Từ vựng chủ đề bão trong tiếng Trung (Mưa bão, thiên tai & tên các cơn bão nổi tiếng)

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng học:
• Từ vựng tiếng Trung về bão, mưa bão và các hiện tượng thời tiết cực đoan.
• Từ vựng miêu tả thiệt hại do bão lũ, ngập lụt gây ra.
• Các vật dụng, đồ dùng cần thiết khi mưa bão.
• Hành động, biện pháp ứng phó trong mùa bão bằng tiếng Trung.
• Một số cấu trúc câu quan trọng và tên các cơn bão lớn ảnh hưởng tới Việt Nam trong 10 năm gần đây.

Cùng bắt đầu bài học “tiếng Trung chủ đề bão, mưa bão và thiên tai” nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các hiện tượng bão, mưa bão và thời tiết cực đoan

Đây là nhóm từ vựng nền tảng nhất khi nói về bão trong tiếng Trung. Bạn có thể gặp những từ này trong dự báo thời tiết, bản tin thời sự hoặc các bài báo về thiên tai.

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

1

mưa

2

大雨

dà yǔ

mưa to

3

暴雨

bào yǔ

mưa bão, mưa như trút nước

4

小雨

xiǎo yǔ

mưa nhỏ, mưa lâm râm

5

雷雨

léi yǔ

mưa giông

6

雷电

léi diàn

sấm sét

7

打雷

dǎ léi

sấm sét vang, trời nổi sấm

8

闪电

shǎn diàn

tia chớp

9

fēng

gió

10

大风

dà fēng

gió lớn, gió mạnh

11

风暴

fēng bào

bão gió, phong bão

12

暴风雨

bào fēng yǔ

mưa bão lớn

13

台风

tái fēng

bão nhiệt đới, bão (ở Tây Thái Bình Dương)

14

飓风

jù fēng

cuồng phong, bão lớn (hurricane)

15

龙卷风

lóng juǎn fēng

lốc xoáy, vòi rồng

16

降雨量

jiàng yǔ liàng

lượng mưa

17

降水

jiàng shuǐ

lượng mưa/nước mưa nói chung

18

风力

fēng lì

sức gió

19

气温

qì wēn

nhiệt độ không khí

20

湿度

shī dù

độ ẩm

21

潮湿

cháo shī

ẩm ướt

22

闷热

mēn rè

oi bức, ngột ngạt

23

寒冷

hán lěng

lạnh giá

24

天气预报

tiān qì yù bào

dự báo thời tiết

25

气象台

qì xiàng tái

đài khí tượng

26

天气变化

tiān qì biàn huà

biến đổi thời tiết

27

乌云

wū yún

mây đen

28

天黑

tiān hēi

trời tối sầm lại (do mưa bão)

Gợi ý luyện nói: Bạn có thể thử miêu tả một cơn bão đơn giản: “今天晚上有暴风雨,气温下降,乌云很多。” (Tối nay có mưa bão lớn, nhiệt độ giảm, mây đen rất nhiều.)

Từ vựng tiếng Trung về hậu quả và thiệt hại do bão lũ

Khi theo dõi tin tức về thiên tai, bạn sẽ thấy rất nhiều từ liên quan đến ngập lụt, sạt lở, thiệt hại tài sản… Bảng dưới đây tổng hợp một số từ vựng quan trọng về ảnh hưởng của bão lũ trong tiếng Trung.

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

1

停电

tíng diàn

mất điện

2

停水

tíng shuǐ

mất nước

3

淹水

yān shuǐ

ngập nước

4

洪水

hóng shuǐ

lũ lụt

5

内涝

nèi lào

úng ngập đô thị

6

房屋倒塌

fáng wū dǎo tā

nhà sập

7

树木倒塌

shù mù dǎo tā

cây đổ

8

山体滑坡

shān tǐ huá pō

sạt lở đất

9

泥石流

ní shí liú

lũ bùn đá

10

路面破坏

lù miàn pò huài

mặt đường hư hại

11

交通中断

jiāo tōng zhōng duàn

giao thông gián đoạn

12

航班延误

háng bān yán wù

chuyến bay bị trễ

13

火车停运

huǒ chē tíng yùn

tàu hỏa dừng chạy

14

高速封闭

gāo sù fēng bì

cao tốc bị đóng

15

农作物受损

nóng zuò wù shòu sǔn

hoa màu bị hư hại

16

财产损失

cái chǎn sǔn shī

thiệt hại tài sản

17

人员受伤

rén yuán shòu shāng

người bị thương

18

死亡

sǐ wáng

tử vong

19

水源污染

shuǐ yuán wū rǎn

nguồn nước bị ô nhiễm

20

物资短缺

wù zī duǎn quē

thiếu vật tư, nhu yếu phẩm

21

灾民

zāi mín

nạn nhân thiên tai

22

灾后重建

zāi hòu chóng jiàn

tái thiết sau thiên tai

Ví dụ: “暴雨造成严重的洪水和财产损失。” – Mưa bão gây ra lũ lụt nghiêm trọng và thiệt hại tài sản.

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ và vật dụng cần thiết khi mưa bão

Trong mùa mưa bão, việc chuẩn bị sẵn các vật dụng cần thiết là vô cùng quan trọng. Những từ vựng tiếng Trung dưới đây giúp bạn nói về áo mưa, ô dù, đèn pin, nước uống, lương khô… một cách tự nhiên.

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

1

雨伞

yǔ sǎn

ô, dù

2

雨衣

yǔ yī

áo mưa

3

雨鞋

yǔ xié

ủng đi mưa

4

手电筒

shǒu diàn tǒng

đèn pin

5

电池

diàn chí

pin

6

蜡烛

là zhú

nến

7

移动电源

yí dòng diàn yuán

sạc dự phòng

8

干粮

gān liáng

lương khô

9

饮用水

yǐn yòng shuǐ

nước uống

10

收音机

shōu yīn jī

radio

11

救生衣

jiù shēng yī

áo phao cứu sinh

12

救生圈

jiù shēng quān

phao cứu sinh

13

医药箱

yī yào xiāng

hộp thuốc

14

急救包

jí jiù bāo

túi sơ cứu

15

防水袋

fáng shuǐ dài

túi chống nước

16

储水桶

chǔ shuǐ tǒng

thùng chứa nước

17

家庭应急包

jiā tíng yìng jí bāo

bộ vật dụng khẩn cấp gia đình

Ví dụ: “每个家庭都需要准备家庭应急包、饮用水和干粮。” – Mỗi gia đình đều cần chuẩn bị bộ đồ khẩn cấp, nước uống và lương khô.

Từ vựng tiếng Trung về hành động và biện pháp ứng phó khi có bão

Khi có tin bão, chính quyền và người dân thường phải thực hiện nhiều biện pháp ứng phó như sơ tán, gia cố nhà cửa, dự trữ lương thực… Nhóm từ vựng sau sẽ giúp bạn diễn đạt những hành động đó bằng tiếng Trung.

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

1

躲雨

duǒ yǔ

trú mưa

2

封路

fēng lù

phong tỏa đường

3

撤离

chèlí

sơ tán

4

停课

tíng kè

nghỉ học

5

停工

tíng gōng

ngừng làm việc

6

备粮

bèi liáng

dự trữ lương thực

7

备水

bèi shuǐ

dự trữ nước

8

加固

jiāgù

gia cố

9

避难

bìnàn

lánh nạn, trú ẩn

10

预警

yùjǐng

cảnh báo sớm

11

排水

páishuǐ

thoát nước

12

救援

jiùyuán

cứu hộ, cứu援

13

关闭电源

guānbì diànyuán

tắt nguồn điện

14

检查屋顶

jiǎnchá wūdǐng

kiểm tra mái nhà

15

关窗

guān chuāng

đóng cửa sổ

16

提醒

tíxǐng

nhắc nhở

17

呆在家里

dāi zài jiālǐ

ở yên trong nhà

Ví dụ: “气象台发布了台风预警,政府要求居民尽量呆在家里,并提前备粮备水。”
→ Đài khí tượng đã phát cảnh báo bão, chính quyền yêu cầu người dân cố gắng ở trong nhà và chuẩn bị sẵn lương thực, nước uống.

Cấu trúc câu tiếng Trung hay dùng khi nói về bão và mưa bão

Ngoài từ vựng, bạn nên ghi nhớ một số mẫu câu thông dụng để miêu tả tình hình thời tiết xấu, cảnh báo bão hoặc đưa ra lời khuyên an toàn.

STT

Cấu trúc câu

Giải thích

Ví dụ

1

S + 下大雨了

Trời mưa to rồi (miêu tả hiện tượng vừa xảy ra).

外面下大雨了,我们不要出门了。
Bên ngoài mưa to rồi, chúng ta không ra ngoài nữa.

2

今天晚上有暴风雨。

Có mưa bão vào tối nay (dùng 有 để diễn tả hiện tượng).

天气预报说,今天晚上有暴风雨。
Dự báo thời tiết nói tối nay có mưa bão.

3

由于……,所以……

Do… nên… – chỉ nguyên nhân và kết quả.

由于连续暴雨,所以很多地方发生了洪水。
Do mưa lớn liên tục nên nhiều nơi xảy ra lũ lụt.

4

S + 应该 + V

Nên làm gì (lời khuyên).

暴风雨来了,我们应该关窗待在家里。
Bão sắp đến, chúng ta nên đóng cửa sổ và ở trong nhà.

5

S + 必须 + V

Phải làm gì (mức độ bắt buộc cao).

台风登陆前,居民必须提前撤离。
Trước khi bão đổ bộ, người dân bắt buộc phải sơ tán trước.

6

一旦……,就……

Một khi… thì… – nhấn mạnh điều kiện và kết quả.

一旦河水上涨,就有可能发生洪水。
Một khi mực nước sông dâng cao thì có thể xảy ra lũ.

7

S + 尽量 + 不 / 少 + V

Cố gắng hạn chế làm gì.

台风天要尽量不要出门。
Ngày bão nên cố gắng đừng ra ngoài.

8

S + 把 + O + V + 好

Câu chữ 把 – nhấn mạnh xử lý đối tượng cho ổn thỏa.

请把重要文件放进防水袋里。
Hãy cho tài liệu quan trọng vào túi chống nước.

9

S + 停电了 / 被淹了

Nhà/một nơi nào đó bị mất điện, bị ngập.

因为暴雨,小区停电了,地下室也被淹了。
Vì mưa to, khu dân cư bị mất điện, tầng hầm cũng bị ngập.

10

S + 需要 + V / N

Cần phải…; cần thứ gì đó.

灾区需要干粮、饮用水和救援人员。
Vùng thiên tai cần lương khô, nước uống và lực lượng cứu hộ.

Tên các cơn bão lớn bằng tiếng Trung 

Khi đọc tin tức tiếng Trung, bạn sẽ thấy tên các cơn bão thường được viết kèm chữ “台风” (táifēng – bão nhiệt đới) hoặc “超强台风” (chāoqiáng táifēng – siêu bão). Dưới đây là một số cơn bão lớn đã hoặc đang được nhắc đến nhiều, trong đó có các bão ảnh hưởng mạnh tới Việt Nam trong khoảng 10 năm trở lại đây.

STT

Tên bão (Tiếng Việt)

Tên quốc tế

Tên tiếng Trung

Pinyin

Năm & khu vực ảnh hưởng chính

1

Bão Haiyan (bão số 14 năm 2013)

Haiyan

海燕

Hǎiyàn

2013 – Philippines, Việt Nam (miền Trung)

2

Bão Rammasun (bão số 2 năm 2014)

Rammasun

威马逊

Wēimǎxùn

2014 – Philippines, Hoa Nam, Việt Nam (miền Bắc & Trung)

3

Bão Nida

Nida

妮妲

Nīdá

2016 – Philippines, Quảng Đông (Trung Quốc)

4

Bão Damrey (bão số 12 năm 2017)

Damrey

达维

Dáwéi

2017 – Việt Nam (miền Trung), Campuchia

5

Bão Mangkhut

Mangkhut

山竹

Shānzhú

2018 – Philippines, Quảng Đông, Hong Kong, Macau

6

Bão Lekima

Lekima

利奇马

Lìqímǎ

2019 – Hoa Đông (Chiết Giang, Thượng Hải)

7

Bão Hagibis

Hagibis

海贝思

Hǎibèisī

2019 – Nhật Bản

8

Bão Goni (bão số 10 năm 2020)

Goni

天鹅

Tiān’é

2020 – Philippines, Việt Nam (miền Trung)

9

Bão Vamco (bão số 13 năm 2020)

Vamco

环高

Huángāo

2020 – Philippines, Việt Nam (Bắc Trung Bộ & Bắc Bộ)

10

Bão Rai (bão số 9 năm 2021)

Rai

雷伊

Léiyī

2021 – Philippines, Biển Đông (ảnh hưởng thời tiết Việt Nam)

11

Bão Noru (bão số 4 năm 2022)

Noru

诺卢

Nuòlú

2022 – Philippines, Việt Nam (miền Trung), Lào, Thái Lan

12

Bão Talim (bão số 1 năm 2023)

Talim

泰利

Tàilì

2023 – Quảng Đông, đảo Hải Nam, Bắc Bộ Việt Nam (hoàn lưu)

13

Bão Doksuri (bão số 2 năm 2023)

Doksuri

杜苏芮

Dùsūrùi

2023 – Philippines, Phúc Kiến – Phúc Châu, Bắc Trung Quốc

14

Bão Saola

Saola

苏拉

Sūlā

2023 – Philippines, Đài Loan, Quảng Đông

15

Bão Yagi (bão số 3 năm 2024)

Yagi

摩羯

Mójié

2024 – Biển Đông, Bắc Bộ – Bắc Trung Bộ Việt Nam, Quảng Đông – Quảng Tây

16

Bão Kalmaegi (bão Hải Âu)

Kalmaegi

海鸥

Hǎi’ōu

2019 – Bắc Philippines, Quảng Tây – Quảng Đông (Trung Quốc)

17

Bão Fung-wong

Fung-wong

凤凰

Fènghuáng

2014 – Philippines, Đài Loan, quần đảo Ryukyu (Nhật Bản)

18

Bão Bualoi

Bualoi

博罗依

Bóluóyī

2019 – vùng biển phía Đông Philippines, ảnh hưởng Nhật Bản

19

Bão Koto (siêu bão năm 2024)

Koto

柯托

Kētuō

2024 – Tây Bắc Thái Bình Dương, gây sóng xa ảnh hưởng Biển Đông

20

Bão Nesat (bão Sơn Ca – 2022)

Nesat

尼莎

Níshā

2022 – Philippines, Biển Đông, miền Trung Việt Nam (hoàn lưu)

 

Khi luyện đọc báo tiếng Trung, bạn có thể thử tìm những tin tức có chứa từ khóa như “台风预警” (cảnh báo bão), “强台风” (bão mạnh), “超强台风” (siêu bão) kèm tên bão ở dạng chữ Hán để làm quen thêm với cách người Trung mô tả bão.

Bài viết liên quan

Số Đếm Tiếng Trung: Cách Đọc Đơn Giản Cho Người Mới Bắt Đầu
December 14, 2025

Số Đếm Tiếng Trung: Cách Đọc Đơn Giản Cho Người Mới Bắt Đầu

Hướng dẫn cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ cơ ....

Từ vựng chủ đề Giáng Sinh tiếng Trung
December 14, 2025

Từ vựng chủ đề Giáng Sinh tiếng Trung

Giáng Sinh (圣诞节 – shèngdàn jié) không chỉ là mùa ....

Lời Chúc 20-11 Bằng Tiếng Trung Ý Nghĩa Cho Thầy Cô
December 14, 2025

Lời Chúc 20-11 Bằng Tiếng Trung Ý Nghĩa Cho Thầy Cô

Lời Chúc 20-11 Bằng Tiếng Trung Ý Nghĩa Cho Thầy CôBộ ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay