Mẫu Câu Tiếng Trung Ngành Gỗ và Nội Thất Thông Dụng Trong Công Xưởng

06-08-2025 17:10 Uncategorized

Bạn làm trong ngành gỗ- nội thất? Đừng bỏ lỡ 80 mẫu câu tiếng Trung ngành gỗ – nội thất, dùng thực tế trong công xưởng: máy móc, kiểm hàng, đóng gói, lắp ráp, vận chuyển...

Sản phẩm đồ gỗ, nội thất Việt chinh phục thị trường Hoa Kỳ ảnh 2

1. Máy móc – Thiết bị – Công cụ

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

 机器需要调试。

 Jīqì xūyào tiáoshì.

Máy cần được điều chỉnh.

2

请开启锯木机。

 Qǐng kāiqǐ jùmùjī.

 Vui lòng bật máy cưa gỗ.

3

 请检查刀具锋利度。

Qǐng jiǎnchá dāojù fēnglì dù.

  Hãy kiểm tra độ sắc bén của dao.

4

调整锯片角度。

 Tiáozhěng jùpiàn jiǎodù.

 Điều chỉnh góc lưỡi cưa.

5

使用砂光机打磨表面。

 Shǐyòng shāguāngjī dǎmó biǎomiàn.

 Dùng máy chà nhám đánh bóng bề mặt.

6

砂纸已经换新了。

 Shāzhǐ yǐjīng huàn xīn le.

Giấy nhám đã được thay mới.

7

 电锯运转不正常。

 Diànjù yùnzhuǎn bù zhèngcháng.

 Máy cưa điện chạy không ổn định.

8

请登记损坏的工具。

 Qǐng dēngjì sǔnhuài de gōngjù.

 Hãy ghi lại công cụ bị hỏng.

 

2. Vật liệu – Linh kiện – Kích thước

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

木板厚度不均匀。

Mùbǎn hòu dù bù jūnyún.

Độ dày của ván không đều.

2

木板尺寸不合格。

Mùbǎn chǐcùn bù hégé.

 Kích thước ván không đạt chuẩn.

3

材料已经到厂了。

Cáiliào yǐjīng dàochǎng le.

 Nguyên liệu đã về xưởng rồi.

4

 我们缺少螺丝和钉子。

Wǒmen quēshǎo luósī hé dīngzi.

Mình đang thiếu ốc vít và đinh.

5

底板尺寸偏差太大。

 Dǐbǎn chǐcùn piānchā tài dà.

 Kích thước tấm đáy lệch quá nhiều.

6

检查一下颜色是否一致。

 Jiǎnchá yíxià yánsè shìfǒu yízhì.

Kiểm tra xem màu có đều không.

7

 配件数量不够。

Pèijiàn shùliàng bùgòu.

Linh kiện đi kèm không đủ.

8

木纹方向要一致。

Mùwén fāngxiàng yào yízhì.

 Hướng vân gỗ phải đồng nhất.

 

3.  Lắp đặt – Gia công – Kỹ thuật

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

操作时请戴护目镜。

Cāozuò shí qǐng dài hùmùjìng.

Làm việc thì hãy đeo kính bảo hộ.

2

打孔的位置偏了。

 Dǎkǒng de wèizhì piān le.

Vị trí khoan bị lệch rồi.

3

检查螺丝是否拧紧。

Jiǎnchá luósī shìfǒu nǐngjǐn.

 Kiểm tra xem ốc vít đã siết chặt chưa.

4

使用胶水时要注意安全。

Shǐyòng jiāoshuǐ shí yào zhùyì ānquán.

Khi dùng keo phải chú ý an toàn.

5

请按最新图纸施工。

Qǐng àn zuìxīn túzhǐ shīgōng.

Thi công theo bản vẽ mới nhé.

6

柜门的合页要更换。

Guìmén de héyè yào gēnghuàn.

Bản lề cửa tủ cần thay rồi.

7

请检查抽屉是否顺畅。

 Qǐng jiǎnchá chōutì shìfǒu shùnchàng.

Kiểm tra xem ngăn kéo có trơn tru không.

8

要先晾干再加工。

 Yào xiān liànggān zài jiāgōng.

Phải phơi khô trước khi gia công.

9

抽屉滑轨装反了。

 Chōutì huáguǐ zhuāng fǎn le.

 Thanh ray ngăn kéo lắp ngược rồi.

10

安装前先核对部件编号。

 Ānzhuāng qián xiān héduì bùjiàn biānhào.

Trước khi lắp ráp hãy đối chiếu mã bộ phận.

11

安装顺序要按流程来。

 Ānzhuāng shùnxù yào àn liúchéng lái.

Thứ tự lắp ráp phải theo quy trình.

12

工艺参数要重新设定。

 Gōngyì cānshù yào chóngxīn shèdìng.

Thông số kỹ thuật cần thiết lập lại.

 

4. Kiểm tra – Đánh giá – Chất lượng

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

不合格的产品请放一边。

Bù hégé de chǎnpǐn qǐng fàng yìbiān.

Sản phẩm lỗi hãy để sang một bên.

2

请贴好标签再包装。

 Qǐng tiē hǎo biāoqiān zài bāozhuāng.

Gắn nhãn xong hãy đóng gói.

3

产品编号写错了。

Chǎnpǐn biānhào xiě cuò le.

Mã sản phẩm ghi sai rồi.

4

请重新贴标。

Qǐng chóngxīn tiē biāo.

 Gắn nhãn lại nhé.

5

把次品标记清楚。

Bǎ cìpǐn biāojì qīngchǔ.

Đánh dấu hàng lỗi cho rõ ràng.

6

请在质检后再装箱。

 Qǐng zài zhìjiǎn hòu zài zhuāngxiāng.

Đóng thùng sau khi kiểm tra chất lượng nhé.

7

这批货已通过质检。

Zhè pī huò yǐ tōngguò zhìjiǎn.

Lô hàng này đã qua kiểm tra chất lượng.

8

尺寸偏差超出了标准范围。

 Chǐcùn piānchā chāochū le biāozhǔn fànwéi.

 Kích thước sai lệch vượt ngoài tiêu chuẩn.

 

5. Đóng gói – Vận chuyển – Xuất hàng

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

产品要分批装箱。

 Chǎnpǐn yào fēnpī zhuāngxiāng.

Sản phẩm phải đóng thùng theo lô.

2

打包时加点泡沫保护。

 Dǎbāo shí jiā diǎn pàomò bǎohù.

Khi đóng gói nhớ lót thêm mút bảo vệ.

3

安装图纸附在箱内。

 Ānzhuāng túzhǐ fù zài xiāng nèi.

Bản vẽ lắp đặt kèm trong thùng hàng.

4

运输过程中请勿堆压。

Yùnshū guòchéng zhōng qǐng wù duīyā.

Khi vận chuyển xin đừng đè lên.

5

包装有特殊要求吗?

 Bāozhuāng yǒu tèshū yāoqiú ma?

Có yêu cầu đặc biệt gì về đóng gói không?

 

6. Giao tiếp với khách – Đơn hàng – Yêu cầu

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

这个设计客户不满意。

Zhège shèjì kèhù bù mǎnyì.

Thiết kế này khách không hài lòng.

2

我们可以修改结构。

Wǒmen kěyǐ xiūgǎi jiégòu.

Bên mình có thể chỉnh sửa kết cấu.

3

请换一个浅色的。

Qǐng huàn yí gè qiǎnsè de.

 Đổi sang màu nhạt hơn nhé.

4

客户要求增加储物空间。

Kèhù yāoqiú zēngjiā chǔwù kōngjiān.

Khách yêu cầu tăng thêm không gian lưu trữ.

5

订单数量是多少?

  Dìngdān shùliàng shì duōshao?

Số lượng đặt hàng là bao nhiêu?

6

生产周期要几天?

Shēngchǎn zhōuqī yào jǐ tiān?

Thời gian sản xuất là bao lâu?

7

可以提供样品吗?

 Kěyǐ tígōng yàngpǐn ma?

Có thể cung cấp mẫu không?

 

5. Sản phẩm – Mô tả – Đặc điểm

STT

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

不建议用于承重结构。

Bù jiànyì yòng yú chéngzhòng jiégòu.

 Không nên dùng làm khung chịu lực.

2

有防虫处理吗?

Yǒu fángchóng chǔlǐ ma?

Có xử lý chống mối mọt không?

3

表面需要再上一层清漆。

Biǎomiàn xūyào zài shàng yì céng qīngqī.

Bề mặt cần quét thêm một lớp sơn bóng.

4

这是我们的木制家具系列。

 Zhè shì wǒmen de mùzhì jiājù xìliè.

Đây là dòng sản phẩm nội thất gỗ của bên tôi.

5

结构坚固,外观现代。

 Jiégòu jiāngù, wàiguān xiàndài.

 Cấu trúc chắc chắn, kiểu dáng hiện đại.

6

我们支持定制服务。

Wǒmen zhīchí dìngzhì fúwù.

Bên tôi hỗ trợ dịch vụ thiết kế theo yêu cầu.

7

颜色和尺寸都可以调整。

 Yánsè hé chǐcùn dōu kěyǐ tiáozhěng.

Màu sắc và kích thước đều có thể thay đổi.

 

Kết luận

Trên đây là các mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong ngành gỗ – nội thất công xưởng, giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong môi trường có yếu tố tiếng Trung. Dù là vận hành máy móc, kiểm tra chất lượng hay giao tiếp với đối tác, nắm vững các mẫu câu chuyên ngành sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, tránh hiểu nhầm, nâng cao chuyên môn.

👉 Theo dõi iChinese để cập nhật thêm nhiều mẫu câu tiếng Trung công xưởng thiết thực và sát với thực tế làm việc hằng ngày nhé!

Ngành gỗ và nội thất Việt Nam vẫn giữ vững vị thế là một trong 5 nhà cung ứng lớn nhất toàn cầu. (Ảnh: Vũ Sinh/TTXVN)

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iCHINESE chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iCHINESE

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

Bài viết liên quan

Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đàu
August 19, 2025

Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đàu

Bạn mới học tiếng Trung và chưa biết bắt đầu từ ....

Cách Phân Biệt Âm zh ch sh và z c s Trong Tiếng Trung
August 18, 2025

Cách Phân Biệt Âm zh ch sh và z c s Trong Tiếng Trung

Bạn mới học tiếng Trung và luôn nhầm lẫn giữa các ....

Tiếng Trung Nghe Nói
August 19, 2025

Tiếng Trung Nghe Nói

Bạn muốn nghe hiểu nhanh hơn, nói tiếng Trung trôi chảy ....

Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép. Chuẩn Công Xưởng
August 18, 2025

Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Dép. Chuẩn Công Xưởng

Bạn làm trong ngành giày dép? Đừng bỏ lỡ 100 câu ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay