Từ Vựng Cảm Xúc Trong Tiếng Trung – Biểu Lộ Tâm Trạng Tự Nhiên
Trong giao tiếp tiếng Trung, cảm xúc là một phần không thể thiếu. Biết cách thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung giúp bạn nói chuyện tự nhiên, đồng cảm và thấu hiểu hơn. Bài viết này tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc và tâm trạng thường gặp, chia theo nhóm ý nghĩa: vui, buồn, lo lắng, tức giận, sợ hãi, chán ghét, ngạc nhiên – kèm pinyin, nghĩa và mẫu câu thực tế giúp bạn ghi nhớ nhanh.
Nhóm 1: Cảm xúc vui vẻ – tích cực (积极情绪)
|
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
|
1 |
开心 |
kāixīn |
Vui vẻ, hạnh phúc |
|
2 |
快乐 |
kuàilè |
Vui vẻ, hân hoan |
|
3 |
幸福 |
xìngfú |
Hạnh phúc |
|
4 |
高兴 |
gāoxìng |
Vui mừng |
|
5 |
喜悦 |
xǐyuè |
Niềm vui, hân hoan |
|
6 |
满意 |
mǎnyì |
Hài lòng |
|
7 |
乐观 |
lèguān |
Lạc quan |
|
8 |
兴奋 |
xīngfèn |
Phấn khích |
|
9 |
激动 |
jīdòng |
Xúc động, hào hứng |
|
10 |
放松 |
fàngsōng |
Thư giãn, thoải mái |
|
11 |
热情 |
rèqíng |
Nhiệt tình |
|
12 |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
|
13 |
安心 |
ānxīn |
Yên tâm |
|
14 |
舒服 |
shūfu |
Dễ chịu, thoải mái |
|
15 |
乐趣 |
lèqù |
Niềm vui, thú vị |
Ví dụ:
- 今天的天气很好,让人很开心。
Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, ràng rén hěn kāixīn.
→ Hôm nay thời tiết thật đẹp, khiến người ta rất vui.
- 我对这个结果很满意。
Wǒ duì zhège jiéguǒ hěn mǎnyì.
→ Tôi rất hài lòng với kết quả này.
Nhóm 2: Cảm xúc buồn bã – tiêu cực (消极情绪)
|
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
|
16 |
难过 |
nánguò |
Buồn bã |
|
17 |
悲伤 |
bēishāng |
Đau buồn |
|
18 |
失望 |
shīwàng |
Thất vọng |
|
19 |
孤单 |
gūdān |
Cô đơn |
|
20 |
忧郁 |
yōuyù |
U sầu |
|
21 |
抑郁 |
yìyù |
Trầm cảm |
|
22 |
无聊 |
wúliáo |
Buồn chán |
|
23 |
厌烦 |
yànfán |
Mệt mỏi, chán nản |
|
24 |
烦恼 |
fánnǎo |
Phiền muộn |
|
25 |
心酸 |
xīnsuān |
Chạnh lòng, buồn tủi |
|
26 |
寂寞 |
jìmò |
Cô đơn, hiu quạnh |
|
27 |
悲观 |
bēiguān |
Bi quan |
|
28 |
哀伤 |
āishāng |
Đau khổ |
|
29 |
沮丧 |
jǔsàng |
Chán nản |
|
30 |
绝望 |
juéwàng |
Tuyệt vọng |
Ví dụ:
- 他最近很失望,因为没通过考试。
Tā zuìjìn hěn shīwàng, yīnwèi méi tōngguò kǎoshì.
→ Gần đây anh ấy rất thất vọng vì không qua kỳ thi.
- 我感到有点孤单。
Wǒ gǎndào yǒudiǎn gūdān.
→ Tôi cảm thấy hơi cô đơn.
Nhóm 3: Cảm xúc tức giận (生气、愤怒)
|
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
|
31 |
生气 |
shēngqì |
Tức giận |
|
32 |
愤怒 |
fènnù |
Giận dữ |
|
33 |
气愤 |
qìfèn |
Phẫn nộ |
|
34 |
恼火 |
nǎohuǒ |
Bực tức |
|
35 |
心烦 |
xīnfán |
Bực dọc, khó chịu |
|
36 |
发火 |
fāhuǒ |
Nổi giận |
|
37 |
光火 |
guānghuǒ |
Nổi cáu |
|
38 |
恼怒 |
nǎonù |
Cáu giận |
|
39 |
狂怒 |
kuángnù |
Giận dữ cực độ |
|
40 |
激怒 |
jīnù |
Khiêu khích, làm giận |
Ví dụ:
- 他太过分了,我真的很生气!
Tā tài guòfèn le, wǒ zhēnde hěn shēngqì!
→ Anh ta quá đáng thật, tôi rất giận!
- 听到这个消息,他气得说不出话来。
Tīngdào zhège xiāoxi, tā qì de shuō bù chū huà lái.
→ Nghe tin đó, anh ấy tức đến mức không nói nên lời.
Nhóm 4: Cảm xúc sợ hãi (害怕、恐惧)
|
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
|
41 |
害怕 |
hàipà |
Sợ hãi |
|
42 |
恐惧 |
kǒngjù |
Kinh sợ |
|
43 |
担心 |
dānxīn |
Lo lắng |
|
44 |
担忧 |
dānyōu |
Lo nghĩ |
|
45 |
紧张 |
jǐnzhāng |
Căng thẳng |
|
46 |
不安 |
bù’ān |
Bất an |
|
47 |
惊恐 |
jīngkǒng |
Hoảng sợ |
|
48 |
慌张 |
huāngzhāng |
Lúng túng, rối loạn |
|
49 |
颤抖 |
chàndǒu |
Run rẩy |
|
50 |
心慌 |
xīnhuāng |
Hốt hoảng |
Ví dụ:
- 我有点担心明天的面试。
Wǒ yǒudiǎn dānxīn míngtiān de miànshì.
→ Tôi hơi lo lắng về buổi phỏng vấn ngày mai.
- 小孩看到闪电就害怕地哭了。
Xiǎohái kàndào shǎndiàn jiù hàipà de kū le.
→ Đứa trẻ thấy sét liền sợ hãi khóc toáng lên.
Nhóm 5: Cảm xúc chán ghét (讨厌、厌恶)
|
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
|
51 |
讨厌 |
tǎoyàn |
Ghét, không thích |
|
52 |
厌恶 |
yànwù |
Ghê tởm |
|
53 |
反感 |
fǎngǎn |
Phản cảm |
|
54 |
恶心 |
èxīn |
Buồn nôn, ghê tởm |
|
55 |
不喜欢 |
bù xǐhuān |
Không thích |
|
56 |
烦闷 |
fánmèn |
Bực bội |
|
57 |
令人厌烦 |
lìngrén yànfán |
Khiến người khác khó chịu |
|
58 |
心烦 |
xīnfán |
Khó chịu |
|
59 |
不满 |
bùmǎn |
Không hài lòng |
|
60 |
无趣 |
wúqù |
Không thú vị |
Ví dụ:
- 我真的很讨厌下雨天。
Wǒ zhēnde hěn tǎoyàn xiàyǔ tiān.
→ Tôi thật sự ghét những ngày mưa.
- 他那种态度让我很反感。
Tā nà zhǒng tàidù ràng wǒ hěn fǎngǎn.
→ Thái độ của anh ta khiến tôi rất khó chịu.
Nhóm 6: Cảm xúc ngạc nhiên – bất ngờ (惊讶、意外)
|
STT |
Tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa |
|
61 |
惊讶 |
jīngyà |
Ngạc nhiên |
|
62 |
震惊 |
zhènjīng |
Sốc, kinh ngạc |
|
63 |
惊喜 |
jīngxǐ |
Bất ngờ vui |
|
64 |
意外 |
yìwài |
Ngoài dự đoán |
|
65 |
吃惊 |
chījīng |
Giật mình, kinh ngạc |
|
66 |
惊奇 |
jīngqí |
Kinh ngạc |
|
67 |
不可思议 |
bùkě sīyì |
Không thể tin nổi |
|
68 |
哇 |
wā |
Wow (thán từ) |
|
69 |
出乎意料 |
chūhū yìliào |
Ngoài mong đợi |
|
70 |
目瞪口呆 |
mù dèng kǒu dāi |
Sững sờ, không nói nên lời |
Ví dụ:
- 听到这个好消息,我非常惊喜!
Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, wǒ fēicháng jīngxǐ!
→ Nghe tin vui này tôi thật sự bất ngờ!
- 他看见礼物时,目瞪口呆。
Tā kànjiàn lǐwù shí, mù dèng kǒu dāi.
→ Khi thấy món quà, anh ấy sững sờ không nói nên lời.
Mẫu câu giao tiếp thể hiện cảm xúc
|
STT |
Mẫu câu |
Pinyin |
Nghĩa |
|
1 |
我今天感觉很开心。 |
Wǒ jīntiān gǎnjué hěn kāixīn. |
Hôm nay tôi cảm thấy rất vui. |
|
2 |
我觉得有点失望。 |
Wǒ juédé yǒudiǎn shīwàng. |
Tôi cảm thấy hơi thất vọng. |
|
3 |
你为什么这么紧张? |
Nǐ wèishéme zhème jǐnzhāng? |
Sao bạn lại căng thẳng thế? |
|
4 |
他对结果非常生气。 |
Tā duì jiéguǒ fēicháng shēngqì. |
Anh ta rất tức giận về kết quả. |
|
5 |
她看起来很幸福。 |
Tā kàn qǐlái hěn xìngfú. |
Cô ấy trông rất hạnh phúc. |
|
6 |
我害怕一个人待在家。 |
Wǒ hàipà yīgè rén dāi zài jiā. |
Tôi sợ ở nhà một mình. |
|
7 |
这个电影真让人感动。 |
Zhège diànyǐng zhēn ràng rén gǎndòng. |
Bộ phim này thật cảm động. |
|
8 |
别担心,一切都会好的。 |
Bié dānxīn, yīqiè dōuhuì hǎo de. |
Đừng lo, mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
Học từ vựng cảm xúc trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp tự nhiên và tinh tế hơn. Hãy ôn theo nhóm chủ đề, đọc to pinyin, và đặt câu cho từng từ. Bạn có thể luyện nghe – nói qua phim, podcast hoặc ghi nhật ký cảm xúc hằng ngày bằng tiếng Trung để thấm từ nhanh và nhớ lâu.