50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành nhựa. Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

01-08-2025 16:49 Uncategorized

Tiếng Trung ngành nhựa không khó nếu bạn nắm vững những mẫu câu công xưởng thường dùng. Tình huống thực tế – chia nhóm rõ ràng – áp dụng được ngay tại xưởng! Làm trong công xưởng ngành nhựa, bạn thường phải giao tiếp với người Trung nhưng không biết diễn đạt thế nào cho đúng? Bài viết này tổng hợp 50+ mẫu câu tiếng Trung ngành nhựa thông dụng: thao tác máy, báo lỗi, kiểm tra chất lượng, tiếp khách… giúp bạn nói đúng – dùng trúng – phản xạ nhanh tại nơi làm việc.

1. Thao tác máy & bảo trì thiết

STT Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 这台机器需要维修。 Zhè tái jīqì xūyào wéixiū. Cái máy này cần được bảo trì.
2 你可以帮我调整这台机器吗? Nǐ kěyǐ bāng wǒ tiáozhěng zhè tái jīqì ma? Bạn có thể giúp tôi điều chỉnh máy này không?
3 启动机器前,请检查系统设置。 Qǐdòng jīqì qián, qǐng jiǎnchá xìtǒng shèzhì. Trước khi khởi động máy, hãy kiểm tra cài đặt hệ thống.
4 我们需要定期进行设备保养。 Wǒmen xūyào dìngqī jìn xíng shè bèi bǎoyǎng.  Chúng ta cần tiến hành bảo trì thiết bị định kỳ.
5 请确保模具安装精确。 Qǐng quèbǎo mójù ānzhuāng jīngquè.  Hãy đảm bảo khuôn được lắp chính xác.
6 注塑机的温度设定是多少? Zhùsùjī de wēndù shè dìng shì duōshao?  Nhiệt độ cài đặt của máy ép nhựa là bao nhiêu?
7 模具温度控制在 60–80 度之间效果最佳。 Mújù wēndù kòng zhì zài liù shí dào bā shí dù zhījiān xiàoguǒ zuì jiā. Nhiệt độ khuôn giữ trong khoảng 60–80 độ là tốt nhất.
8 运行时启动声音是否平稳?  Yùnxíng shí qǐdòng shēngyīn shìfǒu píngwěn? Tiếng máy khi vận hành có ổn định không?
9 冷却时间可以再缩短一点吗? Lěngquè shíjiān kěyǐ zài suōduǎn yìdiǎn ma? Thời gian làm mát có thể rút ngắn thêm chút không?
10 机器太热了,要不要停一下?  Jīqì tài rè le, yào bù yào tíng yí xià?  Máy nóng quá, có nên tạm dừng không?
11 模具已经安装完成,可以试模了。  Mújù yǐjīng ānzhuāng wán chéng, kěyǐ shìmú le. Khuôn đã lắp xong, có thể chạy thử khuôn rồi.
12 压力值不稳定,请重新设定。 Yālì zhí bù wěndìng, qǐng chóngxīn shèdìng.

Giá trị áp suất không ổn định, vui lòng cài đặt lại.

 

2.  Sản xuất – dây chuyền – hiệu suất

STT Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 生产线上的工人正在加班。 Shēngchǎnxiàn shàng de gōngrén zhèng zài jiābān.  Công nhân trên dây chuyền sản xuất đang làm thêm giờ.
2 我们需要提高生产效率。  Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. Chúng ta cần nâng cao hiệu suất sản xuất.
3 每批工件都要检查一次。  Měi pī gōngjiàn dōu yào jiǎnchá yí cì. Mỗi lô sản phẩm đều cần kiểm tra một lần.
4 今天的产线效率提高了不少。  Jīntiān de chǎnxiàn xiàolǜ tígāo le bùshǎo.  Hiệu suất dây chuyền hôm nay tăng lên rõ rệt
5 成型周期能不能再压缩一点?  Chéngxíng zhōuqī néng bù néng zài yāsuō yìdiǎn? Thời gian chu trình đúc có thể rút ngắn thêm không?
6 我们计划增加一条生产线。 Wǒmen jì huà zēngjiā yì tiáo shēngchǎnxiàn.  Chúng tôi dự định tăng thêm một dây chuyền sản xuất.
7 我们正在优化生产流程以提高效率。 Wǒmen zhèngzài yōuhuà shēngchǎn liúchéng yǐ tígāo xiàolǜ. Chúng tôi đang tối ưu hóa quy trình sản xuất để nâng cao hiệu suất.
8 新批次的原料刚刚进厂。  Xīn pīcì de yuánliào gānggāng jìnchǎng. Lô nguyên liệu mới vừa được nhập về xưởng.

 

3.  Kiểm tra – báo cáo – chất lượng

STT Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 请检查一下质量控制报告。 Qǐng jiǎnchá yí xià zhì liàng kòngzhì bàogào.  Vui lòng kiểm tra báo cáo kiểm soát chất lượng.
2 请确认所有产品是否合格。   Qǐng quèrèn suǒyǒu chǎnpǐn shìfǒu hégé.  Xin vui lòng xác nhận tất cả sản phẩm có đạt tiêu chuẩn không.
3 这个工艺流程很复杂。  Zhège gōngyì liúchéng hěn fùzá. Quy trình sản xuất công nghệ này rất phức tạp.
4 所有员工必须遵守安全规定。 Suǒyǒu yuángōng bìxū zūnshǒu ānquán guīdìng.  Tất cả nhân viên phải tuân thủ quy định an toàn.
5 不良品率控制在 1% 以下。 Bùliángpǐn lǜ kòngzhì zài yībǎi fēn zhī yǐxià. Tỷ lệ lỗi được kiểm soát dưới 1%.
6 如果有不良品,第一时间告诉我。  Rúguǒ yǒu bùliángpǐn, dì yī shíjiān gàosu wǒ. Nếu có hàng lỗi thì báo cho tôi ngay lập tức nhé.
7 这批产品的合格率达到 99%。 Zhè pī chǎnpǐn de hégé lǜ dádào jiǔshíjiǔ bǎifēnzhī.

Tỷ lệ đạt của lô hàng này lên tới 99%.

 8 检测结果已经上传到系统。  Jiǎncè jiéguǒ yǐjīng shàngchuán dào xìtǒng.  Kết quả kiểm tra đã được tải lên hệ thống.
9 产品尺寸超出标准范围。  Chǎnpǐn chǐcùn chāochū biāozhǔn fànwéi. Kích thước sản phẩm vượt ngoài phạm vi tiêu chuẩn.

 

4.  Vật tư– nguyên liệu – khuôn mẫu

STT Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 原材料已经送到仓库了。 Yuán cái liào yǐjīng sòng dào cāngkù le. Nguyên vật liệu đã được chuyển đến kho.
2 材料改性后物性稳定吗?  Cáiliào gǎixìng hòu wù xìng wěndìng ma? Sau khi cải tiến vật liệu, tính chất vật lý có ổn định không?
3 构件将通过潮温机预热处理。 Gòujiàn jiāng tōngguò cháowēnjī yùrè chǔlǐ. Chi tiết sẽ được xử lý nóng trước bằng máy gia nhiệt.
4 能不能调整一下脱模剂的配比? Néng bù néng tiáozhěng yíxià tuōmújì de pèibǐ?  Có thể điều chỉnh lại tỉ lệ chất chống dính khuôn được không?
5 用高温料会不会影响模具寿命?  Yòng gāowēn liào huì bù huì yǐngxiǎng mújù shòumìng?

Dùng nguyên liệu nhiệt cao có ảnh hưởng tuổi thọ khuôn không?

 

5. Giao nhận – đóng gói – vận chuyển

STT Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 请将成品送到质检部。 Qǐng jiāng chéngpǐn sòng dào zhìjiǎn bù.  Vui lòng gửi thành phẩm đến phòng kiểm tra chất lượng.
2 把产品装箱。 Bǎ chǎnpǐn zhuāngxiāng.  Đóng sản phẩm vào thùng.
3 放在指定的地方。 Fàng zài zhǐdìng de dìfāng.  Đặt ở vị trí quy định.
4 包装方式可以根据您的需求定制。 Bāozhuāng fāngshì kěyǐ gēnjù nín de xūqiú dìngzhì.  

 Cách đóng gói có thể tùy chỉnh dựa theo yêu cầu của bạn.

5  请准备发货清单和包装标签。 Qǐng zhǔnbèi fāhuò qīngdān hé bāozhuāng biāoqiān.

 Vui lòng chuẩn bị danh sách giao hàng và tem nhãn đóng gói.

6 样品已寄出,请留意物流信息。 Yàngpǐn yǐ jìchū, qǐng liúyì wù liú xìnxī.

 Mẫu đã được gửi đi, vui lòng theo dõi thông tin vận chuyển

 

6. Giao tiếp với khách hàng/đối tác

STT Câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 请问您需要哪种塑料材质?  Qǐngwèn nín xūyào nǎ zhǒng sù liào cái zhì?  Xin hỏi bạn cần loại nhựa nào?
2 我们有 ABS、PP、PC 等多种材质。 Wǒmen yǒu ABS, PP, PC děng duō zhǒng cáizhì.   Bên tôi có nhiều loại nhựa như ABS, PP, PC,...
3 请问对颜色有什么要求吗? Qǐngwèn duì yánsè yǒu shénme yāoqiú ma?   Xin hỏi về màu sắc bạn có yêu cầu gì không?
4 我们可以根据客户要求调配颜色。 Wǒmen kěyǐ gēnjù kèhù yāoqiú tiáopèi yánsè.  

 Bên chúng tôi có thể pha màu theo yêu cầu khách hàng.

5 这个样品是我们根据您图纸开模做的。  Zhège yàngpǐn shì wǒmen gēnjù nín túzhǐ kāimú zuò de.

Mẫu này bên tôi làm dựa theo bản vẽ của bạn.

6 您希望的交期是多久?  Nín xīwàng de jiāoqī shì duōjiǔ?

 Thời gian giao hàng mong muốn của bạn là bao lâu?

 

7 这种材料可以用于户外吗?  Zhè zhǒng cáiliào kěyǐ yòng yú hù wài ma?

Loại vật liệu này dùng ngoài trời được không?

8 报价单我已经发到您的邮箱,请查收。  Bàojià dān wǒ yǐjīng fā dào nín de yóuxiāng, qǐng cháshōu.

 Bảng báo giá tôi đã gửi vào email, bạn kiểm tra nhé.

9 你们可以按我们的配方生产吗?  Nǐmen kěyǐ àn wǒmen de pèifāng shēngchǎn ma?

Bên bạn có thể sản xuất theo công thức của bên tôi không?

10 您的订单已经排产,预计下周发货。 Nín de dìngdān yǐjīng páichǎn, yùjì xià zhōu fāhuò.

 

Đơn hàng của bạn đã được xếp lịch sản xuất, dự kiến giao vào tuần sau

11 新模具预计三天后可投入使用。 Xīn mújù yùjì sān tiān hòu kě tóurù shǐyòng.

 

 Khuôn mới dự kiến có thể sử dụng sau 3 ngày.

12 如果您需要修改订单,请尽快联系。  Rúguǒ nín xūyào xiūgǎi dìngdān, qǐng jǐnkuài liánxì.

 Nếu bạn cần sửa đơn hàng, vui lòng liên hệ sớm.

 

Kết luận

Nếu bạn đang làm trong ngành nhựa và thường xuyên làm việc trong công xưởng hoặc trao đổi kỹ thuật với đối tác Trung Quốc, việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp chuyên ngành sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả, chuyên nghiệp và tự tin hơn. Từ thao tác máy – vận hành – kiểm tra chất lượng đến xử lý tình huống thực tế, tiếng Trung chính xác là công cụ hỗ trợ đắc lực trong công việc hàng ngày.

Theo dõi iChinese để học thêm nhiều mẫu câu tiếng Trung công xưởng sát thực tế, dễ áp dụng và chuẩn từng ngữ cảnh ngành nghề nhé!

Ngành sản xuất nhựa xây dựng Việt Nam đang có bước phát triển mạnh mẽ.

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iCHINESE chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

 

Bài viết liên quan

Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đàu
August 19, 2025

Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đàu

Bạn mới học tiếng Trung và chưa biết bắt đầu từ ....

Cách Phân Biệt Âm zh ch sh và z c s Trong Tiếng Trung
August 18, 2025

Cách Phân Biệt Âm zh ch sh và z c s Trong Tiếng Trung

Bạn mới học tiếng Trung và luôn nhầm lẫn giữa các ....

Tiếng Trung Nghe Nói
August 19, 2025

Tiếng Trung Nghe Nói

Bạn muốn nghe hiểu nhanh hơn, nói tiếng Trung trôi chảy ....

Mẫu Câu Tiếng Trung Ngành Gỗ và Nội Thất Thông Dụng Trong Công Xưởng
August 19, 2025

Mẫu Câu Tiếng Trung Ngành Gỗ và Nội Thất Thông Dụng Trong Công Xưởng

Bạn làm trong ngành gô- nội thất? Đừng bỏ lỡ 80 mẫu ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay