Từ Vựng Cảm Xúc Trong Tiếng Trung Biểu Lộ Tâm Trạng Tự Nhiên

20-10-2025 16:47 Uncategorized

Từ Vựng Cảm Xúc Trong Tiếng Trung – Biểu Lộ Tâm Trạng Tự Nhiên

Trong giao tiếp tiếng Trung, cảm xúc là một phần không thể thiếu. Biết cách thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung giúp bạn nói chuyện tự nhiên, đồng cảm và thấu hiểu hơn. Bài viết này tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc và tâm trạng thường gặp, chia theo nhóm ý nghĩa: vui, buồn, lo lắng, tức giận, sợ hãi, chán ghét, ngạc nhiên – kèm pinyin, nghĩa và mẫu câu thực tế giúp bạn ghi nhớ nhanh.

Nhóm 1: Cảm xúc vui vẻ – tích cực (积极情绪)

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

1

开心

kāixīn

Vui vẻ, hạnh phúc

2

快乐

kuàilè

Vui vẻ, hân hoan

3

幸福

xìngfú

Hạnh phúc

4

高兴

gāoxìng

Vui mừng

5

喜悦

xǐyuè

Niềm vui, hân hoan

6

满意

mǎnyì

Hài lòng

7

乐观

lèguān

Lạc quan

8

兴奋

xīngfèn

Phấn khích

9

激动

jīdòng

Xúc động, hào hứng

10

放松

fàngsōng

Thư giãn, thoải mái

11

热情

rèqíng

Nhiệt tình

12

自信

zìxìn

Tự tin

13

安心

ānxīn

Yên tâm

14

舒服

shūfu

Dễ chịu, thoải mái

15

乐趣

lèqù

Niềm vui, thú vị

 

Ví dụ:

- 今天的天气很好,让人很开心。

  Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, ràng rén hěn kāixīn.

  → Hôm nay thời tiết thật đẹp, khiến người ta rất vui.

- 我对这个结果很满意。

  Wǒ duì zhège jiéguǒ hěn mǎnyì.

  → Tôi rất hài lòng với kết quả này.

Nhóm 2: Cảm xúc buồn bã – tiêu cực (消极情绪)

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

16

难过

nánguò

Buồn bã

17

悲伤

bēishāng

Đau buồn

18

失望

shīwàng

Thất vọng

19

孤单

gūdān

Cô đơn

20

忧郁

yōuyù

U sầu

21

抑郁

yìyù

Trầm cảm

22

无聊

wúliáo

Buồn chán

23

厌烦

yànfán

Mệt mỏi, chán nản

24

烦恼

fánnǎo

Phiền muộn

25

心酸

xīnsuān

Chạnh lòng, buồn tủi

26

寂寞

jìmò

Cô đơn, hiu quạnh

27

悲观

bēiguān

Bi quan

28

哀伤

āishāng

Đau khổ

29

沮丧

jǔsàng

Chán nản

30

绝望

juéwàng

Tuyệt vọng

 

Ví dụ:

- 他最近很失望,因为没通过考试。

  Tā zuìjìn hěn shīwàng, yīnwèi méi tōngguò kǎoshì.

  → Gần đây anh ấy rất thất vọng vì không qua kỳ thi.

- 我感到有点孤单。

  Wǒ gǎndào yǒudiǎn gūdān.

  → Tôi cảm thấy hơi cô đơn.

Nhóm 3: Cảm xúc tức giận (生气、愤怒)

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

31

生气

shēngqì

Tức giận

32

愤怒

fènnù

Giận dữ

33

气愤

qìfèn

Phẫn nộ

34

恼火

nǎohuǒ

Bực tức

35

心烦

xīnfán

Bực dọc, khó chịu

36

发火

fāhuǒ

Nổi giận

37

光火

guānghuǒ

Nổi cáu

38

恼怒

nǎonù

Cáu giận

39

狂怒

kuángnù

Giận dữ cực độ

40

激怒

jīnù

Khiêu khích, làm giận

 

Ví dụ:

- 他太过分了,我真的很生气!

  Tā tài guòfèn le, wǒ zhēnde hěn shēngqì!

  → Anh ta quá đáng thật, tôi rất giận!

- 听到这个消息,他气得说不出话来。

  Tīngdào zhège xiāoxi, tā qì de shuō bù chū huà lái.

  → Nghe tin đó, anh ấy tức đến mức không nói nên lời.

Nhóm 4: Cảm xúc sợ hãi (害怕、恐惧)

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

41

害怕

hàipà

Sợ hãi

42

恐惧

kǒngjù

Kinh sợ

43

担心

dānxīn

Lo lắng

44

担忧

dānyōu

Lo nghĩ

45

紧张

jǐnzhāng

Căng thẳng

46

不安

bù’ān

Bất an

47

惊恐

jīngkǒng

Hoảng sợ

48

慌张

huāngzhāng

Lúng túng, rối loạn

49

颤抖

chàndǒu

Run rẩy

50

心慌

xīnhuāng

Hốt hoảng

 

Ví dụ:

- 我有点担心明天的面试。

  Wǒ yǒudiǎn dānxīn míngtiān de miànshì.

  → Tôi hơi lo lắng về buổi phỏng vấn ngày mai.

- 小孩看到闪电就害怕地哭了。

  Xiǎohái kàndào shǎndiàn jiù hàipà de kū le.

  → Đứa trẻ thấy sét liền sợ hãi khóc toáng lên.

Nhóm 5: Cảm xúc chán ghét (讨厌、厌恶)

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

51

讨厌

tǎoyàn

Ghét, không thích

52

厌恶

yànwù

Ghê tởm

53

反感

fǎngǎn

Phản cảm

54

恶心

èxīn

Buồn nôn, ghê tởm

55

不喜欢

bù xǐhuān

Không thích

56

烦闷

fánmèn

Bực bội

57

令人厌烦

lìngrén yànfán

Khiến người khác khó chịu

58

心烦

xīnfán

Khó chịu

59

不满

bùmǎn

Không hài lòng

60

无趣

wúqù

Không thú vị

 

Ví dụ:

- 我真的很讨厌下雨天。

  Wǒ zhēnde hěn tǎoyàn xiàyǔ tiān.

  → Tôi thật sự ghét những ngày mưa.

- 他那种态度让我很反感。

  Tā nà zhǒng tàidù ràng wǒ hěn fǎngǎn.

  → Thái độ của anh ta khiến tôi rất khó chịu.

Nhóm 6: Cảm xúc ngạc nhiên – bất ngờ (惊讶、意外)

STT

Tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa

61

惊讶

jīngyà

Ngạc nhiên

62

震惊

zhènjīng

Sốc, kinh ngạc

63

惊喜

jīngxǐ

Bất ngờ vui

64

意外

yìwài

Ngoài dự đoán

65

吃惊

chījīng

Giật mình, kinh ngạc

66

惊奇

jīngqí

Kinh ngạc

67

不可思议

bùkě sīyì

Không thể tin nổi

68

Wow (thán từ)

69

出乎意料

chūhū yìliào

Ngoài mong đợi

70

目瞪口呆

mù dèng kǒu dāi

Sững sờ, không nói nên lời

 

Ví dụ:

- 听到这个好消息,我非常惊喜!

  Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, wǒ fēicháng jīngxǐ!

  → Nghe tin vui này tôi thật sự bất ngờ!

- 他看见礼物时,目瞪口呆。

  Tā kànjiàn lǐwù shí, mù dèng kǒu dāi.

  → Khi thấy món quà, anh ấy sững sờ không nói nên lời.

Mẫu câu giao tiếp thể hiện cảm xúc

STT

Mẫu câu

Pinyin

Nghĩa

1

我今天感觉很开心。

Wǒ jīntiān gǎnjué hěn kāixīn.

Hôm nay tôi cảm thấy rất vui.

2

我觉得有点失望。

Wǒ juédé yǒudiǎn shīwàng.

Tôi cảm thấy hơi thất vọng.

3

你为什么这么紧张?

Nǐ wèishéme zhème jǐnzhāng?

Sao bạn lại căng thẳng thế?

4

他对结果非常生气。

Tā duì jiéguǒ fēicháng shēngqì.

Anh ta rất tức giận về kết quả.

5

她看起来很幸福。

Tā kàn qǐlái hěn xìngfú.

Cô ấy trông rất hạnh phúc.

6

我害怕一个人待在家。

Wǒ hàipà yīgè rén dāi zài jiā.

Tôi sợ ở nhà một mình.

7

这个电影真让人感动。

Zhège diànyǐng zhēn ràng rén gǎndòng.

Bộ phim này thật cảm động.

8

别担心,一切都会好的。

Bié dānxīn, yīqiè dōuhuì hǎo de.

Đừng lo, mọi chuyện sẽ ổn thôi.

 

Học từ vựng cảm xúc trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp tự nhiên và tinh tế hơn. Hãy ôn theo nhóm chủ đề, đọc to pinyin, và đặt câu cho từng từ. Bạn có thể luyện nghe – nói qua phim, podcast hoặc ghi nhật ký cảm xúc hằng ngày bằng tiếng Trung để thấm từ nhanh và nhớ lâu.

Bài viết liên quan

Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản và Tình Huống Hay Dùng
October 26, 2025

Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản và Tình Huống Hay Dùng

Dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, tập ....

Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung gồm 4 dạng ngữ pháp và ví dụ chi tiết.
October 25, 2025

Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung gồm 4 dạng ngữ pháp và ví dụ chi tiết.

Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung bao gồm so sánh ....

Top 10 trường đại học hàng đầu Trung Quốc cho du học sinh Việt
October 26, 2025

Top 10 trường đại học hàng đầu Trung Quốc cho du học sinh Việt

Khám phá top 10 trường đại học Trung Quốc tốt nhất ....

Cách phân biệt 去 và 来  trong tiếng Trung cho người mới học
October 26, 2025

Cách phân biệt 去 và 来 trong tiếng Trung cho người mới học

Phân biệt 去 (qù) và 来 (lái) trong tiếng Trung qua bảng ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay