Cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và đang tìm cách ghi nhớ nhanh vốn từ vựng cơ bản? Bộ sưu tập 1000+ từ vựng tiếng Trung cơ bản này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc ngay từ đầu. Bài viết không chỉ tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề (gia đình, trường học, công việc, màu sắc, tự nhiên, công nghệ…) mà còn kèm theo pinyin và nghĩa tiếng Việt rõ ràng, dễ áp dụng trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Với cách trình bày khoa học, bạn có thể luyện tập dần theo mức độ từ HSK1 và tiến tới các cấp độ cao hơn. Đây chính là tài liệu lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung cơ bản một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.
Để ghi nhớ nhanh và lâu, bạn nên học từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề như gia đình, trường học, công việc hay màu sắc thay vì học rời rạc. Kết hợp cả chữ Hán – pinyin – nghĩa tiếng Việt sẽ giúp bạn đọc đúng, hiểu nghĩa và viết chuẩn. Ngoài ra, áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) cùng với việc đặt câu ví dụ, luyện nghe – nói – đọc – viết sẽ nâng cao khả năng sử dụng từ trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Nếu bạn đặt mục tiêu theo cấp độ HSK1 và duy trì thói quen ôn tập hàng ngày, việc học tiếng Trung cơ bản sẽ trở nên đơn giản và hiệu quả hơn rất nhiều.
Chủ đề 1: Chào hỏi cơ bản
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
1 |
你好 |
Nǐ hǎo |
Xin chào |
2 |
您好 |
Nín hǎo |
Xin chào (lịch sự) |
3 |
早上好 |
Zǎoshang hǎo |
Chào buổi sáng |
4 |
晚上好 |
Wǎnshàng hǎo |
Chào buổi tối |
5 |
再见 |
Zàijiàn |
Tạm biệt |
6 |
谢谢 |
Xièxiè |
Cảm ơn |
7 |
不客气 |
Bú kèqì |
Không có gì |
8 |
请 |
Qǐng |
Xin mời |
9 |
对不起 |
Duìbuqǐ |
Xin lỗi |
10 |
没关系 |
Méi guānxi |
Không sao |
Chủ đề 2: Gia đình
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
11 |
爸爸 |
Bàba |
Bố, ba |
12 |
妈妈 |
Māma |
Mẹ |
13 |
父亲 |
Fùqīn |
Cha (trang trọng) |
14 |
母亲 |
Mǔqīn |
Mẹ (trang trọng) |
15 |
哥哥 |
Gēge |
Anh trai |
16 |
弟弟 |
Dìdi |
Em trai |
17 |
姐姐 |
Jiějie |
Chị gái |
18 |
妹妹 |
Mèimei |
Em gái |
19 |
儿子 |
Érzi |
Con trai |
20 |
女儿 |
Nǚ’ér |
Con gái |
21 |
丈夫 |
Zhàngfū |
Chồng |
22 |
妻子 |
Qīzi |
Vợ |
23 |
爷爷 |
Yéye |
Ông nội |
24 |
奶奶 |
Nǎinai |
Bà nội |
25 |
外公 |
Wàigōng |
Ông ngoại |
26 |
外婆 |
Wàipó |
Bà ngoại |
27 |
叔叔 |
Shūshu |
Chú |
28 |
阿姨 |
Āyí |
Dì |
29 |
舅舅 |
Jiùjiu |
Cậu |
30 |
姑姑 |
Gūgu |
Cô |
Chủ đề 3: Số đếm
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
31 |
一 |
Yī |
Một |
32 |
二 |
Èr |
Hai |
33 |
三 |
Sān |
Ba |
34 |
四 |
Sì |
Bốn |
35 |
五 |
Wǔ |
Năm |
36 |
六 |
Liù |
Sáu |
37 |
七 |
Qī |
Bảy |
38 |
八 |
Bā |
Tám |
39 |
九 |
Jiǔ |
Chín |
40 |
十 |
Shí |
Mười |
41 |
十一 |
Shí yī |
Mười một |
42 |
十二 |
Shí èr |
Mười hai |
43 |
二十 |
Èr shí |
Hai mươi |
44 |
三十 |
Sān shí |
Ba mươi |
45 |
四十 |
Sì shí |
Bốn mươi |
46 |
五十 |
Wǔ shí |
Năm mươi |
47 |
六十 |
Liù shí |
Sáu mươi |
48 |
七十 |
Qī shí |
Bảy mươi |
49 |
八十 |
Bā shí |
Tám mươi |
50 |
九十 |
Jiǔ shí |
Chín mươi |
51 |
一百 |
Yī bǎi |
Một trăm |
52 |
二百 |
Èr bǎi |
Hai trăm |
53 |
三百 |
Sān bǎi |
Ba trăm |
54 |
一千 |
Yī qiān |
Một nghìn |
55 |
一万 |
Yī wàn |
Mười nghìn |
56 |
十万 |
Shí wàn |
Một trăm nghìn |
57 |
一百万 |
Yī bǎi wàn |
Một triệu |
58 |
一千万 |
Yī qiān wàn |
Mười triệu |
59 |
一亿 |
Yī yì |
Một trăm triệu |
60 |
零 |
Líng |
Số 0 |
Chủ đề 4: Thời gian
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
61 |
今天 |
Jīntiān |
Hôm nay |
62 |
昨天 |
Zuótiān |
Hôm qua |
63 |
明天 |
Míngtiān |
Ngày mai |
64 |
现在 |
Xiànzài |
Bây giờ |
65 |
早上 |
Zǎoshang |
Buổi sáng |
66 |
中午 |
Zhōngwǔ |
Buổi trưa |
67 |
下午 |
Xiàwǔ |
Buổi chiều |
68 |
晚上 |
Wǎnshàng |
Buổi tối |
69 |
星期一 |
Xīngqī yī |
Thứ hai |
70 |
星期二 |
Xīngqī èr |
Thứ ba |
71 |
星期三 |
Xīngqī sān |
Thứ tư |
72 |
星期四 |
Xīngqī sì |
Thứ năm |
73 |
星期五 |
Xīngqī wǔ |
Thứ sáu |
74 |
星期六 |
Xīngqī liù |
Thứ bảy |
75 |
星期天 |
Xīngqī tiān |
Chủ nhật |
76 |
一月 |
Yī yuè |
Tháng một |
77 |
二月 |
Èr yuè |
Tháng hai |
78 |
三月 |
Sān yuè |
Tháng ba |
79 |
四月 |
Sì yuè |
Tháng tư |
80 |
五月 |
Wǔ yuè |
Tháng năm |
81 |
六月 |
Liù yuè |
Tháng sáu |
82 |
七月 |
Qī yuè |
Tháng bảy |
83 |
八月 |
Bā yuè |
Tháng tám |
84 |
九月 |
Jiǔ yuè |
Tháng chín |
85 |
十月 |
Shí yuè |
Tháng mười |
86 |
十一月 |
Shíyī yuè |
Tháng mười một |
87 |
十二月 |
Shí’èr yuè |
Tháng mười hai |
88 |
春天 |
Chūntiān |
Mùa xuân |
89 |
夏天 |
Xiàtiān |
Mùa hè |
90 |
秋天 |
Qiūtiān |
Mùa thu |
91 |
冬天 |
Dōngtiān |
Mùa đông |
92 |
时候 |
Shíhòu |
Lúc, khi |
93 |
时间 |
Shíjiān |
Thời gian |
94 |
分钟 |
Fēnzhōng |
Phút |
95 |
小时 |
Xiǎoshí |
Giờ |
96 |
年 |
Nián |
Năm |
97 |
月 |
Yuè |
Tháng |
98 |
日 |
Rì |
Ngày |
Chủ đề 5: Màu sắc
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
99 |
红色 |
hóngsè |
màu đỏ |
100 |
蓝色 |
lánsè |
màu xanh dương |
101 |
绿色 |
lǜsè |
màu xanh lá |
102 |
黄色 |
huángsè |
màu vàng |
103 |
黑色 |
hēisè |
màu đen |
104 |
白色 |
báisè |
màu trắng |
105 |
橙色 |
chéngsè |
màu cam |
106 |
紫色 |
zǐsè |
màu tím |
107 |
灰色 |
huīsè |
màu xám |
108 |
棕色 |
zōngsè |
màu nâu |
109 |
粉色 |
fěnsè |
màu hồng |
110 |
银色 |
yínsè |
màu bạc |
111 |
金色 |
jīnsè |
màu vàng kim |
112 |
青色 |
qīngsè |
màu xanh lam nhạt |
113 |
咖啡色 |
kāfēisè |
màu cà phê, nâu đậm |
114 |
米色 |
mǐsè |
màu be |
115 |
天蓝色 |
tiānlánsè |
màu xanh da trời |
116 |
墨绿色 |
mòlǜsè |
màu xanh rêu |
117 |
浅蓝色 |
qiǎnlánsè |
màu xanh nhạt |
118 |
深蓝色 |
shēnlánsè |
màu xanh đậm |
Chủ đề 6: Nghề nghiệp
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa |
119 |
老师 |
lǎoshī |
Giáo viên |
120 |
教授 |
jiàoshòu |
Giáo sư |
121 |
学生 |
xuéshēng |
Học sinh, sinh viên |
122 |
校长 |
xiàozhǎng |
Hiệu trưởng |
123 |
翻译员 |
fānyìyuán |
Phiên dịch viên |
124 |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
125 |
护士 |
hùshì |
Y tá |
126 |
药剂师 |
yàojìshī |
Dược sĩ |
127 |
外科医生 |
wàikē yīshēng |
Bác sĩ ngoại khoa |
128 |
牙医 |
yáyī |
Nha sĩ |
129 |
心理医生 |
xīnlǐ yīshēng |
Bác sĩ tâm lý |
130 |
兽医 |
shòuyī |
Bác sĩ thú y |
131 |
工程师 |
gōngchéngshī |
Kỹ sư |
132 |
程序员 |
chéngxùyuán |
Lập trình viên |
133 |
IT支持 |
IT zhīchí |
Kỹ thuật IT |
134 |
数据分析师 |
shùjù fēnxīshī |
Chuyên viên phân tích dữ liệu |
135 |
设计师 |
shèjìshī |
Nhà thiết kế |
136 |
建筑师 |
jiànzhùshī |
Kiến trúc sư |
137 |
科学家 |
kēxuéjiā |
Nhà khoa học |
138 |
研究员 |
yánjiūyuán |
Nhà nghiên cứu |
139 |
经理 |
jīnglǐ |
Giám đốc, quản lý |
140 |
总经理 |
zǒng jīnglǐ |
Tổng giám đốc |
141 |
董事长 |
dǒngshì zhǎng |
Chủ tịch hội đồng quản trị |
142 |
企业家 |
qǐyèjiā |
Doanh nhân |
143 |
商人 |
shāngrén |
Thương nhân |
144 |
银行家 |
yínhángjiā |
Chủ ngân hàng |
145 |
会计 |
kuàijì |
Kế toán |
146 |
出纳 |
chūnà |
Thủ quỹ |
147 |
经济学家 |
jīngjìxuéjiā |
Nhà kinh tế học |
148 |
律师 |
lǜshī |
Luật sư |
149 |
法官 |
fǎguān |
Thẩm phán |
150 |
检察官 |
jiǎncháguān |
Công tố viên |
151 |
警察 |
jǐngchá |
Cảnh sát |
152 |
消防员 |
xiāofángyuán |
Lính cứu hỏa |
153 |
保安 |
bǎo'ān |
Bảo vệ |
154 |
军人 |
jūnrén |
Quân nhân |
155 |
飞行员 |
fēixíngyuán |
Phi công |
156 |
空姐 |
kōngjiě |
Tiếp viên hàng không |
157 |
船长 |
chuánzhǎng |
Thuyền trưởng |
158 |
水手 |
shuǐshǒu |
Thủy thủ |
159 |
司机 |
sījī |
Lái xe |
160 |
农民 |
nóngmín |
Nông dân |
161 |
工人 |
gōngrén |
Công nhân |
162 |
服务员 |
fúwùyuán |
Nhân viên phục vụ |
163 |
售货员 |
shòuhuòyuán |
Người bán hàng |
164 |
导游 |
dǎoyóu |
Hướng dẫn viên |
165 |
酒店经理 |
jiǔdiàn jīnglǐ |
Quản lý khách sạn |
166 |
厨师 |
chúshī |
Đầu bếp |
167 |
面点师 |
miàndiǎnshī |
Thợ làm bánh |
168 |
美容师 |
měiróngshī |
Chuyên viên làm đẹp |
169 |
理发师 |
lǐfàshī |
Thợ cắt tóc |
170 |
司机 |
sījī |
Tài xế |
171 |
快递员 |
kuàidìyuán |
Nhân viên giao hàng |
172 |
清洁工 |
qīngjiégōng |
Nhân viên vệ sinh |
173 |
记者 |
jìzhě |
Phóng viên |
174 |
编辑 |
biānjí |
Biên tập viên |
175 |
作家 |
zuòjiā |
Nhà văn |
176 |
诗人 |
shīrén |
Nhà thơ |
177 |
画家 |
huàjiā |
Họa sĩ |
178 |
歌手 |
gēshǒu |
Ca sĩ |
179 |
演员 |
yǎnyuán |
Diễn viên |
180 |
舞蹈家 |
wǔdǎojiā |
Vũ công |
181 |
导演 |
dǎoyǎn |
Đạo diễn |
182 |
摄影师 |
shèyǐngshī |
Nhiếp ảnh gia |
183 |
运动员 |
yùndòngyuán |
Vận động viên |
184 |
教练 |
jiàoliàn |
Huấn luyện viên |
185 |
裁判 |
cáipàn |
Trọng tài |
186 |
医生助理 |
yīshēng zhùlǐ |
Trợ lý y tế |
187 |
牙科技师 |
yákē jìshī |
Kỹ thuật viên nha khoa |
188 |
护士长 |
hùshì zhǎng |
Trưởng y tá |
189 |
药师 |
yàoshī |
Dược sư |
190 |
外贸员 |
wàimào yuán |
Nhân viên ngoại thương |
191 |
翻译 |
fānyì |
Thông dịch viên |
192 |
秘书 |
mìshū |
Thư ký |
193 |
助理 |
zhùlǐ |
Trợ lý |
194 |
顾问 |
gùwèn |
Cố vấn |
195 |
企业顾问 |
qǐyè gùwèn |
Cố vấn doanh nghiệp |
196 |
医生研究员 |
yīshēng yánjiūyuán |
Nghiên cứu viên y khoa |
197 |
科学研究员 |
kēxué yánjiūyuán |
Nhà nghiên cứu khoa học |
198 |
心理咨询师 |
xīnlǐ zīxúnshī |
Chuyên gia tư vấn tâm lý |
199 |
公务员 |
gōngwùyuán |
Công chức |
200 |
外交官 |
wàijiāoguān |
Nhà ngoại giao |
201 |
总统 |
zǒngtǒng |
Tổng thống |
202 |
市长 |
shìzhǎng |
Thị trưởng |
203 |
省长 |
shěngzhǎng |
Tỉnh trưởng |
204 |
总理 |
zǒnglǐ |
Thủ tướng |
205 |
皇帝 |
huángdì |
Hoàng đế |
206 |
王子 |
wángzǐ |
Hoàng tử |
207 |
公主 |
gōngzhǔ |
Công chúa |
208 |
修理工 |
xiūlǐgōng |
Thợ sửa chữa |
209 |
电工 |
diàngōng |
Thợ điện |
210 |
木匠 |
mùjiàng |
Thợ mộc |
211 |
泥瓦匠 |
níwǎjiàng |
Thợ xây |
212 |
焊工 |
hàngōng |
Thợ hàn |
213 |
机械师 |
jīxièshī |
Thợ máy |
214 |
司机 |
sījī |
Tài xế |
215 |
演员助理 |
yǎnyuán zhùlǐ |
Trợ lý diễn viên |
216 |
模特 |
mótè |
Người mẫu |
217 |
主持人 |
zhǔchírén |
MC, người dẫn chương trình |
218 |
网红 |
wǎnghóng |
Người nổi tiếng trên mạng |
Chủ đề 7: Động vật (Mở rộng)
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa |
219 |
猫 |
māo |
Mèo |
220 |
狗 |
gǒu |
Chó |
221 |
鸟 |
niǎo |
Chim |
222 |
鱼 |
yú |
Cá |
223 |
马 |
mǎ |
Ngựa |
224 |
牛 |
niú |
Bò |
225 |
羊 |
yáng |
Cừu |
226 |
猪 |
zhū |
Lợn |
227 |
鸡 |
jī |
Gà |
228 |
鸭 |
yā |
Vịt |
229 |
鹅 |
é |
Ngỗng |
230 |
兔子 |
tùzi |
Thỏ |
231 |
老鼠 |
lǎoshǔ |
Chuột |
232 |
猴子 |
hóuzi |
Khỉ |
233 |
熊 |
xióng |
Gấu |
234 |
狮子 |
shīzi |
Sư tử |
235 |
老虎 |
lǎohǔ |
Hổ |
236 |
大象 |
dàxiàng |
Voi |
237 |
长颈鹿 |
chángjǐnglù |
Hươu cao cổ |
238 |
斑马 |
bānmǎ |
Ngựa vằn |
239 |
袋鼠 |
dàishǔ |
Kangaroo |
240 |
企鹅 |
qǐ'é |
Chim cánh cụt |
241 |
海豚 |
hǎitún |
Cá heo |
242 |
鲸鱼 |
jīngyú |
Cá voi |
243 |
鲨鱼 |
shāyú |
Cá mập |
244 |
章鱼 |
zhāngyú |
Bạch tuộc |
245 |
乌龟 |
wūguī |
Rùa |
246 |
蛇 |
shé |
Rắn |
247 |
青蛙 |
qīngwā |
Ếch |
248 |
蜗牛 |
wōniú |
Ốc sên |
249 |
蚂蚁 |
mǎyǐ |
Kiến |
250 |
蜜蜂 |
mìfēng |
Ong |
251 |
蝴蝶 |
húdié |
Bướm |
252 |
蜻蜓 |
qīngtíng |
Chuồn chuồn |
253 |
蜘蛛 |
zhīzhū |
Nhện |
254 |
苍蝇 |
cāngying |
Ruồi |
255 |
蚊子 |
wénzi |
Muỗi |
256 |
蟑螂 |
zhāngláng |
Gián |
257 |
狼 |
láng |
Sói |
258 |
狐狸 |
húlí |
Cáo |
259 |
松鼠 |
sōngshǔ |
Sóc |
260 |
刺猬 |
cìwèi |
Nhím |
261 |
骆驼 |
luòtuo |
Lạc đà |
262 |
驴 |
lǘ |
Lừa |
263 |
孔雀 |
kǒngquè |
Chim công |
264 |
乌鸦 |
wūyā |
Quạ |
265 |
鸽子 |
gēzi |
Bồ câu |
266 |
燕子 |
yànzi |
Chim én |
267 |
鹦鹉 |
yīngwǔ |
Vẹt |
268 |
猫头鹰 |
māotóuyīng |
Cú mèo |
269 |
天鹅 |
tiān'é |
Thiên nga |
270 |
麻雀 |
máquè |
Chim sẻ |
271 |
鲤鱼 |
lǐyú |
Cá chép |
272 |
金鱼 |
jīnyú |
Cá vàng |
273 |
乌贼 |
wūzéi |
Mực |
274 |
螃蟹 |
pángxiè |
Cua |
275 |
龙虾 |
lóngxiā |
Tôm hùm |
276 |
海星 |
hǎixīng |
Sao biển |
277 |
海马 |
hǎimǎ |
Cá ngựa |
278 |
水母 |
shuǐmǔ |
Sứa |
279 |
珊瑚 |
shānhú |
San hô |
280 |
蜥蜴 |
xīyì |
Thằn lằn |
281 |
鳄鱼 |
èyú |
Cá sấu |
282 |
袋熊 |
dàixióng |
Gấu túi (Wombat) |
283 |
考拉 |
kǎolā |
Gấu koala |
284 |
浣熊 |
huànxióng |
Gấu trúc Mỹ (Raccoon) |
285 |
熊猫 |
xióngmāo |
Gấu trúc |
286 |
山羊 |
shānyáng |
Dê |
287 |
驯鹿 |
xùnlù |
Tuần lộc |
288 |
野猪 |
yězhū |
Lợn rừng |
289 |
公鸡 |
gōngjī |
Gà trống |
290 |
母鸡 |
mǔjī |
Gà mái |
291 |
小鸡 |
xiǎojī |
Gà con |
292 |
小鸭 |
xiǎoyā |
Vịt con |
293 |
小狗 |
xiǎogǒu |
Chó con |
294 |
小猫 |
xiǎomāo |
Mèo con |
295 |
小马 |
xiǎomǎ |
Ngựa con |
296 |
鲸鲨 |
jīngshā |
Cá mập voi |
297 |
魔鬼鱼 |
móguǐyú |
Cá đuối |
298 |
海龟 |
hǎiguī |
Rùa biển |
299 |
蚱蜢 |
zhàměng |
Châu chấu |
300 |
萤火虫 |
yínghuǒchóng |
Đom đóm |
301 |
甲壳虫 |
jiǎqiàochóng |
Bọ cánh cứng |
302 |
瓢虫 |
piáochóng |
Bọ rùa |
303 |
蝉 |
chán |
Ve sầu |
304 |
蝎子 |
xiēzi |
Bọ cạp |
305 |
寄居蟹 |
jìjūxiè |
Cua ẩn sĩ |
306 |
鳗鱼 |
mányú |
Lươn |
307 |
鲤鱼 |
lǐyú |
Cá chép |
308 |
鲫鱼 |
jìyú |
Cá diếc |
309 |
鲢鱼 |
liányú |
Cá mè |
310 |
鲶鱼 |
niányú |
Cá trê |
311 |
鲈鱼 |
lúyú |
Cá vược |
312 |
鲷鱼 |
diāoyú |
Cá hồng |
313 |
鲑鱼 |
guīyú |
Cá hồi |
314 |
鳟鱼 |
zūnyú |
Cá hồi vân |
315 |
比目鱼 |
bǐmùyú |
Cá bơn |
316 |
剑鱼 |
jiànyú |
Cá kiếm |
317 |
旗鱼 |
qíyú |
Cá cờ |
318 |
海豹 |
hǎibào |
Hải cẩu |
Chủ đề 8: Thực phẩm & Đồ uống (Mở rộng)
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa |
319 |
米饭 |
mǐfàn |
Cơm |
320 |
面条 |
miàntiáo |
Mì sợi |
321 |
包子 |
bāozi |
Bánh bao |
322 |
饺子 |
jiǎozi |
Sủi cảo |
323 |
馒头 |
mántou |
Bánh màn thầu |
324 |
炒饭 |
chǎofàn |
Cơm rang |
325 |
拉面 |
lāmiàn |
Mì kéo |
326 |
米粉 |
mǐfěn |
Bún gạo |
327 |
年糕 |
niángāo |
Bánh gạo |
328 |
春卷 |
chūnjuǎn |
Nem cuốn |
329 |
汤 |
tāng |
Canh, súp |
330 |
鸡蛋 |
jīdàn |
Trứng gà |
331 |
咸蛋 |
xiándàn |
Trứng muối |
332 |
皮蛋 |
pídàn |
Trứng bách thảo |
333 |
牛肉 |
niúròu |
Thịt bò |
334 |
猪肉 |
zhūròu |
Thịt lợn |
335 |
羊肉 |
yángròu |
Thịt cừu |
336 |
鸡肉 |
jīròu |
Thịt gà |
337 |
鸭肉 |
yāròu |
Thịt vịt |
338 |
鱼肉 |
yúròu |
Thịt cá |
339 |
虾 |
xiā |
Tôm |
340 |
螃蟹 |
pángxiè |
Cua |
341 |
龙虾 |
lóngxiā |
Tôm hùm |
342 |
贝类 |
bèilèi |
Hải sản có vỏ |
343 |
蔬菜 |
shūcài |
Rau củ |
344 |
青菜 |
qīngcài |
Rau xanh |
345 |
白菜 |
báicài |
Cải thảo |
346 |
菠菜 |
bōcài |
Rau chân vịt |
347 |
胡萝卜 |
húluóbo |
Cà rốt |
348 |
土豆 |
tǔdòu |
Khoai tây |
349 |
洋葱 |
yángcōng |
Hành tây |
350 |
蒜 |
suàn |
Tỏi |
351 |
生姜 |
shēngjiāng |
Gừng |
352 |
西红柿 |
xīhóngshì |
Cà chua |
353 |
黄瓜 |
huángguā |
Dưa chuột |
354 |
茄子 |
qiézi |
Cà tím |
355 |
豆角 |
dòujiǎo |
Đậu cô ve |
356 |
南瓜 |
nánguā |
Bí đỏ |
357 |
冬瓜 |
dōngguā |
Bí đao |
358 |
苦瓜 |
kǔguā |
Mướp đắng |
359 |
辣椒 |
làjiāo |
Ớt |
360 |
水果 |
shuǐguǒ |
Trái cây |
361 |
苹果 |
píngguǒ |
Táo |
362 |
香蕉 |
xiāngjiāo |
Chuối |
363 |
橙子 |
chéngzi |
Cam |
364 |
柠檬 |
níngméng |
Chanh |
365 |
西瓜 |
xīguā |
Dưa hấu |
366 |
葡萄 |
pútao |
Nho |
367 |
梨 |
lí |
Lê |
368 |
桃子 |
táozi |
Đào |
369 |
草莓 |
cǎoméi |
Dâu tây |
370 |
樱桃 |
yīngtáo |
Anh đào |
371 |
芒果 |
mángguǒ |
Xoài |
372 |
菠萝 |
bōluó |
Dứa |
373 |
椰子 |
yēzi |
Dừa |
374 |
石榴 |
shíliu |
Lựu |
375 |
柿子 |
shìzi |
Hồng |
376 |
猕猴桃 |
míhóutáo |
Kiwi |
377 |
无花果 |
wúhuāguǒ |
Sung |
378 |
坚果 |
jiānguǒ |
Hạt khô |
379 |
花生 |
huāshēng |
Đậu phộng |
380 |
核桃 |
hétao |
Óc chó |
381 |
腰果 |
yāoguǒ |
Hạt điều |
382 |
杏仁 |
xìngrén |
Hạnh nhân |
383 |
饮料 |
yǐnliào |
Đồ uống |
384 |
水 |
shuǐ |
Nước |
385 |
茶 |
chá |
Trà |
386 |
咖啡 |
kāfēi |
Cà phê |
387 |
牛奶 |
niúnǎi |
Sữa bò |
388 |
豆浆 |
dòujiāng |
Sữa đậu nành |
389 |
果汁 |
guǒzhī |
Nước hoa quả |
390 |
汽水 |
qìshuǐ |
Nước ngọt có gas |
391 |
啤酒 |
píjiǔ |
Bia |
392 |
葡萄酒 |
pútaojiǔ |
Rượu vang |
393 |
白酒 |
báijiǔ |
Rượu trắng |
394 |
鸡尾酒 |
jīwěijiǔ |
Cocktail |
395 |
冰淇淋 |
bīngqílín |
Kem |
396 |
糖果 |
tángguǒ |
Kẹo |
397 |
巧克力 |
qiǎokèlì |
Sô cô la |
398 |
蛋糕 |
dàngāo |
Bánh ngọt |
399 |
饼干 |
bǐnggān |
Bánh quy |
400 |
面包 |
miànbāo |
Bánh mì |
401 |
披萨 |
pīsà |
Pizza |
402 |
汉堡 |
hànbǎo |
Hamburger |
403 |
热狗 |
règǒu |
Hotdog |
404 |
薯条 |
shǔtiáo |
Khoai tây chiên |
405 |
薯片 |
shǔpiàn |
Khoai tây lát |
406 |
沙拉 |
shālā |
Salad |
407 |
三明治 |
sānmíngzhì |
Sandwich |
408 |
寿司 |
shòusī |
Sushi |
409 |
火锅 |
huǒguō |
Lẩu |
410 |
烧烤 |
shāokǎo |
Đồ nướng |
411 |
粥 |
zhōu |
Cháo |
412 |
豆腐 |
dòufu |
Đậu phụ |
413 |
酱油 |
jiàngyóu |
Nước tương |
414 |
醋 |
cù |
Giấm |
415 |
盐 |
yán |
Muối |
416 |
胡椒 |
hújiāo |
Hạt tiêu |
417 |
油 |
yóu |
Dầu ăn |
418 |
黄油 |
huángyóu |
Bơ |
Chủ đề 9: Đồ dùng trong nhà
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
419 |
沙发 |
shāfā |
Sofa |
420 |
茶几 |
chájī |
Bàn trà |
421 |
电视 |
diànshì |
Tivi |
422 |
遥控器 |
yáokòngqì |
Điều khiển từ xa |
423 |
空调 |
kōngtiáo |
Điều hòa |
424 |
窗帘 |
chuānglián |
Rèm cửa |
425 |
地毯 |
dìtǎn |
Thảm |
426 |
落地灯 |
luòdìdēng |
Đèn cây |
427 |
书架 |
shūjià |
Kệ sách |
428 |
挂画 |
guàhuà |
Tranh treo tường |
429 |
音响 |
yīnxiǎng |
Loa |
430 |
花瓶 |
huāpíng |
Bình hoa |
431 |
时钟 |
shízhōng |
Đồng hồ treo tường |
432 |
照片框 |
zhàopiàn kuāng |
Khung ảnh |
433 |
门垫 |
méndiàn |
Thảm chùi chân |
434 |
鞋柜 |
xiéguì |
Tủ giày |
435 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
436 |
边桌 |
biānzhuō |
Bàn phụ |
437 |
电视柜 |
diànshì guì |
Kệ tivi |
438 |
杂志架 |
zázhì jià |
Kệ báo, tạp chí |
439 |
风扇 |
fēngshàn |
Quạt |
440 |
电话 |
diànhuà |
Điện thoại bàn |
441 |
烟灰缸 |
yānhuīgāng |
Gạt tàn thuốc |
442 |
抱枕 |
bàozhěn |
Gối ôm |
443 |
沙发垫 |
shāfādiàn |
Đệm sofa |
444 |
床 |
chuáng |
Giường |
445 |
枕头 |
zhěntou |
Gối |
446 |
被子 |
bèizi |
Chăn |
447 |
床单 |
chuángdān |
Ga trải giường |
448 |
衣柜 |
yīguì |
Tủ quần áo |
449 |
梳妆台 |
shūzhuāng tái |
Bàn trang điểm |
450 |
镜子 |
jìngzi |
Gương |
451 |
闹钟 |
nàozhōng |
Đồng hồ báo thức |
452 |
台灯 |
táidēng |
Đèn bàn |
453 |
床头柜 |
chuángtóuguì |
Tủ đầu giường |
454 |
蚊帐 |
wénzhàng |
Màn chống muỗi |
455 |
毯子 |
tǎnzi |
Mền, chăn mỏng |
456 |
衣架 |
yījià |
Móc treo quần áo |
457 |
书桌 |
shūzhuō |
Bàn học |
458 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
459 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
460 |
抽屉 |
chōutì |
Ngăn kéo |
461 |
衣帽架 |
yīmào jià |
Giá treo quần áo, mũ |
462 |
地灯 |
dìdēng |
Đèn sàn |
463 |
毛毯 |
máotǎn |
Chăn lông |
464 |
靠垫 |
kàodiàn |
Gối tựa |
465 |
窗户 |
chuānghu |
Cửa sổ |
466 |
床垫 |
chuángdiàn |
Nệm |
467 |
拖鞋 |
tuōxié |
Dép đi trong nhà |
468 |
空调 |
kōngtiáo |
Điều hòa |
469 |
冰箱 |
bīngxiāng |
Tủ lạnh |
470 |
微波炉 |
wēibōlú |
Lò vi sóng |
471 |
电饭锅 |
diànfànguō |
Nồi cơm điện |
472 |
锅 |
guō |
Nồi |
473 |
平底锅 |
píngdǐguō |
Chảo |
474 |
碗 |
wǎn |
Bát |
475 |
盘子 |
pánzi |
Đĩa |
476 |
筷子 |
kuàizi |
Đũa |
477 |
勺子 |
sháozi |
Thìa |
478 |
刀 |
dāo |
Dao |
479 |
砧板 |
zhēnbǎn |
Thớt |
480 |
水壶 |
shuǐhú |
Ấm nước |
481 |
杯子 |
bēizi |
Cốc |
482 |
烤箱 |
kǎoxiāng |
Lò nướng |
483 |
搅拌机 |
jiǎobànjī |
Máy xay sinh tố |
484 |
调料 |
tiáoliào |
Gia vị |
485 |
酱油 |
jiàngyóu |
Nước tương |
486 |
盐 |
yán |
Muối |
487 |
糖 |
táng |
Đường |
488 |
油 |
yóu |
Dầu ăn |
489 |
碟子 |
diézi |
Đĩa nhỏ |
490 |
垃圾桶 |
lājītǒng |
Thùng rác |
491 |
餐桌 |
cānzhuō |
Bàn ăn |
492 |
餐椅 |
cānyǐ |
Ghế ăn |
493 |
筷架 |
kuàijià |
Gác đũa |
494 |
洗手池 |
xǐshǒuchí |
Bồn rửa tay |
495 |
马桶 |
mǎtǒng |
Bồn cầu |
496 |
淋浴 |
línyù |
Vòi sen |
497 |
浴缸 |
yùgāng |
Bồn tắm |
498 |
镜子 |
jìngzi |
Gương |
499 |
毛巾 |
máojīn |
Khăn tắm |
500 |
牙刷 |
yáshuā |
Bàn chải đánh răng |
501 |
牙膏 |
yágāo |
Kem đánh răng |
502 |
洗发水 |
xǐfàshuǐ |
Dầu gội |
503 |
沐浴露 |
mùyùlù |
Sữa tắm |
504 |
肥皂 |
féizào |
Xà phòng |
505 |
剃须刀 |
tìxūdāo |
Dao cạo râu |
506 |
卫生纸 |
wèishēngzhǐ |
Giấy vệ sinh |
507 |
浴巾 |
yùjīn |
Khăn tắm to |
508 |
吹风机 |
chuīfēngjī |
Máy sấy tóc |
509 |
拖把 |
tuōbǎ |
Cây lau nhà |
510 |
拖鞋 |
tuōxié |
Dép đi trong nhà |
511 |
热水器 |
rèshuǐqì |
Bình nóng lạnh |
512 |
浴帘 |
yùlián |
Rèm phòng tắm |
513 |
洗衣机 |
xǐyījī |
Máy giặt |
514 |
衣架 |
yījià |
Móc treo quần áo |
515 |
漱口杯 |
shùkǒubēi |
Cốc súc miệng |
516 |
浴帽 |
yùmào |
Mũ tắm |
517 |
脚垫 |
jiǎodiàn |
Thảm chân |
518 |
洗手液 |
xǐshǒuyè |
Nước rửa tay |
Chủ đề 10: Màu sắc & Hình dạng
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
519 |
红色 |
hóngsè |
Màu đỏ |
520 |
蓝色 |
lánsè |
Màu xanh lam |
521 |
绿色 |
lǜsè |
Màu xanh lá |
522 |
黄色 |
huángsè |
Màu vàng |
523 |
黑色 |
hēisè |
Màu đen |
524 |
白色 |
báisè |
Màu trắng |
525 |
灰色 |
huīsè |
Màu xám |
526 |
棕色 |
zōngsè |
Màu nâu |
527 |
粉色 |
fěnsè |
Màu hồng |
528 |
紫色 |
zǐsè |
Màu tím |
529 |
橙色 |
chéngsè |
Màu cam |
530 |
金色 |
jīnsè |
Màu vàng kim |
531 |
银色 |
yínsè |
Màu bạc |
532 |
米色 |
mǐsè |
Màu be |
533 |
青色 |
qīngsè |
Màu xanh ngọc |
534 |
深蓝色 |
shēn lán sè |
Xanh dương đậm |
535 |
浅蓝色 |
qiǎn lán sè |
Xanh dương nhạt |
536 |
深绿色 |
shēn lǜ sè |
Xanh lá đậm |
537 |
浅绿色 |
qiǎn lǜ sè |
Xanh lá nhạt |
538 |
酒红色 |
jiǔ hóng sè |
Đỏ rượu vang |
539 |
咖啡色 |
kāfēi sè |
Màu cà phê |
540 |
天蓝色 |
tiān lán sè |
Xanh da trời |
541 |
海蓝色 |
hǎi lán sè |
Xanh biển |
542 |
杏色 |
xìng sè |
Màu hạnh nhân |
543 |
卡其色 |
kǎqí sè |
Màu kaki |
544 |
军绿色 |
jūn lǜ sè |
Xanh lính |
545 |
珍珠白 |
zhēnzhū bái |
Trắng ngọc trai |
546 |
象牙白 |
xiàngyá bái |
Trắng ngà |
547 |
墨绿色 |
mò lǜ sè |
Xanh rêu |
548 |
宝蓝色 |
bǎo lán sè |
Xanh ngọc bích |
549 |
圆形 |
yuánxíng |
Hình tròn |
550 |
方形 |
fāngxíng |
Hình vuông |
551 |
长方形 |
chángfāngxíng |
Hình chữ nhật |
552 |
三角形 |
sānjiǎoxíng |
Hình tam giác |
553 |
椭圆形 |
tuǒyuánxíng |
Hình bầu dục |
554 |
菱形 |
língxíng |
Hình thoi |
555 |
五边形 |
wǔbiānxíng |
Ngũ giác |
556 |
六边形 |
liùbiānxíng |
Lục giác |
557 |
八边形 |
bābiānxíng |
Bát giác |
558 |
星形 |
xīngxíng |
Hình ngôi sao |
559 |
心形 |
xīnxíng |
Hình trái tim |
560 |
箭头形 |
jiàntóu xíng |
Hình mũi tên |
561 |
十字形 |
shízì xíng |
Hình chữ thập |
562 |
半圆形 |
bànyuánxíng |
Hình bán nguyệt |
563 |
圆柱形 |
yuánzhùxíng |
Hình trụ |
564 |
立方体 |
lìfāngtǐ |
Hình lập phương |
565 |
球体 |
qiútǐ |
Hình cầu |
566 |
锥体 |
zhuītǐ |
Hình chóp nón |
567 |
棱锥体 |
léngzhuītǐ |
Hình chóp đa giác |
568 |
波浪形 |
bōlàng xíng |
Hình gợn sóng |
569 |
螺旋形 |
luóxuán xíng |
Hình xoắn ốc |
570 |
环形 |
huánxíng |
Hình vòng tròn |
571 |
弯曲形 |
wānqū xíng |
Hình cong |
572 |
不规则形 |
bù guīzé xíng |
Hình bất quy tắc |
573 |
浅灰色 |
qiǎn huīsè |
Xám nhạt |
574 |
深灰色 |
shēn huīsè |
Xám đậm |
575 |
橄榄绿 |
gǎnlǎn lǜ |
Xanh ô liu |
576 |
天青色 |
tiānqīng sè |
Xanh thiên thanh |
577 |
珊瑚红 |
shānhú hóng |
Đỏ san hô |
578 |
碧绿色 |
bì lǜ sè |
Xanh ngọc bích sáng |
579 |
褐色 |
hèsè |
Nâu đất |
580 |
深紫色 |
shēn zǐ sè |
Tím than |
581 |
淡黄色 |
dàn huángsè |
Vàng nhạt |
582 |
深棕色 |
shēn zōngsè |
Nâu đậm |
583 |
亮红色 |
liàng hóng sè |
Đỏ tươi |
584 |
亮蓝色 |
liàng lán sè |
Xanh dương sáng |
585 |
亮绿色 |
liàng lǜ sè |
Xanh lá sáng |
586 |
暗红色 |
àn hóng sè |
Đỏ sẫm |
587 |
暗蓝色 |
àn lán sè |
Xanh dương sẫm |
588 |
暗绿色 |
àn lǜ sè |
Xanh lá sẫm |
589 |
靛蓝色 |
diànlán sè |
Xanh chàm |
590 |
赭色 |
zhěsè |
Nâu đỏ |
591 |
朱红色 |
zhū hóng sè |
Đỏ son |
592 |
青铜色 |
qīngtóng sè |
Màu đồng xanh |
593 |
铁灰色 |
tiě huīsè |
Xám sắt |
594 |
土黄色 |
tǔ huáng sè |
Vàng đất |
595 |
鹅黄色 |
é huáng sè |
Vàng nhạt như lông ngỗng |
596 |
柠檬黄 |
níngméng huáng |
Vàng chanh |
597 |
樱桃红 |
yīngtáo hóng |
Đỏ anh đào |
598 |
靓紫色 |
liàng zǐ sè |
Tím sáng |
599 |
玫瑰红 |
méiguī hóng |
Đỏ hoa hồng |
600 |
桃红色 |
táo hóng sè |
Hồng đào |
601 |
水绿色 |
shuǐ lǜ sè |
Xanh nước |
602 |
湖蓝色 |
hú lán sè |
Xanh hồ nước |
603 |
竹绿色 |
zhú lǜ sè |
Xanh tre |
604 |
松绿色 |
sōng lǜ sè |
Xanh thông |
605 |
柚木色 |
yòumù sè |
Màu gỗ tếch |
606 |
米黄色 |
mǐ huáng sè |
Vàng be |
607 |
铂金色 |
bójīn sè |
Màu bạch kim |
608 |
奶油色 |
nǎiyóu sè |
Màu kem |
609 |
葡萄紫 |
pútao zǐ |
Tím nho |
610 |
天空灰 |
tiānkōng huī |
Xám trời |
611 |
象灰色 |
xiàng huī sè |
Xám voi |
612 |
孔雀蓝 |
kǒngquè lán |
Xanh công |
613 |
孔雀绿 |
kǒngquè lǜ |
Xanh công lục |
614 |
珍珠灰 |
zhēnzhū huī |
Xám ngọc trai |
615 |
石榴红 |
shíliú hóng |
Đỏ lựu |
616 |
巧克力色 |
qiǎokèlì sè |
Màu socola |
617 |
蜜桃色 |
mìtáo sè |
Màu đào |
618 |
沙棕色 |
shā zōng sè |
Nâu cát |
619 |
云白色 |
yún bái sè |
Trắng mây |
620 |
雪白色 |
xuě bái sè |
Trắng tuyết |
621 |
冰蓝色 |
bīng lán sè |
Xanh băng |
622 |
冰绿色 |
bīng lǜ sè |
Xanh băng lá |
623 |
宝石蓝 |
bǎoshí lán |
Xanh đá quý |
624 |
宝石红 |
bǎoshí hóng |
Đỏ đá quý |
625 |
宝石绿 |
bǎoshí lǜ |
Xanh đá quý |
626 |
亮紫色 |
liàng zǐ sè |
Tím sáng bóng |
627 |
暗紫色 |
àn zǐ sè |
Tím đậm |
628 |
深褐色 |
shēn hè sè |
Nâu sẫm |
629 |
浅褐色 |
qiǎn hè sè |
Nâu nhạt |
630 |
深金色 |
shēn jīn sè |
Vàng kim đậm |
631 |
浅金色 |
qiǎn jīn sè |
Vàng kim nhạt |
632 |
玛瑙红 |
mǎnǎo hóng |
Đỏ mã não |
633 |
深蓝紫色 |
shēn lán zǐ sè |
Xanh tím than |
634 |
淡紫色 |
dàn zǐ sè |
Tím nhạt |
635 |
青灰色 |
qīng huī sè |
Xanh xám |
636 |
铁青色 |
tiě qīng sè |
Xanh sắt |
637 |
石墨黑 |
shímò hēi |
Đen than chì |
638 |
乌黑色 |
wū hēi sè |
Đen tuyền |
639 |
亮白色 |
liàng bái sè |
Trắng sáng |
640 |
暗白色 |
àn bái sè |
Trắng xám |
641 |
柔和色 |
róuhé sè |
Màu dịu |
642 |
鲜艳色 |
xiānyàn sè |
Màu sặc sỡ |
643 |
单色 |
dānsè |
Màu đơn |
644 |
渐变色 |
jiànbiàn sè |
Màu chuyển sắc |
645 |
彩虹色 |
cǎihóng sè |
Màu cầu vồng |
646 |
混合色 |
hùnhé sè |
Màu pha trộn |
647 |
透明色 |
tòumíng sè |
Màu trong suốt |
648 |
亮黑色 |
liàng hēi sè |
Đen bóng |
649 |
暗灰色 |
àn huīsè |
Xám tối |
650 |
古铜色 |
gǔtóng sè |
Màu đồng cổ |
Chủ đề 11: Trường học & Lớp học
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
651 |
学校 |
xuéxiào |
Trường học |
652 |
幼儿园 |
yòu’éryuán |
Trường mẫu giáo |
653 |
小学 |
xiǎoxué |
Trường tiểu học |
654 |
中学 |
zhōngxué |
Trường trung học |
655 |
初中 |
chūzhōng |
Trung học cơ sở |
656 |
高中 |
gāozhōng |
Trung học phổ thông |
657 |
大学 |
dàxué |
Trường đại học |
658 |
学院 |
xuéyuàn |
Học viện |
659 |
研究生院 |
yánjiūshēngyuàn |
Cao học |
660 |
图书馆 |
túshūguǎn |
Thư viện |
661 |
实验室 |
shíyànshì |
Phòng thí nghiệm |
662 |
教室 |
jiàoshì |
Phòng học |
663 |
礼堂 |
lǐtáng |
Giảng đường, hội trường |
664 |
操场 |
cāochǎng |
Sân thể dục |
665 |
运动场 |
yùndòngchǎng |
Sân vận động |
666 |
食堂 |
shítáng |
Căn tin |
667 |
宿舍 |
sùshè |
Ký túc xá |
668 |
校门 |
xiàomén |
Cổng trường |
669 |
黑板 |
hēibǎn |
Bảng đen |
670 |
白板 |
báibǎn |
Bảng trắng |
671 |
老师 |
lǎoshī |
Giáo viên |
672 |
校长 |
xiàozhǎng |
Hiệu trưởng |
673 |
班主任 |
bānzhǔrèn |
Giáo viên chủ nhiệm |
674 |
学生 |
xuéshēng |
Học sinh |
675 |
同学 |
tóngxué |
Bạn học |
676 |
学长 |
xuézhǎng |
Đàn anh |
677 |
学姐 |
xuéjiě |
Đàn chị |
678 |
学弟 |
xuédì |
Em trai khóa dưới |
679 |
学妹 |
xuémèi |
Em gái khóa dưới |
680 |
校医 |
xiàoyī |
Bác sĩ trường học |
681 |
语文 |
yǔwén |
Ngữ văn |
682 |
数学 |
shùxué |
Toán học |
683 |
英语 |
Yīngyǔ |
Tiếng Anh |
684 |
汉语 |
Hànyǔ |
Tiếng Trung |
685 |
法语 |
Fǎyǔ |
Tiếng Pháp |
686 |
德语 |
Déyǔ |
Tiếng Đức |
687 |
日语 |
Rìyǔ |
Tiếng Nhật |
688 |
历史 |
lìshǐ |
Lịch sử |
689 |
地理 |
dìlǐ |
Địa lý |
690 |
物理 |
wùlǐ |
Vật lý |
691 |
化学 |
huàxué |
Hóa học |
692 |
生物 |
shēngwù |
Sinh học |
693 |
政治 |
zhèngzhì |
Chính trị |
694 |
音乐 |
yīnyuè |
Âm nhạc |
695 |
美术 |
měishù |
Mỹ thuật |
696 |
体育 |
tǐyù |
Thể dục |
697 |
信息技术 |
xìnxī jìshù |
Công nghệ thông tin |
698 |
计算机科学 |
jìsuànjī kēxué |
Khoa học máy tính |
699 |
经济学 |
jīngjìxué |
Kinh tế học |
700 |
管理学 |
guǎnlǐxué |
Quản trị học |
701 |
书包 |
shūbāo |
Cặp sách |
702 |
课本 |
kèběn |
Sách giáo khoa |
703 |
练习本 |
liànxíběn |
Vở bài tập |
704 |
作业本 |
zuòyèběn |
Vở bài tập về nhà |
705 |
字典 |
zìdiǎn |
Từ điển |
706 |
笔 |
bǐ |
Bút |
707 |
铅笔 |
qiānbǐ |
Bút chì |
708 |
钢笔 |
gāngbǐ |
Bút máy |
709 |
圆珠笔 |
yuánzhūbǐ |
Bút bi |
710 |
橡皮 |
xiàngpí |
Cục tẩy |
711 |
尺子 |
chǐzi |
Thước kẻ |
712 |
剪刀 |
jiǎndāo |
Kéo |
713 |
胶水 |
jiāoshuǐ |
Hồ dán |
714 |
订书机 |
dìngshūjī |
Dập ghim |
715 |
白纸 |
báizhǐ |
Giấy trắng |
716 |
彩色笔 |
cǎisè bǐ |
Bút màu |
717 |
粉笔 |
fěnbǐ |
Phấn viết |
718 |
课桌 |
kèzhuō |
Bàn học |
719 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
720 |
讲台 |
jiǎngtái |
Bục giảng |
721 |
上课 |
shàngkè |
Lên lớp |
722 |
下课 |
xiàkè |
Tan học |
723 |
考试 |
kǎoshì |
Kỳ thi |
724 |
测验 |
cèyàn |
Bài kiểm tra |
725 |
作业 |
zuòyè |
Bài tập về nhà |
726 |
成绩 |
chéngjī |
Thành tích |
727 |
分数 |
fēnshù |
Điểm số |
728 |
毕业 |
bìyè |
Tốt nghiệp |
729 |
学期 |
xuéqī |
Học kỳ |
730 |
学年 |
xuénián |
Năm học |
731 |
奖学金 |
jiǎngxuéjīn |
Học bổng |
732 |
课堂 |
kètáng |
Lớp học |
733 |
讲义 |
jiǎngyì |
Tài liệu giảng dạy |
734 |
报告 |
bàogào |
Báo cáo |
735 |
演讲 |
yǎnjiǎng |
Diễn thuyết |
736 |
讨论 |
tǎolùn |
Thảo luận |
737 |
举手 |
jǔshǒu |
Giơ tay |
738 |
回答 |
huídá |
Trả lời |
739 |
提问 |
tíwèn |
Đặt câu hỏi |
740 |
笔记 |
bǐjì |
Ghi chép |
741 |
复习 |
fùxí |
Ôn tập |
742 |
预习 |
yùxí |
Học trước |
743 |
请假 |
qǐngjià |
Xin nghỉ học |
744 |
迟到 |
chídào |
Đi học muộn |
745 |
缺席 |
quēxí |
Vắng mặt |
746 |
入学 |
rùxué |
Nhập học |
747 |
休学 |
xiūxué |
Tạm nghỉ học |
748 |
转学 |
zhuǎnxué |
Chuyển trường |
749 |
留学 |
liúxué |
Du học |
750 |
讲课 |
jiǎngkè |
Giảng bài |
Chủ đề 12: Gia đình & Người thân
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
751 |
家庭 |
jiātíng |
Gia đình |
752 |
父母 |
fùmǔ |
Cha mẹ |
753 |
爸爸 |
bàba |
Bố |
754 |
妈妈 |
māma |
Mẹ |
755 |
父亲 |
fùqīn |
Cha |
756 |
母亲 |
mǔqīn |
Mẹ |
757 |
爷爷 |
yéye |
Ông nội |
758 |
奶奶 |
nǎinai |
Bà nội |
759 |
外公 |
wàigōng |
Ông ngoại |
760 |
外婆 |
wàipó |
Bà ngoại |
761 |
儿子 |
érzi |
Con trai |
762 |
女儿 |
nǚ’ér |
Con gái |
763 |
孩子 |
háizi |
Trẻ con, con cái |
764 |
孙子 |
sūnzi |
Cháu trai (nội) |
765 |
孙女 |
sūnnǚ |
Cháu gái (nội) |
766 |
外孙 |
wàisūn |
Cháu trai (ngoại) |
767 |
外孙女 |
wàisūnnǚ |
Cháu gái (ngoại) |
768 |
哥哥 |
gēge |
Anh trai |
769 |
弟弟 |
dìdi |
Em trai |
770 |
姐姐 |
jiějie |
Chị gái |
771 |
妹妹 |
mèimei |
Em gái |
772 |
兄弟 |
xiōngdì |
Anh em trai |
773 |
姐妹 |
jiěmèi |
Chị em gái |
774 |
兄妹 |
xiōngmèi |
Anh và em gái |
775 |
姐弟 |
jiědì |
Chị và em trai |
776 |
伯父 |
bófù |
Bác trai (anh của bố) |
777 |
伯母 |
bómǔ |
Bác gái (vợ bác trai) |
778 |
叔叔 |
shūshu |
Chú (em trai của bố) |
779 |
婶婶 |
shěnshen |
Thím (vợ chú) |
780 |
姑姑 |
gūgu |
Cô (chị/em gái của bố) |
781 |
姑父 |
gūfù |
Chồng cô |
782 |
舅舅 |
jiùjiu |
Cậu (anh/em trai của mẹ) |
783 |
舅妈 |
jiùmā |
Mợ (vợ cậu) |
784 |
姨妈 |
yímā |
Dì (chị/em gái của mẹ) |
785 |
姨父 |
yífù |
Chồng dì |
786 |
丈夫 |
zhàngfū |
Chồng |
787 |
妻子 |
qīzi |
Vợ |
788 |
老公 |
lǎogōng |
Chồng (thân mật) |
789 |
老婆 |
lǎopó |
Vợ (thân mật) |
790 |
先生 |
xiānsheng |
Chồng, ông |
791 |
太太 |
tàitai |
Vợ, bà |
792 |
未婚夫 |
wèihūnfū |
Hôn phu |
793 |
未婚妻 |
wèihūnqī |
Hôn thê |
794 |
情侣 |
qínglǚ |
Người yêu |
795 |
夫妻 |
fūqī |
Vợ chồng |
796 |
女婿 |
nǚxù |
Con rể |
797 |
儿媳 |
érxí |
Con dâu |
798 |
岳父 |
yuèfù |
Bố vợ |
799 |
岳母 |
yuèmǔ |
Mẹ vợ |
800 |
公公 |
gōnggong |
Bố chồng |
801 |
婆婆 |
pópo |
Mẹ chồng |
802 |
堂兄 |
tángxiōng |
Anh họ (con bác/chú) |
803 |
堂弟 |
tángdì |
Em họ trai (con bác/chú) |
804 |
堂姐 |
tángjiě |
Chị họ (con bác/chú) |
805 |
堂妹 |
tángmèi |
Em họ gái (con bác/chú) |
806 |
表兄 |
biǎoxiōng |
Anh họ (bên ngoại) |
807 |
表弟 |
biǎodì |
Em họ trai (bên ngoại) |
808 |
表姐 |
biǎojiě |
Chị họ (bên ngoại) |
809 |
表妹 |
biǎomèi |
Em họ gái (bên ngoại) |
810 |
亲戚 |
qīnqi |
Người thân, họ hàng |
811 |
亲人 |
qīnrén |
Người thân |
812 |
家人 |
jiārén |
Người trong nhà |
813 |
爱人 |
àirén |
Người yêu, vợ/chồng |
814 |
夫妇 |
fūfù |
Vợ chồng |
815 |
继父 |
jìfù |
Cha dượng |
816 |
继母 |
jìmǔ |
Mẹ kế |
817 |
继子 |
jìzǐ |
Con trai riêng |
818 |
继女 |
jìnǚ |
Con gái riêng |
819 |
养父 |
yǎngfù |
Cha nuôi |
820 |
养母 |
yǎngmǔ |
Mẹ nuôi |
821 |
养子 |
yǎngzǐ |
Con trai nuôi |
822 |
养女 |
yǎngnǚ |
Con gái nuôi |
825 |
核心家庭 |
héxīn jiātíng |
Gia đình hạt nhân |
826 |
大家庭 |
dà jiātíng |
Đại gia đình |
827 |
祖先 |
zǔxiān |
Tổ tiên |
828 |
后代 |
hòudài |
Hậu duệ |
829 |
血缘 |
xuèyuán |
Huyết thống |
830 |
婚姻 |
hūnyīn |
Hôn nhân |
831 |
离婚 |
líhūn |
Ly hôn |
832 |
再婚 |
zàihūn |
Tái hôn |
833 |
鳏夫 |
guānfū |
Người góa vợ |
834 |
寡妇 |
guǎfù |
Người góa chồng |
835 |
嫂子 |
sǎozi |
Chị dâu |
836 |
弟媳 |
dìxí |
Em dâu |
837 |
姐夫 |
jiěfu |
Anh rể |
838 |
妹夫 |
mèifu |
Em rể |
839 |
连襟 |
liánjīn |
Anh/em rể (chồng của chị/em gái) |
840 |
妯娌 |
zhóuli |
Chị/em dâu |
841 |
姨甥 |
yíshēng |
Cháu trai (con của dì) |
842 |
姨甥女 |
yíshēngnǚ |
Cháu gái (con của dì) |
843 |
舅甥 |
jiùshēng |
Cháu trai (con của cậu) |
844 |
舅甥女 |
jiùshēngnǚ |
Cháu gái (con của cậu) |
845 |
姑甥 |
gūshēng |
Cháu trai (con của cô) |
846 |
姑甥女 |
gūshēngnǚ |
Cháu gái (con của cô) |
847 |
叔侄 |
shūzhí |
Cháu trai (con của chú) |
848 |
叔侄女 |
shūzhínǚ |
Cháu gái (con của chú) |
849 |
表亲 |
biǎoqīn |
Anh em họ |
850 |
远房亲戚 |
yuǎnfáng qīnqi |
Họ hàng xa |
Chủ đề 13: Thế giới tự nhiên
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
851 |
大自然 |
dà zìrán |
Thiên nhiên |
852 |
环境 |
huánjìng |
Môi trường |
853 |
地球 |
dìqiú |
Trái đất |
854 |
山 |
shān |
Núi |
855 |
高山 |
gāoshān |
Núi cao |
856 |
火山 |
huǒshān |
Núi lửa |
857 |
河流 |
héliú |
Sông ngòi |
858 |
大海 |
dàhǎi |
Biển cả |
859 |
湖泊 |
húpō |
Hồ nước |
860 |
沙漠 |
shāmò |
Sa mạc |
861 |
森林 |
sēnlín |
Rừng |
862 |
草原 |
cǎoyuán |
Thảo nguyên |
863 |
天空 |
tiānkōng |
Bầu trời |
864 |
云 |
yún |
Mây |
865 |
雨 |
yǔ |
Mưa |
866 |
雪 |
xuě |
Tuyết |
867 |
风 |
fēng |
Gió |
868 |
雷 |
léi |
Sấm |
869 |
闪电 |
shǎndiàn |
Chớp |
870 |
彩虹 |
cǎihóng |
Cầu vồng |
871 |
气候 |
qìhòu |
Khí hậu |
872 |
天气 |
tiānqì |
Thời tiết |
873 |
温度 |
wēndù |
Nhiệt độ |
874 |
空气 |
kōngqì |
Không khí |
875 |
大气层 |
dàqìcéng |
Tầng khí quyển |
876 |
海洋 |
hǎiyáng |
Đại dương |
877 |
浪 |
làng |
Sóng |
878 |
岛屿 |
dǎoyǔ |
Đảo |
879 |
半岛 |
bàndǎo |
Bán đảo |
880 |
峡谷 |
xiágǔ |
Hẻm núi |
881 |
瀑布 |
pùbù |
Thác nước |
882 |
泉水 |
quánshuǐ |
Suối |
883 |
冰川 |
bīngchuān |
Sông băng |
884 |
岩石 |
yánshí |
Đá |
885 |
泥土 |
nítǔ |
Đất |
886 |
沙子 |
shāzi |
Cát |
887 |
月亮 |
yuèliang |
Mặt trăng |
888 |
太阳 |
tàiyáng |
Mặt trời |
889 |
星星 |
xīngxing |
Ngôi sao |
890 |
银河 |
yínhé |
Ngân hà |
891 |
宇宙 |
yǔzhòu |
Vũ trụ |
892 |
北极 |
běijí |
Bắc cực |
893 |
南极 |
nánjí |
Nam cực |
894 |
极光 |
jíguāng |
Cực quang |
895 |
季节 |
jìjié |
Mùa |
896 |
春天 |
chūntiān |
Mùa xuân |
897 |
夏天 |
xiàtiān |
Mùa hè |
898 |
秋天 |
qiūtiān |
Mùa thu |
899 |
冬天 |
dōngtiān |
Mùa đông |
900 |
雨季 |
yǔjì |
Mùa mưa |
901 |
旱季 |
hànjì |
Mùa khô |
902 |
暴风雨 |
bàofēngyǔ |
Bão tố |
903 |
龙卷风 |
lóngjuǎnfēng |
Lốc xoáy |
904 |
台风 |
táifēng |
Bão nhiệt đới |
905 |
地震 |
dìzhèn |
Động đất |
906 |
海啸 |
hǎixiào |
Sóng thần |
907 |
洪水 |
hóngshuǐ |
Lũ lụt |
908 |
干旱 |
gānhàn |
Hạn hán |
909 |
温泉 |
wēnquán |
Suối nước nóng |
910 |
火焰 |
huǒyàn |
Ngọn lửa |
911 |
灰烬 |
huījìn |
Tro tàn |
912 |
雾 |
wù |
Sương mù |
913 |
露水 |
lùshuǐ |
Sương đêm |
914 |
霜 |
shuāng |
Sương giá |
915 |
冰雹 |
bīngbáo |
Mưa đá |
916 |
星座 |
xīngzuò |
Chòm sao |
917 |
陨石 |
yǔnshí |
Thiên thạch |
918 |
沙尘暴 |
shāchénbào |
Bão cát |
919 |
温室效应 |
wēnshì xiàoyìng |
Hiệu ứng nhà kính |
920 |
全球变暖 |
quánqiú biànnuǎn |
Hiện tượng nóng lên toàn cầu |
921 |
臭氧层 |
chòuyǎngcéng |
Tầng ozone |
922 |
污染 |
wūrǎn |
Ô nhiễm |
923 |
可再生能源 |
kězàishēng néngyuán |
Năng lượng tái tạo |
924 |
太阳能 |
tàiyáng néng |
Năng lượng mặt trời |
925 |
风能 |
fēng néng |
Năng lượng gió |
926 |
水能 |
shuǐ néng |
Năng lượng nước |
927 |
地热能 |
dìrè néng |
Năng lượng địa nhiệt |
928 |
煤炭 |
méitàn |
Than đá |
929 |
石油 |
shíyóu |
Dầu mỏ |
930 |
天然气 |
tiānránqì |
Khí thiên nhiên |
931 |
矿物 |
kuàngwù |
Khoáng sản |
932 |
金属 |
jīnshǔ |
Kim loại |
933 |
森林砍伐 |
sēnlín kǎnfá |
Phá rừng |
934 |
沙化 |
shāhuà |
Sa mạc hóa |
935 |
植被 |
zhíbèi |
Thảm thực vật |
936 |
花 |
huā |
Hoa |
937 |
草 |
cǎo |
Cỏ |
938 |
叶子 |
yèzi |
Lá cây |
939 |
树木 |
shùmù |
Cây cối |
940 |
竹子 |
zhúzi |
Tre trúc |
941 |
松树 |
sōngshù |
Cây thông |
942 |
榕树 |
róngshù |
Cây đa |
943 |
棕榈树 |
zōnglǘ shù |
Cây cọ |
944 |
苹果树 |
píngguǒ shù |
Cây táo |
945 |
樱花树 |
yīnghuā shù |
Cây anh đào |
946 |
莲花 |
liánhuā |
Hoa sen |
947 |
菊花 |
júhuā |
Hoa cúc |
948 |
牡丹 |
mǔdān |
Hoa mẫu đơn |
949 |
兰花 |
lánhuā |
Hoa lan |
950 |
玫瑰 |
méiguī |
Hoa hồng |
Chủ đề 15: Truyền thông & Mạng xã hội
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
951 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
952 |
笔记本电脑 |
bǐjìběn diànnǎo |
Máy tính xách tay |
953 |
台式机 |
táishìjī |
Máy tính để bàn |
954 |
平板电脑 |
píngbǎn diànnǎo |
Máy tính bảng |
955 |
智能手机 |
zhìnéng shǒujī |
Điện thoại thông minh |
956 |
电话 |
diànhuà |
Điện thoại |
957 |
手机 |
shǒujī |
Điện thoại di động |
958 |
座机 |
zuòjī |
Điện thoại bàn |
959 |
键盘 |
jiànpán |
Bàn phím |
960 |
鼠标 |
shǔbiāo |
Chuột máy tính |
961 |
显示器 |
xiǎnshìqì |
Màn hình |
962 |
耳机 |
ěrjī |
Tai nghe |
963 |
麦克风 |
màikèfēng |
Micro |
964 |
摄像头 |
shèxiàngtóu |
Camera |
965 |
打印机 |
dǎyìnjī |
Máy in |
966 |
扫描仪 |
sǎomiáoyí |
Máy scan |
967 |
复印机 |
fùyìnjī |
Máy photocopy |
968 |
投影仪 |
tóuyǐngyí |
Máy chiếu |
969 |
网络 |
wǎngluò |
Mạng internet |
970 |
无线网络 |
wúxiàn wǎngluò |
Mạng không dây |
971 |
有线网络 |
yǒuxiàn wǎngluò |
Mạng có dây |
972 |
宽带 |
kuāndài |
Mạng băng thông rộng |
973 |
路由器 |
lùyóuqì |
Bộ định tuyến |
974 |
服务器 |
fúwùqì |
Máy chủ |
975 |
数据库 |
shùjùkù |
Cơ sở dữ liệu |
976 |
云计算 |
yún jìsuàn |
Điện toán đám mây |
977 |
人工智能 |
réngōng zhìnéng |
Trí tuệ nhân tạo |
978 |
大数据 |
dà shùjù |
Dữ liệu lớn (Big Data) |
979 |
区块链 |
qūkuài liàn |
Blockchain |
980 |
虚拟现实 |
xūnǐ xiànshí |
Thực tế ảo (VR) |
981 |
增强现实 |
zēngqiáng xiànshí |
Thực tế tăng cường (AR) |
982 |
元宇宙 |
yuán yǔzhòu |
Metaverse |
983 |
程序 |
chéngxù |
Chương trình |
984 |
应用程序 |
yìngyòng chéngxù |
Ứng dụng |
985 |
软件 |
ruǎnjiàn |
Phần mềm |
986 |
硬件 |
yìngjiàn |
Phần cứng |
987 |
操作系统 |
cāozuò xìtǒng |
Hệ điều hành |
988 |
浏览器 |
liúlǎnqì |
Trình duyệt |
989 |
网页 |
wǎngyè |
Trang web |
990 |
网站 |
wǎngzhàn |
Trang web, website |
991 |
网址 |
wǎngzhǐ |
Địa chỉ web |
992 |
搜索引擎 |
sōusuǒ yǐnqíng |
Công cụ tìm kiếm |
993 |
社交媒体 |
shèjiāo méitǐ |
Mạng xã hội |
994 |
微博 |
wēibó |
|
995 |
微信 |
wēixìn |
|
996 |
抖音 |
dǒuyīn |
Douyin (TikTok Trung Quốc) |
997 |
脸书 |
liǎnshū |
|
998 |
推特 |
tuītè |
Twitter/X |
999 |
视频 |
shìpín |
Video |
1000 |
直播 |
zhíbō |
Phát trực tiếp |
1001 |
博客 |
bókè |
Blog |
1002 |
电子邮件 |
diànzǐ yóujiàn |
|
1003 |
收件箱 |
shōujiànxiāng |
Hộp thư đến |
1004 |
发件人 |
fājiànrén |
Người gửi |
1005 |
收件人 |
shōujiànrén |
Người nhận |
1006 |
附件 |
fùjiàn |
Tệp đính kèm |
1007 |
下载 |
xiàzǎi |
Tải xuống |
1008 |
上传 |
shàngchuán |
Tải lên |
1009 |
文件 |
wénjiàn |
Tài liệu, tệp tin |
1010 |
压缩文件 |
yāsuō wénjiàn |
Tệp nén |
1011 |
解压 |
jiěyā |
Giải nén |
1012 |
打印 |
dǎyìn |
In ấn |
1013 |
复制 |
fùzhì |
Sao chép |
1014 |
粘贴 |
zhāntiē |
Dán |
1015 |
删除 |
shānchú |
Xóa |
1016 |
保存 |
bǎocún |
Lưu |
1017 |
设置 |
shèzhì |
Cài đặt |
1018 |
账号 |
zhànghào |
Tài khoản |
1019 |
密码 |
mìmǎ |
Mật khẩu |
1020 |
登录 |
dēnglù |
Đăng nhập |
1021 |
退出 |
tuìchū |
Đăng xuất |
1022 |
注册 |
zhùcè |
Đăng ký |
1023 |
消息 |
xiāoxī |
Tin nhắn, thông báo |
1024 |
通知 |
tōngzhī |
Thông báo |
1025 |
视频会议 |
shìpín huìyì |
Hội nghị video |
1026 |
在线 |
zàixiàn |
Trực tuyến |
1027 |
离线 |
líxiàn |
Ngoại tuyến |
1028 |
数据 |
shùjù |
Dữ liệu |
1029 |
文件夹 |
wénjiànjiā |
Thư mục |
1030 |
硬盘 |
yìngpán |
Ổ cứng |
1031 |
U盘 |
U pán |
USB |
1032 |
光盘 |
guāngpán |
Đĩa CD/DVD |
1033 |
电池 |
diànchí |
Pin |
1034 |
充电器 |
chōngdiànqì |
Cục sạc |
1035 |
信号 |
xìnhào |
Tín hiệu |
1036 |
频道 |
píndào |
Kênh (TV, radio) |
1037 |
新闻 |
xīnwén |
Tin tức |
1038 |
报纸 |
bàozhǐ |
Báo chí |
1039 |
杂志 |
zázhì |
Tạp chí |
1040 |
广播 |
guǎngbò |
Phát thanh |
1041 |
电视 |
diànshì |
Truyền hình |
1042 |
电视剧 |
diànshìjù |
Phim truyền hình |
1043 |
电影 |
diànyǐng |
Điện ảnh |
1044 |
新闻记者 |
xīnwén jìzhě |
Phóng viên |
1045 |
编辑 |
biānjí |
Biên tập |
1046 |
出版 |
chūbǎn |
Xuất bản |
1047 |
出版社 |
chūbǎnshè |
Nhà xuất bản |
1048 |
广告 |
guǎnggào |
Quảng cáo |
1049 |
广告牌 |
guǎnggào pái |
Biển quảng cáo |
1050 |
品牌 |
pǐnpái |
Thương hiệu |
Kết luận
Việc học từ vựng là bước khởi đầu quan trọng trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Khi nắm vững từ vựng tiếng Trung cơ bản và luyện tập thường xuyên, bạn sẽ dễ dàng mở rộng vốn từ, cải thiện khả năng tiếng Trung giao tiếp cơ bản cũng như làm nền tảng để chinh phục kỳ thi HSK1 và cao hơn. Bộ tài liệu 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản này không chỉ giúp bạn học từ theo ngữ cảnh, mà còn theo chủ đề gần gũi trong đời sống và công việc. Hãy bắt đầu học từng chút một mỗi ngày, bạn sẽ thấy việc học tiếng Trung cơ bản trở nên đơn giản và đầy hứng thú.
Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.
Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.
Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế