 25, 2025

Từ Vựng Cảm Xúc Trong Tiếng Trung Biểu Lộ Tâm Trạng Tự Nhiên

Khám phá hơn 100 từ vựng cảm xúc trong tiếng Trung – ....

Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung gồm 4 dạng ngữ pháp và ví dụ chi tiết.
October 25, 2025

Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung gồm 4 dạng ngữ pháp và ví dụ chi tiết.

Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung bao gồm so sánh ....

Top 10 trường đại học hàng đầu Trung Quốc cho du học sinh Việt
October 26, 2025

Top 10 trường đại học hàng đầu Trung Quốc cho du học sinh Việt

Khám phá top 10 trường đại học Trung Quốc tốt nhất ....

Cách phân biệt 去 và 来  trong tiếng Trung cho người mới học
October 25, 2025

Cách phân biệt 去 và 来 trong tiếng Trung cho người mới học

Phân biệt 去 (qù) và 来 (lái) trong tiếng Trung qua bảng ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay