1000+ Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề - 15 chủ đề thông dụng trong cuộc sống

Cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu

Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và đang tìm cách ghi nhớ nhanh vốn từ vựng cơ bản? Bộ sưu tập 1000+ từ vựng tiếng Trung cơ bản này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc ngay từ đầu. Bài viết không chỉ tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề (gia đình, trường học, công việc, màu sắc, tự nhiên, công nghệ…) mà còn kèm theo pinyin và nghĩa tiếng Việt rõ ràng, dễ áp dụng trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Với cách trình bày khoa học, bạn có thể luyện tập dần theo mức độ từ HSK1 và tiến tới các cấp độ cao hơn. Đây chính là tài liệu lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung cơ bản một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Để ghi nhớ nhanh và lâu, bạn nên học từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề như gia đình, trường học, công việc hay màu sắc thay vì học rời rạc. Kết hợp cả chữ Hán – pinyin – nghĩa tiếng Việt sẽ giúp bạn đọc đúng, hiểu nghĩa và viết chuẩn. Ngoài ra, áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) cùng với việc đặt câu ví dụ, luyện nghe – nói – đọc – viết sẽ nâng cao khả năng sử dụng từ trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Nếu bạn đặt mục tiêu theo cấp độ HSK1 và duy trì thói quen ôn tập hàng ngày, việc học tiếng Trung cơ bản sẽ trở nên đơn giản và hiệu quả hơn rất nhiều.

Chủ đề 1: Chào hỏi cơ bản

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

1

你好

Nǐ hǎo

Xin chào

2

您好

Nín hǎo

Xin chào (lịch sự)

3

早上好

Zǎoshang hǎo

Chào buổi sáng

4

晚上好

Wǎnshàng hǎo

Chào buổi tối

5

再见

Zàijiàn

Tạm biệt

6

谢谢

Xièxiè

Cảm ơn

7

不客气

Bú kèqì

Không có gì

8

Qǐng

Xin mời

9

对不起

Duìbuqǐ

Xin lỗi

10

没关系

Méi guānxi

Không sao

 

Chủ đề 2: Gia đình

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

11

爸爸

Bàba

Bố, ba

12

妈妈

Māma

Mẹ

13

Fùqīn

Cha (trang trọng)

14

Mǔqīn

Mẹ (trang trọng)

15

哥哥

Gēge

Anh trai

16

弟弟

Dìdi

Em trai

17

姐姐

Jiějie

Chị gái

18

妹妹

Mèimei

Em gái

19

儿子

Érzi

Con trai

20

女儿

Nǚ’ér

Con gái

21

丈夫

Zhàngfū

Chồng

22

妻子

Qīzi

Vợ

23

爷爷

Yéye

Ông nội

24

奶奶

Nǎinai

Bà nội

25

外公

Wàigōng

Ông ngoại

26

外婆

Wàipó

Bà ngoại

27

叔叔

Shūshu

Chú

28

阿姨

Āyí

29

舅舅

Jiùjiu

Cậu

30

姑姑

Gūgu

 

Chủ đề 3: Số đếm

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

31

Một

32

Èr

Hai

33

Sān

Ba

34

Bốn

35

Năm

36

Liù

Sáu

37

Bảy

38

Tám

39

Jiǔ

Chín

40

Shí

Mười

41

十一

Shí yī

Mười một

42

十二

Shí èr

Mười hai

43

二十

Èr shí

Hai mươi

44

三十

Sān shí

Ba mươi

45

四十

Sì shí

Bốn mươi

46

五十

Wǔ shí

Năm mươi

47

六十

Liù shí

Sáu mươi

48

七十

Qī shí

Bảy mươi

49

八十

Bā shí

Tám mươi

50

九十

Jiǔ shí

Chín mươi

51

一百

Yī bǎi

Một trăm

52

二百

Èr bǎi

Hai trăm

53

三百

Sān bǎi

Ba trăm

54

一千

Yī qiān

Một nghìn

55

一万

Yī wàn

Mười nghìn

56

十万

Shí wàn

Một trăm nghìn

57

一百万

Yī bǎi wàn

Một triệu

58

一千万

Yī qiān wàn

Mười triệu

59

一亿

Yī yì

Một trăm triệu

60

Líng

Số 0

 

Chủ đề 4: Thời gian

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

61

今天

Jīntiān

Hôm nay

62

昨天

Zuótiān

Hôm qua

63

明天

Míngtiān

Ngày mai

64

现在

Xiànzài

Bây giờ

65

早上

Zǎoshang

Buổi sáng

66

中午

Zhōngwǔ

Buổi trưa

67

下午

Xiàwǔ

Buổi chiều

68

晚上

Wǎnshàng

Buổi tối

69

星期一

Xīngqī yī

Thứ hai

70

星期二

Xīngqī èr

Thứ ba

71

星期三

Xīngqī sān

Thứ tư

72

星期四

Xīngqī sì

Thứ năm

73

星期五

Xīngqī wǔ

Thứ sáu

74

星期六

Xīngqī liù

Thứ bảy

75

星期天

Xīngqī tiān

Chủ nhật

76

一月

Yī yuè

Tháng một

77

二月

Èr yuè

Tháng hai

78

三月

Sān yuè

Tháng ba

79

四月

Sì yuè

Tháng tư

80

五月

Wǔ yuè

Tháng năm

81

六月

Liù yuè

Tháng sáu

82

七月

Qī yuè

Tháng bảy

83

八月

Bā yuè

Tháng tám

84

九月

Jiǔ yuè

Tháng chín

85

十月

Shí yuè

Tháng mười

86

十一月

Shíyī yuè

Tháng mười một

87

十二月

Shí’èr yuè

Tháng mười hai

88

春天

Chūntiān

Mùa xuân

89

夏天

Xiàtiān

Mùa hè

90

秋天

Qiūtiān

Mùa thu

91

冬天

Dōngtiān

Mùa đông

92

时候

Shíhòu

Lúc, khi

93

时间

Shíjiān

Thời gian

94

分钟

Fēnzhōng

Phút

95

小时

Xiǎoshí

Giờ

96

Nián

Năm

97

Yuè

Tháng

98

Ngày

 

Chủ đề 5: Màu sắc

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

99

红色

hóngsè

màu đỏ

100

蓝色

lánsè

màu xanh dương

101

绿色

lǜsè

màu xanh lá

102

黄色

huángsè

màu vàng

103

黑色

hēisè

màu đen

104

白色

báisè

màu trắng

105

橙色

chéngsè

màu cam

106

紫色

zǐsè

màu tím

107

灰色

huīsè

màu xám

108

棕色

zōngsè

màu nâu

109

粉色

fěnsè

màu hồng

110

银色

yínsè

màu bạc

111

金色

jīnsè

màu vàng kim

112

青色

qīngsè

màu xanh lam nhạt

113

咖啡色

kāfēisè

màu cà phê, nâu đậm

114

米色

mǐsè

màu be

115

天蓝色

tiānlánsè

màu xanh da trời

116

墨绿色

mòlǜsè

màu xanh rêu

117

浅蓝色

qiǎnlánsè

màu xanh nhạt

118

深蓝色

shēnlánsè

màu xanh đậm

 

Chủ đề 6: Nghề nghiệp

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

119

老师

lǎoshī

Giáo viên

120

教授

jiàoshòu

Giáo sư

121

学生

xuéshēng

Học sinh, sinh viên

122

校长

xiàozhǎng

Hiệu trưởng

123

翻译员

fānyìyuán

Phiên dịch viên

124

医生

yīshēng

Bác sĩ

125

护士

hùshì

Y tá

126

药剂师

yàojìshī

Dược sĩ

127

外科医生

wàikē yīshēng

Bác sĩ ngoại khoa

128

牙医

yáyī

Nha sĩ

129

心理医生

xīnlǐ yīshēng

Bác sĩ tâm lý

130

兽医

shòuyī

Bác sĩ thú y

131

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

132

程序员

chéngxùyuán

Lập trình viên

133

IT支持

IT zhīchí

Kỹ thuật IT

134

数据分析师

shùjù fēnxīshī

Chuyên viên phân tích dữ liệu

135

设计师

shèjìshī

Nhà thiết kế

136

建筑师

jiànzhùshī

Kiến trúc sư

137

科学家

kēxuéjiā

Nhà khoa học

138

研究员

yánjiūyuán

Nhà nghiên cứu

139

经理

jīnglǐ

Giám đốc, quản lý

140

总经理

zǒng jīnglǐ

Tổng giám đốc

141

董事长

dǒngshì zhǎng

Chủ tịch hội đồng quản trị

142

企业家

qǐyèjiā

Doanh nhân

143

商人

shāngrén

Thương nhân

144

银行家

yínhángjiā

Chủ ngân hàng

145

会计

kuàijì

Kế toán

146

出纳

chūnà

Thủ quỹ

147

经济学家

jīngjìxuéjiā

Nhà kinh tế học

148

律师

lǜshī

Luật sư

149

法官

fǎguān

Thẩm phán

150

检察官

jiǎncháguān

Công tố viên

151

警察

jǐngchá

Cảnh sát

152

消防员

xiāofángyuán

Lính cứu hỏa

153

保安

bǎo'ān

Bảo vệ

154

军人

jūnrén

Quân nhân

155

飞行员

fēixíngyuán

Phi công

156

空姐

kōngjiě

Tiếp viên hàng không

157

船长

chuánzhǎng

Thuyền trưởng

158

水手

shuǐshǒu

Thủy thủ

159

司机

sījī

Lái xe

160

农民

nóngmín

Nông dân

161

工人

gōngrén

Công nhân

162

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

163

售货员

shòuhuòyuán

Người bán hàng

164

导游

dǎoyóu

Hướng dẫn viên

165

酒店经理

jiǔdiàn jīnglǐ

Quản lý khách sạn

166

厨师

chúshī

Đầu bếp

167

面点师

miàndiǎnshī

Thợ làm bánh

168

美容师

měiróngshī

Chuyên viên làm đẹp

169

理发师

lǐfàshī

Thợ cắt tóc

170

司机

sījī

Tài xế

171

快递员

kuàidìyuán

Nhân viên giao hàng

172

清洁工

qīngjiégōng

Nhân viên vệ sinh

173

记者

jìzhě

Phóng viên

174

编辑

biānjí

Biên tập viên

175

作家

zuòjiā

Nhà văn

176

诗人

shīrén

Nhà thơ

177

画家

huàjiā

Họa sĩ

178

歌手

gēshǒu

Ca sĩ

179

演员

yǎnyuán

Diễn viên

180

舞蹈家

wǔdǎojiā

Vũ công

181

导演

dǎoyǎn

Đạo diễn

182

摄影师

shèyǐngshī

Nhiếp ảnh gia

183

运动员

yùndòngyuán

Vận động viên

184

教练

jiàoliàn

Huấn luyện viên

185

裁判

cáipàn

Trọng tài

186

医生助理

yīshēng zhùlǐ

Trợ lý y tế

187

牙科技师

yákē jìshī

Kỹ thuật viên nha khoa

188

护士长

hùshì zhǎng

Trưởng y tá

189

药师

yàoshī

Dược sư

190

外贸员

wàimào yuán

Nhân viên ngoại thương

191

翻译

fānyì

Thông dịch viên

192

秘书

mìshū

Thư ký

193

助理

zhùlǐ

Trợ lý

194

顾问

gùwèn

Cố vấn

195

企业顾问

qǐyè gùwèn

Cố vấn doanh nghiệp

196

医生研究员

yīshēng yánjiūyuán

Nghiên cứu viên y khoa

197

科学研究员

kēxué yánjiūyuán

Nhà nghiên cứu khoa học

198

心理咨询师

xīnlǐ zīxúnshī

Chuyên gia tư vấn tâm lý

199

公务员

gōngwùyuán

Công chức

200

外交官

wàijiāoguān

Nhà ngoại giao

201

总统

zǒngtǒng

Tổng thống

202

市长

shìzhǎng

Thị trưởng

203

省长

shěngzhǎng

Tỉnh trưởng

204

总理

zǒnglǐ

Thủ tướng

205

皇帝

huángdì

Hoàng đế

206

王子

wángzǐ

Hoàng tử

207

公主

gōngzhǔ

Công chúa

208

修理工

xiūlǐgōng

Thợ sửa chữa

209

电工

diàngōng

Thợ điện

210

木匠

mùjiàng

Thợ mộc

211

泥瓦匠

níwǎjiàng

Thợ xây

212

焊工

hàngōng

Thợ hàn

213

机械师

jīxièshī

Thợ máy

214

司机

sījī

Tài xế

215

演员助理

yǎnyuán zhùlǐ

Trợ lý diễn viên

216

模特

mótè

Người mẫu

217

主持人

zhǔchírén

MC, người dẫn chương trình

218

网红

wǎnghóng

Người nổi tiếng trên mạng

 

Chủ đề 7: Động vật (Mở rộng)

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

219

māo

Mèo

220

gǒu

Chó

221

niǎo

Chim

222

223

Ngựa

224

niú

225

yáng

Cừu

226

zhū

Lợn

227

228

Vịt

229

é

Ngỗng

230

兔子

tùzi

Thỏ

231

老鼠

lǎoshǔ

Chuột

232

猴子

hóuzi

Khỉ

233

xióng

Gấu

234

狮子

shīzi

Sư tử

235

老虎

lǎohǔ

Hổ

236

大象

dàxiàng

Voi

237

长颈鹿

chángjǐnglù

Hươu cao cổ

238

斑马

bānmǎ

Ngựa vằn

239

袋鼠

dàishǔ

Kangaroo

240

企鹅

qǐ'é

Chim cánh cụt

241

海豚

hǎitún

Cá heo

242

鲸鱼

jīngyú

Cá voi

243

鲨鱼

shāyú

Cá mập

244

章鱼

zhāngyú

Bạch tuộc

245

乌龟

wūguī

Rùa

246

shé

Rắn

247

青蛙

qīngwā

Ếch

248

蜗牛

wōniú

Ốc sên

249

蚂蚁

mǎyǐ

Kiến

250

蜜蜂

mìfēng

Ong

251

蝴蝶

húdié

Bướm

252

蜻蜓

qīngtíng

Chuồn chuồn

253

蜘蛛

zhīzhū

Nhện

254

苍蝇

cāngying

Ruồi

255

蚊子

wénzi

Muỗi

256

蟑螂

zhāngláng

Gián

257

láng

Sói

258

狐狸

húlí

Cáo

259

松鼠

sōngshǔ

Sóc

260

刺猬

cìwèi

Nhím

261

骆驼

luòtuo

Lạc đà

262

Lừa

263

孔雀

kǒngquè

Chim công

264

乌鸦

wūyā

Quạ

265

鸽子

gēzi

Bồ câu

266

燕子

yànzi

Chim én

267

鹦鹉

yīngwǔ

Vẹt

268

猫头鹰

māotóuyīng

Cú mèo

269

天鹅

tiān'é

Thiên nga

270

麻雀

máquè

Chim sẻ

271

鲤鱼

lǐyú

Cá chép

272

金鱼

jīnyú

Cá vàng

273

乌贼

wūzéi

Mực

274

螃蟹

pángxiè

Cua

275

龙虾

lóngxiā

Tôm hùm

276

海星

hǎixīng

Sao biển

277

海马

hǎimǎ

Cá ngựa

278

水母

shuǐmǔ

Sứa

279

珊瑚

shānhú

San hô

280

蜥蜴

xīyì

Thằn lằn

281

鳄鱼

èyú

Cá sấu

282

袋熊

dàixióng

Gấu túi (Wombat)

283

考拉

kǎolā

Gấu koala

284

浣熊

huànxióng

Gấu trúc Mỹ (Raccoon)

285

熊猫

xióngmāo

Gấu trúc

286

山羊

shānyáng

287

驯鹿

xùnlù

Tuần lộc

288

野猪

yězhū

Lợn rừng

289

公鸡

gōngjī

Gà trống

290

母鸡

mǔjī

Gà mái

291

小鸡

xiǎojī

Gà con

292

小鸭

xiǎoyā

Vịt con

293

小狗

xiǎogǒu

Chó con

294

小猫

xiǎomāo

Mèo con

295

小马

xiǎomǎ

Ngựa con

296

鲸鲨

jīngshā

Cá mập voi

297

魔鬼鱼

móguǐyú

Cá đuối

298

海龟

hǎiguī

Rùa biển

299

蚱蜢

zhàměng

Châu chấu

300

萤火虫

yínghuǒchóng

Đom đóm

301

甲壳虫

jiǎqiàochóng

Bọ cánh cứng

302

瓢虫

piáochóng

Bọ rùa

303

chán

Ve sầu

304

蝎子

xiēzi

Bọ cạp

305

寄居蟹

jìjūxiè

Cua ẩn sĩ

306

鳗鱼

mányú

Lươn

307

鲤鱼

lǐyú

Cá chép

308

鲫鱼

jìyú

Cá diếc

309

鲢鱼

liányú

Cá mè

310

鲶鱼

niányú

Cá trê

311

鲈鱼

lúyú

Cá vược

312

鲷鱼

diāoyú

Cá hồng

313

鲑鱼

guīyú

Cá hồi

314

鳟鱼

zūnyú

Cá hồi vân

315

比目鱼

bǐmùyú

Cá bơn

316

剑鱼

jiànyú

Cá kiếm

317

旗鱼

qíyú

Cá cờ

318

海豹

hǎibào

Hải cẩu

 

Chủ đề 8: Thực phẩm & Đồ uống (Mở rộng)

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

319

米饭

mǐfàn

Cơm

320

面条

miàntiáo

Mì sợi

321

包子

bāozi

Bánh bao

322

饺子

jiǎozi

Sủi cảo

323

馒头

mántou

Bánh màn thầu

324

炒饭

chǎofàn

Cơm rang

325

拉面

lāmiàn

Mì kéo

326

米粉

mǐfěn

Bún gạo

327

年糕

niángāo

Bánh gạo

328

春卷

chūnjuǎn

Nem cuốn

329

tāng

Canh, súp

330

鸡蛋

jīdàn

Trứng gà

331

咸蛋

xiándàn

Trứng muối

332

皮蛋

pídàn

Trứng bách thảo

333

牛肉

niúròu

Thịt bò

334

猪肉

zhūròu

Thịt lợn

335

羊肉

yángròu

Thịt cừu

336

鸡肉

jīròu

Thịt gà

337

鸭肉

yāròu

Thịt vịt

338

鱼肉

yúròu

Thịt cá

339

xiā

Tôm

340

螃蟹

pángxiè

Cua

341

龙虾

lóngxiā

Tôm hùm

342

贝类

bèilèi

Hải sản có vỏ

343

蔬菜

shūcài

Rau củ

344

青菜

qīngcài

Rau xanh

345

白菜

báicài

Cải thảo

346

菠菜

bōcài

Rau chân vịt

347

胡萝卜

húluóbo

Cà rốt

348

土豆

tǔdòu

Khoai tây

349

洋葱

yángcōng

Hành tây

350

suàn

Tỏi

351

生姜

shēngjiāng

Gừng

352

西红柿

xīhóngshì

Cà chua

353

黄瓜

huángguā

Dưa chuột

354

茄子

qiézi

Cà tím

355

豆角

dòujiǎo

Đậu cô ve

356

南瓜

nánguā

Bí đỏ

357

冬瓜

dōngguā

Bí đao

358

苦瓜

kǔguā

Mướp đắng

359

辣椒

làjiāo

Ớt

360

水果

shuǐguǒ

Trái cây

361

苹果

píngguǒ

Táo

362

香蕉

xiāngjiāo

Chuối

363

橙子

chéngzi

Cam

364

柠檬

níngméng

Chanh

365

西瓜

xīguā

Dưa hấu

366

葡萄

pútao

Nho

367

368

桃子

táozi

Đào

369

草莓

cǎoméi

Dâu tây

370

樱桃

yīngtáo

Anh đào

371

芒果

mángguǒ

Xoài

372

菠萝

bōluó

Dứa

373

椰子

yēzi

Dừa

374

石榴

shíliu

Lựu

375

柿子

shìzi

Hồng

376

猕猴桃

míhóutáo

Kiwi

377

无花果

wúhuāguǒ

Sung

378

坚果

jiānguǒ

Hạt khô

379

花生

huāshēng

Đậu phộng

380

核桃

hétao

Óc chó

381

腰果

yāoguǒ

Hạt điều

382

杏仁

xìngrén

Hạnh nhân

383

饮料

yǐnliào

Đồ uống

384

shuǐ

Nước

385

chá

Trà

386

咖啡

kāfēi

Cà phê

387

牛奶

niúnǎi

Sữa bò

388

豆浆

dòujiāng

Sữa đậu nành

389

果汁

guǒzhī

Nước hoa quả

390

汽水

qìshuǐ

Nước ngọt có gas

391

啤酒

píjiǔ

Bia

392

葡萄酒

pútaojiǔ

Rượu vang

393

白酒

báijiǔ

Rượu trắng

394

鸡尾酒

jīwěijiǔ

Cocktail

395

冰淇淋

bīngqílín

Kem

396

糖果

tángguǒ

Kẹo

397

巧克力

qiǎokèlì

Sô cô la

398

蛋糕

dàngāo

Bánh ngọt

399

饼干

bǐnggān

Bánh quy

400

面包

miànbāo

Bánh mì

401

披萨

pīsà

Pizza

402

汉堡

hànbǎo

Hamburger

403

热狗

règǒu

Hotdog

404

薯条

shǔtiáo

Khoai tây chiên

405

薯片

shǔpiàn

Khoai tây lát

406

沙拉

shālā

Salad

407

三明治

sānmíngzhì

Sandwich

408

寿司

shòusī

Sushi

409

火锅

huǒguō

Lẩu

410

烧烤

shāokǎo

Đồ nướng

411

zhōu

Cháo

412

豆腐

dòufu

Đậu phụ

413

酱油

jiàngyóu

Nước tương

414

Giấm

415

yán

Muối

416

胡椒

hújiāo

Hạt tiêu

417

yóu

Dầu ăn

418

黄油

huángyóu

 

Chủ đề 9: Đồ dùng trong nhà

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

419

沙发

shāfā

Sofa

420

茶几

chájī

Bàn trà

421

电视

diànshì

Tivi

422

遥控器

yáokòngqì

Điều khiển từ xa

423

空调

kōngtiáo

Điều hòa

424

窗帘

chuānglián

Rèm cửa

425

地毯

dìtǎn

Thảm

426

落地灯

luòdìdēng

Đèn cây

427

书架

shūjià

Kệ sách

428

挂画

guàhuà

Tranh treo tường

429

音响

yīnxiǎng

Loa

430

花瓶

huāpíng

Bình hoa

431

时钟

shízhōng

Đồng hồ treo tường

432

照片框

zhàopiàn kuāng

Khung ảnh

433

门垫

méndiàn

Thảm chùi chân

434

鞋柜

xiéguì

Tủ giày

435

椅子

yǐzi

Ghế

436

边桌

biānzhuō

Bàn phụ

437

电视柜

diànshì guì

Kệ tivi

438

杂志架

zázhì jià

Kệ báo, tạp chí

439

风扇

fēngshàn

Quạt

440

电话

diànhuà

Điện thoại bàn

441

烟灰缸

yānhuīgāng

Gạt tàn thuốc

442

抱枕

bàozhěn

Gối ôm

443

沙发垫

shāfādiàn

Đệm sofa

444

chuáng

Giường

445

枕头

zhěntou

Gối

446

被子

bèizi

Chăn

447

床单

chuángdān

Ga trải giường

448

衣柜

yīguì

Tủ quần áo

449

梳妆台

shūzhuāng tái

Bàn trang điểm

450

镜子

jìngzi

Gương

451

闹钟

nàozhōng

Đồng hồ báo thức

452

台灯

táidēng

Đèn bàn

453

床头柜

chuángtóuguì

Tủ đầu giường

454

蚊帐

wénzhàng

Màn chống muỗi

455

毯子

tǎnzi

Mền, chăn mỏng

456

衣架

yījià

Móc treo quần áo

457

书桌

shūzhuō

Bàn học

458

电脑

diànnǎo

Máy tính

459

椅子

yǐzi

Ghế

460

抽屉

chōutì

Ngăn kéo

461

衣帽架

yīmào jià

Giá treo quần áo, mũ

462

地灯

dìdēng

Đèn sàn

463

毛毯

máotǎn

Chăn lông

464

靠垫

kàodiàn

Gối tựa

465

窗户

chuānghu

Cửa sổ

466

床垫

chuángdiàn

Nệm

467

拖鞋

tuōxié

Dép đi trong nhà

468

空调

kōngtiáo

Điều hòa

469

冰箱

bīngxiāng

Tủ lạnh

470

微波炉

wēibōlú

Lò vi sóng

471

电饭锅

diànfànguō

Nồi cơm điện

472

guō

Nồi

473

平底锅

píngdǐguō

Chảo

474

wǎn

Bát

475

盘子

pánzi

Đĩa

476

筷子

kuàizi

Đũa

477

勺子

sháozi

Thìa

478

dāo

Dao

479

砧板

zhēnbǎn

Thớt

480

水壶

shuǐhú

Ấm nước

481

杯子

bēizi

Cốc

482

烤箱

kǎoxiāng

Lò nướng

483

搅拌机

jiǎobànjī

Máy xay sinh tố

484

调料

tiáoliào

Gia vị

485

酱油

jiàngyóu

Nước tương

486

yán

Muối

487

táng

Đường

488

yóu

Dầu ăn

489

碟子

diézi

Đĩa nhỏ

490

垃圾桶

lājītǒng

Thùng rác

491

餐桌

cānzhuō

Bàn ăn

492

餐椅

cānyǐ

Ghế ăn

493

筷架

kuàijià

Gác đũa

494

洗手池

xǐshǒuchí

Bồn rửa tay

495

马桶

mǎtǒng

Bồn cầu

496

淋浴

línyù

Vòi sen

497

浴缸

yùgāng

Bồn tắm

498

镜子

jìngzi

Gương

499

毛巾

máojīn

Khăn tắm

500

牙刷

yáshuā

Bàn chải đánh răng

501

牙膏

yágāo

Kem đánh răng

502

洗发水

xǐfàshuǐ

Dầu gội

503

沐浴露

mùyùlù

Sữa tắm

504

肥皂

féizào

Xà phòng

505

剃须刀

tìxūdāo

Dao cạo râu

506

卫生纸

wèishēngzhǐ

Giấy vệ sinh

507

浴巾

yùjīn

Khăn tắm to

508

吹风机

chuīfēngjī

Máy sấy tóc

509

拖把

tuōbǎ

Cây lau nhà

510

拖鞋

tuōxié

Dép đi trong nhà

511

热水器

rèshuǐqì

Bình nóng lạnh

512

浴帘

yùlián

Rèm phòng tắm

513

洗衣机

xǐyījī

Máy giặt

514

衣架

yījià

Móc treo quần áo

515

漱口杯

shùkǒubēi

Cốc súc miệng

516

浴帽

yùmào

Mũ tắm

517

脚垫

jiǎodiàn

Thảm chân

518

洗手液

xǐshǒuyè

Nước rửa tay

 

Chủ đề 10: Màu sắc & Hình dạng

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

519

红色

hóngsè

Màu đỏ

520

蓝色

lánsè

Màu xanh lam

521

绿色

lǜsè

Màu xanh lá

522

黄色

huángsè

Màu vàng

523

黑色

hēisè

Màu đen

524

白色

báisè

Màu trắng

525

灰色

huīsè

Màu xám

526

棕色

zōngsè

Màu nâu

527

粉色

fěnsè

Màu hồng

528

紫色

zǐsè

Màu tím

529

橙色

chéngsè

Màu cam

530

金色

jīnsè

Màu vàng kim

531

银色

yínsè

Màu bạc

532

米色

mǐsè

Màu be

533

青色

qīngsè

Màu xanh ngọc

534

深蓝色

shēn lán sè

Xanh dương đậm

535

浅蓝色

qiǎn lán sè

Xanh dương nhạt

536

深绿色

shēn lǜ sè

Xanh lá đậm

537

浅绿色

qiǎn lǜ sè

Xanh lá nhạt

538

酒红色

jiǔ hóng sè

Đỏ rượu vang

539

咖啡色

kāfēi sè

Màu cà phê

540

天蓝色

tiān lán sè

Xanh da trời

541

海蓝色

hǎi lán sè

Xanh biển

542

杏色

xìng sè

Màu hạnh nhân

543

卡其色

kǎqí sè

Màu kaki

544

军绿色

jūn lǜ sè

Xanh lính

545

珍珠白

zhēnzhū bái

Trắng ngọc trai

546

象牙白

xiàngyá bái

Trắng ngà

547

墨绿色

mò lǜ sè

Xanh rêu

548

宝蓝色

bǎo lán sè

Xanh ngọc bích

549

圆形

yuánxíng

Hình tròn

550

方形

fāngxíng

Hình vuông

551

长方形

chángfāngxíng

Hình chữ nhật

552

三角形

sānjiǎoxíng

Hình tam giác

553

椭圆形

tuǒyuánxíng

Hình bầu dục

554

菱形

língxíng

Hình thoi

555

五边形

wǔbiānxíng

Ngũ giác

556

六边形

liùbiānxíng

Lục giác

557

八边形

bābiānxíng

Bát giác

558

星形

xīngxíng

Hình ngôi sao

559

心形

xīnxíng

Hình trái tim

560

箭头形

jiàntóu xíng

Hình mũi tên

561

十字形

shízì xíng

Hình chữ thập

562

半圆形

bànyuánxíng

Hình bán nguyệt

563

圆柱形

yuánzhùxíng

Hình trụ

564

立方体

lìfāngtǐ

Hình lập phương

565

球体

qiútǐ

Hình cầu

566

锥体

zhuītǐ

Hình chóp nón

567

棱锥体

léngzhuītǐ

Hình chóp đa giác

568

波浪形

bōlàng xíng

Hình gợn sóng

569

螺旋形

luóxuán xíng

Hình xoắn ốc

570

环形

huánxíng

Hình vòng tròn

571

弯曲形

wānqū xíng

Hình cong

572

不规则形

bù guīzé xíng

Hình bất quy tắc

573

浅灰色

qiǎn huīsè

Xám nhạt

574

深灰色

shēn huīsè

Xám đậm

575

橄榄绿

gǎnlǎn lǜ

Xanh ô liu

576

天青色

tiānqīng sè

Xanh thiên thanh

577

珊瑚红

shānhú hóng

Đỏ san hô

578

碧绿色

bì lǜ sè

Xanh ngọc bích sáng

579

褐色

hèsè

Nâu đất

580

深紫色

shēn zǐ sè

Tím than

581

淡黄色

dàn huángsè

Vàng nhạt

582

深棕色

shēn zōngsè

Nâu đậm

583

亮红色

liàng hóng sè

Đỏ tươi

584

亮蓝色

liàng lán sè

Xanh dương sáng

585

亮绿色

liàng lǜ sè

Xanh lá sáng

586

暗红色

àn hóng sè

Đỏ sẫm

587

暗蓝色

àn lán sè

Xanh dương sẫm

588

暗绿色

àn lǜ sè

Xanh lá sẫm

589

靛蓝色

diànlán sè

Xanh chàm

590

赭色

zhěsè

Nâu đỏ

591

朱红色

zhū hóng sè

Đỏ son

592

青铜色

qīngtóng sè

Màu đồng xanh

593

铁灰色

tiě huīsè

Xám sắt

594

土黄色

tǔ huáng sè

Vàng đất

595

鹅黄色

é huáng sè

Vàng nhạt như lông ngỗng

596

柠檬黄

níngméng huáng

Vàng chanh

597

樱桃红

yīngtáo hóng

Đỏ anh đào

598

靓紫色

liàng zǐ sè

Tím sáng

599

玫瑰红

méiguī hóng

Đỏ hoa hồng

600

桃红色

táo hóng sè

Hồng đào

601

水绿色

shuǐ lǜ sè

Xanh nước

602

湖蓝色

hú lán sè

Xanh hồ nước

603

竹绿色

zhú lǜ sè

Xanh tre

604

松绿色

sōng lǜ sè

Xanh thông

605

柚木色

yòumù sè

Màu gỗ tếch

606

米黄色

mǐ huáng sè

Vàng be

607

铂金色

bójīn sè

Màu bạch kim

608

奶油色

nǎiyóu sè

Màu kem

609

葡萄紫

pútao zǐ

Tím nho

610

天空灰

tiānkōng huī

Xám trời

611

象灰色

xiàng huī sè

Xám voi

612

孔雀蓝

kǒngquè lán

Xanh công

613

孔雀绿

kǒngquè lǜ

Xanh công lục

614

珍珠灰

zhēnzhū huī

Xám ngọc trai

615

石榴红

shíliú hóng

Đỏ lựu

616

巧克力色

qiǎokèlì sè

Màu socola

617

蜜桃色

mìtáo sè

Màu đào

618

沙棕色

shā zōng sè

Nâu cát

619

云白色

yún bái sè

Trắng mây

620

雪白色

xuě bái sè

Trắng tuyết

621

冰蓝色

bīng lán sè

Xanh băng

622

冰绿色

bīng lǜ sè

Xanh băng lá

623

宝石蓝

bǎoshí lán

Xanh đá quý

624

宝石红

bǎoshí hóng

Đỏ đá quý

625

宝石绿

bǎoshí lǜ

Xanh đá quý

626

亮紫色

liàng zǐ sè

Tím sáng bóng

627

暗紫色

àn zǐ sè

Tím đậm

628

深褐色

shēn hè sè

Nâu sẫm

629

浅褐色

qiǎn hè sè

Nâu nhạt

630

深金色

shēn jīn sè

Vàng kim đậm

631

浅金色

qiǎn jīn sè

Vàng kim nhạt

632

玛瑙红

mǎnǎo hóng

Đỏ mã não

633

深蓝紫色

shēn lán zǐ sè

Xanh tím than

634

淡紫色

dàn zǐ sè

Tím nhạt

635

青灰色

qīng huī sè

Xanh xám

636

铁青色

tiě qīng sè

Xanh sắt

637

石墨黑

shímò hēi

Đen than chì

638

乌黑色

wū hēi sè

Đen tuyền

639

亮白色

liàng bái sè

Trắng sáng

640

暗白色

àn bái sè

Trắng xám

641

柔和色

róuhé sè

Màu dịu

642

鲜艳色

xiānyàn sè

Màu sặc sỡ

643

单色

dānsè

Màu đơn

644

渐变色

jiànbiàn sè

Màu chuyển sắc

645

彩虹色

cǎihóng sè

Màu cầu vồng

646

混合色

hùnhé sè

Màu pha trộn

647

透明色

tòumíng sè

Màu trong suốt

648

亮黑色

liàng hēi sè

Đen bóng

649

暗灰色

àn huīsè

Xám tối

650

古铜色

gǔtóng sè

Màu đồng cổ

 

Chủ đề 11: Trường học & Lớp học

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

651

学校

xuéxiào

Trường học

652

幼儿园

yòu’éryuán

Trường mẫu giáo

653

小学

xiǎoxué

Trường tiểu học

654

中学

zhōngxué

Trường trung học

655

初中

chūzhōng

Trung học cơ sở

656

高中

gāozhōng

Trung học phổ thông

657

大学

dàxué

Trường đại học

658

学院

xuéyuàn

Học viện

659

研究生院

yánjiūshēngyuàn

Cao học

660

图书馆

túshūguǎn

Thư viện

661

实验室

shíyànshì

Phòng thí nghiệm

662

教室

jiàoshì

Phòng học

663

礼堂

lǐtáng

Giảng đường, hội trường

664

操场

cāochǎng

Sân thể dục

665

运动场

yùndòngchǎng

Sân vận động

666

食堂

shítáng

Căn tin

667

宿舍

sùshè

Ký túc xá

668

校门

xiàomén

Cổng trường

669

黑板

hēibǎn

Bảng đen

670

白板

báibǎn

Bảng trắng

671

老师

lǎoshī

Giáo viên

672

校长

xiàozhǎng

Hiệu trưởng

673

班主任

bānzhǔrèn

Giáo viên chủ nhiệm

674

学生

xuéshēng

Học sinh

675

同学

tóngxué

Bạn học

676

学长

xuézhǎng

Đàn anh

677

学姐

xuéjiě

Đàn chị

678

学弟

xuédì

Em trai khóa dưới

679

学妹

xuémèi

Em gái khóa dưới

680

校医

xiàoyī

Bác sĩ trường học

681

语文

yǔwén

Ngữ văn

682

数学

shùxué

Toán học

683

英语

Yīngyǔ

Tiếng Anh

684

汉语

Hànyǔ

Tiếng Trung

685

法语

Fǎyǔ

Tiếng Pháp

686

德语

Déyǔ

Tiếng Đức

687

日语

Rìyǔ

Tiếng Nhật

688

历史

lìshǐ

Lịch sử

689

地理

dìlǐ

Địa lý

690

物理

wùlǐ

Vật lý

691

化学

huàxué

Hóa học

692

生物

shēngwù

Sinh học

693

政治

zhèngzhì

Chính trị

694

音乐

yīnyuè

Âm nhạc

695

美术

měishù

Mỹ thuật

696

体育

tǐyù

Thể dục

697

信息技术

xìnxī jìshù

Công nghệ thông tin

698

计算机科学

jìsuànjī kēxué

Khoa học máy tính

699

经济学

jīngjìxué

Kinh tế học

700

管理学

guǎnlǐxué

Quản trị học

701

书包

shūbāo

Cặp sách

702

课本

kèběn

Sách giáo khoa

703

练习本

liànxíběn

Vở bài tập

704

作业本

zuòyèběn

Vở bài tập về nhà

705

字典

zìdiǎn

Từ điển

706

Bút

707

铅笔

qiānbǐ

Bút chì

708

钢笔

gāngbǐ

Bút máy

709

圆珠笔

yuánzhūbǐ

Bút bi

710

橡皮

xiàngpí

Cục tẩy

711

尺子

chǐzi

Thước kẻ

712

剪刀

jiǎndāo

Kéo

713

胶水

jiāoshuǐ

Hồ dán

714

订书机

dìngshūjī

Dập ghim

715

白纸

báizhǐ

Giấy trắng

716

彩色笔

cǎisè bǐ

Bút màu

717

粉笔

fěnbǐ

Phấn viết

718

课桌

kèzhuō

Bàn học

719

椅子

yǐzi

Ghế

720

讲台

jiǎngtái

Bục giảng

721

上课

shàngkè

Lên lớp

722

下课

xiàkè

Tan học

723

考试

kǎoshì

Kỳ thi

724

测验

cèyàn

Bài kiểm tra

725

作业

zuòyè

Bài tập về nhà

726

成绩

chéngjī

Thành tích

727

分数

fēnshù

Điểm số

728

毕业

bìyè

Tốt nghiệp

729

学期

xuéqī

Học kỳ

730

学年

xuénián

Năm học

731

奖学金

jiǎngxuéjīn

Học bổng

732

课堂

kètáng

Lớp học

733

讲义

jiǎngyì

Tài liệu giảng dạy

734

报告

bàogào

Báo cáo

735

演讲

yǎnjiǎng

Diễn thuyết

736

讨论

tǎolùn

Thảo luận

737

举手

jǔshǒu

Giơ tay

738

回答

huídá

Trả lời

739

提问

tíwèn

Đặt câu hỏi

740

笔记

bǐjì

Ghi chép

741

复习

fùxí

Ôn tập

742

预习

yùxí

Học trước

743

请假

qǐngjià

Xin nghỉ học

744

迟到

chídào

Đi học muộn

745

缺席

quēxí

Vắng mặt

746

入学

rùxué

Nhập học

747

休学

xiūxué

Tạm nghỉ học

748

转学

zhuǎnxué

Chuyển trường

749

留学

liúxué

Du học

750

讲课

jiǎngkè

Giảng bài

 

Chủ đề 12: Gia đình & Người thân

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

751

家庭

jiātíng

Gia đình

752

父母

fùmǔ

Cha mẹ

753

爸爸

bàba

Bố

754

妈妈

māma

Mẹ

755

父亲

fùqīn

Cha

756

母亲

mǔqīn

Mẹ

757

爷爷

yéye

Ông nội

758

奶奶

nǎinai

Bà nội

759

外公

wàigōng

Ông ngoại

760

外婆

wàipó

Bà ngoại

761

儿子

érzi

Con trai

762

女儿

nǚ’ér

Con gái

763

孩子

háizi

Trẻ con, con cái

764

孙子

sūnzi

Cháu trai (nội)

765

孙女

sūnnǚ

Cháu gái (nội)

766

外孙

wàisūn

Cháu trai (ngoại)

767

外孙女

wàisūnnǚ

Cháu gái (ngoại)

768

哥哥

gēge

Anh trai

769

弟弟

dìdi

Em trai

770

姐姐

jiějie

Chị gái

771

妹妹

mèimei

Em gái

772

兄弟

xiōngdì

Anh em trai

773

姐妹

jiěmèi

Chị em gái

774

兄妹

xiōngmèi

Anh và em gái

775

姐弟

jiědì

Chị và em trai

776

伯父

bófù

Bác trai (anh của bố)

777

伯母

bómǔ

Bác gái (vợ bác trai)

778

叔叔

shūshu

Chú (em trai của bố)

779

婶婶

shěnshen

Thím (vợ chú)

780

姑姑

gūgu

Cô (chị/em gái của bố)

781

姑父

gūfù

Chồng cô

782

舅舅

jiùjiu

Cậu (anh/em trai của mẹ)

783

舅妈

jiùmā

Mợ (vợ cậu)

784

姨妈

yímā

Dì (chị/em gái của mẹ)

785

姨父

yífù

Chồng dì

786

丈夫

zhàngfū

Chồng

787

妻子

qīzi

Vợ

788

老公

lǎogōng

Chồng (thân mật)

789

老婆

lǎopó

Vợ (thân mật)

790

先生

xiānsheng

Chồng, ông

791

太太

tàitai

Vợ, bà

792

未婚夫

wèihūnfū

Hôn phu

793

未婚妻

wèihūnqī

Hôn thê

794

情侣

qínglǚ

Người yêu

795

夫妻

fūqī

Vợ chồng

796

女婿

nǚxù

Con rể

797

儿媳

érxí

Con dâu

798

岳父

yuèfù

Bố vợ

799

岳母

yuèmǔ

Mẹ vợ

800

公公

gōnggong

Bố chồng

801

婆婆

pópo

Mẹ chồng

802

堂兄

tángxiōng

Anh họ (con bác/chú)

803

堂弟

tángdì

Em họ trai (con bác/chú)

804

堂姐

tángjiě

Chị họ (con bác/chú)

805

堂妹

tángmèi

Em họ gái (con bác/chú)

806

表兄

biǎoxiōng

Anh họ (bên ngoại)

807

表弟

biǎodì

Em họ trai (bên ngoại)

808

表姐

biǎojiě

Chị họ (bên ngoại)

809

表妹

biǎomèi

Em họ gái (bên ngoại)

810

亲戚

qīnqi

Người thân, họ hàng

811

亲人

qīnrén

Người thân

812

家人

jiārén

Người trong nhà

813

爱人

àirén

Người yêu, vợ/chồng

814

夫妇

fūfù

Vợ chồng

815

继父

jìfù

Cha dượng

816

继母

jìmǔ

Mẹ kế

817

继子

jìzǐ

Con trai riêng

818

继女

jìnǚ

Con gái riêng

819

养父

yǎngfù

Cha nuôi

820

养母

yǎngmǔ

Mẹ nuôi

821

养子

yǎngzǐ

Con trai nuôi

822

养女

yǎngnǚ

Con gái nuôi

825

核心家庭

héxīn jiātíng

Gia đình hạt nhân

826

大家庭

dà jiātíng

Đại gia đình

827

祖先

zǔxiān

Tổ tiên

828

后代

hòudài

Hậu duệ

829

血缘

xuèyuán

Huyết thống

830

婚姻

hūnyīn

Hôn nhân

831

离婚

líhūn

Ly hôn

832

再婚

zàihūn

Tái hôn

833

鳏夫

guānfū

Người góa vợ

834

寡妇

guǎfù

Người góa chồng

835

嫂子

sǎozi

Chị dâu

836

弟媳

dìxí

Em dâu

837

姐夫

jiěfu

Anh rể

838

妹夫

mèifu

Em rể

839

连襟

liánjīn

Anh/em rể (chồng của chị/em gái)

840

妯娌

zhóuli

Chị/em dâu

841

姨甥

yíshēng

Cháu trai (con của dì)

842

姨甥女

yíshēngnǚ

Cháu gái (con của dì)

843

舅甥

jiùshēng

Cháu trai (con của cậu)

844

舅甥女

jiùshēngnǚ

Cháu gái (con của cậu)

845

姑甥

gūshēng

Cháu trai (con của cô)

846

姑甥女

gūshēngnǚ

Cháu gái (con của cô)

847

叔侄

shūzhí

Cháu trai (con của chú)

848

叔侄女

shūzhínǚ

Cháu gái (con của chú)

849

表亲

biǎoqīn

Anh em họ

850

远房亲戚

yuǎnfáng qīnqi

Họ hàng xa

 

Chủ đề 13: Thế giới tự nhiên

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

851

大自然

dà zìrán

Thiên nhiên

852

环境

huánjìng

Môi trường

853

地球

dìqiú

Trái đất

854

shān

Núi

855

高山

gāoshān

Núi cao

856

火山

huǒshān

Núi lửa

857

河流

héliú

Sông ngòi

858

大海

dàhǎi

Biển cả

859

湖泊

húpō

Hồ nước

860

沙漠

shāmò

Sa mạc

861

森林

sēnlín

Rừng

862

草原

cǎoyuán

Thảo nguyên

863

天空

tiānkōng

Bầu trời

864

yún

Mây

865

Mưa

866

xuě

Tuyết

867

fēng

Gió

868

léi

Sấm

869

闪电

shǎndiàn

Chớp

870

彩虹

cǎihóng

Cầu vồng

871

气候

qìhòu

Khí hậu

872

天气

tiānqì

Thời tiết

873

温度

wēndù

Nhiệt độ

874

空气

kōngqì

Không khí

875

大气层

dàqìcéng

Tầng khí quyển

876

海洋

hǎiyáng

Đại dương

877

làng

Sóng

878

岛屿

dǎoyǔ

Đảo

879

半岛

bàndǎo

Bán đảo

880

峡谷

xiágǔ

Hẻm núi

881

瀑布

pùbù

Thác nước

882

泉水

quánshuǐ

Suối

883

冰川

bīngchuān

Sông băng

884

岩石

yánshí

Đá

885

泥土

nítǔ

Đất

886

沙子

shāzi

Cát

887

月亮

yuèliang

Mặt trăng

888

太阳

tàiyáng

Mặt trời

889

星星

xīngxing

Ngôi sao

890

银河

yínhé

Ngân hà

891

宇宙

yǔzhòu

Vũ trụ

892

北极

běijí

Bắc cực

893

南极

nánjí

Nam cực

894

极光

jíguāng

Cực quang

895

季节

jìjié

Mùa

896

春天

chūntiān

Mùa xuân

897

夏天

xiàtiān

Mùa hè

898

秋天

qiūtiān

Mùa thu

899

冬天

dōngtiān

Mùa đông

900

雨季

yǔjì

Mùa mưa

901

旱季

hànjì

Mùa khô

902

暴风雨

bàofēngyǔ

Bão tố

903

龙卷风

lóngjuǎnfēng

Lốc xoáy

904

台风

táifēng

Bão nhiệt đới

905

地震

dìzhèn

Động đất

906

海啸

hǎixiào

Sóng thần

907

洪水

hóngshuǐ

Lũ lụt

908

干旱

gānhàn

Hạn hán

909

温泉

wēnquán

Suối nước nóng

910

火焰

huǒyàn

Ngọn lửa

911

灰烬

huījìn

Tro tàn

912

Sương mù

913

露水

lùshuǐ

Sương đêm

914

shuāng

Sương giá

915

冰雹

bīngbáo

Mưa đá

916

星座

xīngzuò

Chòm sao

917

陨石

yǔnshí

Thiên thạch

918

沙尘暴

shāchénbào

Bão cát

919

温室效应

wēnshì xiàoyìng

Hiệu ứng nhà kính

920

全球变暖

quánqiú biànnuǎn

Hiện tượng nóng lên toàn cầu

921

臭氧层

chòuyǎngcéng

Tầng ozone

922

污染

wūrǎn

Ô nhiễm

923

可再生能源

kězàishēng néngyuán

Năng lượng tái tạo

924

太阳能

tàiyáng néng

Năng lượng mặt trời

925

风能

fēng néng

Năng lượng gió

926

水能

shuǐ néng

Năng lượng nước

927

地热能

dìrè néng

Năng lượng địa nhiệt

928

煤炭

méitàn

Than đá

929

石油

shíyóu

Dầu mỏ

930

天然气

tiānránqì

Khí thiên nhiên

931

矿物

kuàngwù

Khoáng sản

932

金属

jīnshǔ

Kim loại

933

森林砍伐

sēnlín kǎnfá

Phá rừng

934

沙化

shāhuà

Sa mạc hóa

935

植被

zhíbèi

Thảm thực vật

936

huā

Hoa

937

cǎo

Cỏ

938

叶子

yèzi

Lá cây

939

树木

shùmù

Cây cối

940

竹子

zhúzi

Tre trúc

941

松树

sōngshù

Cây thông

942

榕树

róngshù

Cây đa

943

棕榈树

zōnglǘ shù

Cây cọ

944

苹果树

píngguǒ shù

Cây táo

945

樱花树

yīnghuā shù

Cây anh đào

946

莲花

liánhuā

Hoa sen

947

菊花

júhuā

Hoa cúc

948

牡丹

mǔdān

Hoa mẫu đơn

949

兰花

lánhuā

Hoa lan

950

玫瑰

méiguī

Hoa hồng

 

Chủ đề 15: Truyền thông & Mạng xã hội

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

951

电脑

diànnǎo

Máy tính

952

笔记本电脑

bǐjìběn diànnǎo

Máy tính xách tay

953

台式机

táishìjī

Máy tính để bàn

954

平板电脑

píngbǎn diànnǎo

Máy tính bảng

955

智能手机

zhìnéng shǒujī

Điện thoại thông minh

956

电话

diànhuà

Điện thoại

957

手机

shǒujī

Điện thoại di động

958

座机

zuòjī

Điện thoại bàn

959

键盘

jiànpán

Bàn phím

960

鼠标

shǔbiāo

Chuột máy tính

961

显示器

xiǎnshìqì

Màn hình

962

耳机

ěrjī

Tai nghe

963

麦克风

màikèfēng

Micro

964

摄像头

shèxiàngtóu

Camera

965

打印机

dǎyìnjī

Máy in

966

扫描仪

sǎomiáoyí

Máy scan

967

复印机

fùyìnjī

Máy photocopy

968

投影仪

tóuyǐngyí

Máy chiếu

969

网络

wǎngluò

Mạng internet

970

无线网络

wúxiàn wǎngluò

Mạng không dây

971

有线网络

yǒuxiàn wǎngluò

Mạng có dây

972

宽带

kuāndài

Mạng băng thông rộng

973

路由器

lùyóuqì

Bộ định tuyến

974

服务器

fúwùqì

Máy chủ

975

数据库

shùjùkù

Cơ sở dữ liệu

976

云计算

yún jìsuàn

Điện toán đám mây

977

人工智能

réngōng zhìnéng

Trí tuệ nhân tạo

978

大数据

dà shùjù

Dữ liệu lớn (Big Data)

979

区块链

qūkuài liàn

Blockchain

980

虚拟现实

xūnǐ xiànshí

Thực tế ảo (VR)

981

增强现实

zēngqiáng xiànshí

Thực tế tăng cường (AR)

982

元宇宙

yuán yǔzhòu

Metaverse

983

程序

chéngxù

Chương trình

984

应用程序

yìngyòng chéngxù

Ứng dụng

985

软件

ruǎnjiàn

Phần mềm

986

硬件

yìngjiàn

Phần cứng

987

操作系统

cāozuò xìtǒng

Hệ điều hành

988

浏览器

liúlǎnqì

Trình duyệt

989

网页

wǎngyè

Trang web

990

网站

wǎngzhàn

Trang web, website

991

网址

wǎngzhǐ

Địa chỉ web

992

搜索引擎

sōusuǒ yǐnqíng

Công cụ tìm kiếm

993

社交媒体

shèjiāo méitǐ

Mạng xã hội

994

微博

wēibó

Weibo

995

微信

wēixìn

WeChat

996

抖音

dǒuyīn

Douyin (TikTok Trung Quốc)

997

脸书

liǎnshū

Facebook

998

推特

tuītè

Twitter/X

999

视频

shìpín

Video

1000

直播

zhíbō

Phát trực tiếp

1001

博客

bókè

Blog

1002

电子邮件

diànzǐ yóujiàn

Email

1003

收件箱

shōujiànxiāng

Hộp thư đến

1004

发件人

fājiànrén

Người gửi

1005

收件人

shōujiànrén

Người nhận

1006

附件

fùjiàn

Tệp đính kèm

1007

下载

xiàzǎi

Tải xuống

1008

上传

shàngchuán

Tải lên

1009

文件

wénjiàn

Tài liệu, tệp tin

1010

压缩文件

yāsuō wénjiàn

Tệp nén

1011

解压

jiěyā

Giải nén

1012

打印

dǎyìn

In ấn

1013

复制

fùzhì

Sao chép

1014

粘贴

zhāntiē

Dán

1015

删除

shānchú

Xóa

1016

保存

bǎocún

Lưu

1017

设置

shèzhì

Cài đặt

1018

账号

zhànghào

Tài khoản

1019

密码

mìmǎ

Mật khẩu

1020

登录

dēnglù

Đăng nhập

1021

退出

tuìchū

Đăng xuất

1022

注册

zhùcè

Đăng ký

1023

消息

xiāoxī

Tin nhắn, thông báo

1024

通知

tōngzhī

Thông báo

1025

视频会议

shìpín huìyì

Hội nghị video

1026

在线

zàixiàn

Trực tuyến

1027

离线

líxiàn

Ngoại tuyến

1028

数据

shùjù

Dữ liệu

1029

文件夹

wénjiànjiā

Thư mục

1030

硬盘

yìngpán

Ổ cứng

1031

U盘

U pán

USB

1032

光盘

guāngpán

Đĩa CD/DVD

1033

电池

diànchí

Pin

1034

充电器

chōngdiànqì

Cục sạc

1035

信号

xìnhào

Tín hiệu

1036

频道

píndào

Kênh (TV, radio)

1037

新闻

xīnwén

Tin tức

1038

报纸

bàozhǐ

Báo chí

1039

杂志

zázhì

Tạp chí

1040

广播

guǎngbò

Phát thanh

1041

电视

diànshì

Truyền hình

1042

电视剧

diànshìjù

Phim truyền hình

1043

电影

diànyǐng

Điện ảnh

1044

新闻记者

xīnwén jìzhě

Phóng viên

1045

编辑

biānjí

Biên tập

1046

出版

chūbǎn

Xuất bản

1047

出版社

chūbǎnshè

Nhà xuất bản

1048

广告

guǎnggào

Quảng cáo

1049

广告牌

guǎnggào pái

Biển quảng cáo

1050

品牌

pǐnpái

Thương hiệu

Kết luận

Việc học từ vựng là bước khởi đầu quan trọng trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Khi nắm vững từ vựng tiếng Trung cơ bản và luyện tập thường xuyên, bạn sẽ dễ dàng mở rộng vốn từ, cải thiện khả năng tiếng Trung giao tiếp cơ bản cũng như làm nền tảng để chinh phục kỳ thi HSK1 và cao hơn. Bộ tài liệu 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản này không chỉ giúp bạn học từ theo ngữ cảnh, mà còn theo chủ đề gần gũi trong đời sống và công việc. Hãy bắt đầu học từng chút một mỗi ngày, bạn sẽ thấy việc học tiếng Trung cơ bản trở nên đơn giản và đầy hứng thú.

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.

Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

 

 

 

Bài viết liên quan

Du học Trung Quốc: Các điều cần biết trước khi khởi hành
September 23, 2025

Du học Trung Quốc: Các điều cần biết trước khi khởi hành

Khám phá các điều cần biết khi đi du học Trung Quốc: ....

Thanh điệu trong tiếng Trung: Khái niệm, cách đọc, quy tắc & mẹo luyện
September 23, 2025

Thanh điệu trong tiếng Trung: Khái niệm, cách đọc, quy tắc & mẹo luyện

Trong bài viết này, bạn sẽ được tìm hiểu chi tiết ....

HSK 3.0 là gì? Khác biệt lớn so với HSK 2.0 và lộ trình ôn thi hiệu quả
September 23, 2025

HSK 3.0 là gì? Khác biệt lớn so với HSK 2.0 và lộ trình ôn thi hiệu quả

HSK 3.0 là phiên bản mới nhất của kỳ thi năng lực ....

100 Bộ Thủ Thông Dụng Trong Tiếng Trung, Ý Nghĩa, Cách Học & Ví Dụ
September 23, 2025

100 Bộ Thủ Thông Dụng Trong Tiếng Trung, Ý Nghĩa, Cách Học & Ví Dụ

Khám phá 100 bộ thủ tiếng Trung thông dụng nhất giúp ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay