Ngữ Pháp HSK1 Cơ Bản: Tổng Hợp Đại Từ, Số Đếm, Lượng Từ & Cấu Trúc HSK1

NGỮ PHÁP HSK1 CƠ BẢN

Ngữ pháp HSK1 là nền tảng đầu tiên và quan trọng giúp người học tiếng Trung xây dựng kỹ năng giao tiếp cơ bản. Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp ngữ pháp HSK 1 bao gồm: đại từ, số đếm, lượng từ, phó từ, giới từ, liên từ và cấu trúc HSK1 cơ bản. Tất cả đều được trình bày rõ ràng, có ví dụ minh họa và bảng tra cứu tiện lợi, phù hợp với người mới bắt đầu.


Đại từ tiếng Trung HSK1

Loại đại từ

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Đại từ nhân xưng

Tôi, tớ

 

Bạn

 

我们

wǒmen

Chúng tôi

 

你们

nǐmen

Các bạn

 

他们

tāmen

Họ (nam)

Đại từ nghi vấn

shéi

Ai

 

什么

shénme

Cái gì

 

怎么样

zěnmeyàng

Như thế nào

 

Nào

 

哪里

nǎlǐ

Ở đâu

 

多少

duōshǎo

Bao nhiêu

Đại từ chỉ thị

zhè

Cái này

 

Cái kia

 

这里 / 这儿

zhèlǐ / zhè’er

Ở đây

 

měi

Mỗi

 

Cái

 

其他

qítā

Khác

 

别的

bié de

Cái khác

 

Mấy

 
 

Chữ số & Thời gian trong HSK1

Trạng từ chỉ thời gian

Từ

Phiên âm

Nghĩa

今天

jīntiān

Hôm nay

昨天

zuótiān

Hôm qua

明天

míngtiān

Ngày mai

后天

hòutiān

Ngày kia

前天

qiántiān

Hôm kia

Buổi trong ngày

Từ

Phiên âm

Nghĩa

清晨

qīngchén

Buổi sáng sớm

早上

zǎoshang

Buổi sáng

中午

zhōngwǔ

Buổi trưa

下午

xiàwǔ

Buổi chiều

晚上

wǎnshang

Buổi tối

Ngày trong tuần

Từ

Phiên âm

Nghĩa

星期一

xīngqī yī

Thứ 2

星期二

xīngqī èr

Thứ 3

星期三

xīngqī sān

Thứ 4

星期四

xīngqī sì

Thứ 5

星期五

xīngqī wǔ

Thứ 6

星期六

xīngqī liù

Thứ 7

星期日

xīngqī rì

Chủ nhật


Số đếm và cách đọc số tiền

Số

Chữ Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

Một

10

shí

Mười

100

一百

yì bǎi

Một trăm

1.000

一千

yì qiān

Một nghìn

10.000

一万

yí wàn

Mười nghìn

100 triệu

一亿

yí yì

Một trăm triệu

Ví dụ:

  • 今天是2025年07月04日 → Hôm nay là ngày 04 tháng 07 năm 2025
  • 我二十岁了 → Tôi 20 tuổi
  • 我的电话是 868337791 → Số điện thoại của tôi là 868337791

Lượng từ trong HSK1

Lượng từ

Phiên âm

Áp dụng cho

Người, vật nói chung

běn

Sách, vở

tiáo

Vật dài

jiàn

Quần áo

Vật có tay cầm

bēi

Ly, cốc

wèi

Người (lịch sự)

kuài

Tiền, bánh

liàng

Xe

zhī

Con (động vật)

shuāng

Đôi (giày, đũa)

zhāng

Tấm (bàn, giường)

Cấu trúc dùng lượng từ:

  • Số + lượng từ + danh từ:
    → 一个苹果 / yí gè píngguǒ/
  • 这/那/几 + lượng từ + danh từ:
    → 那是一辆车 / Nà shì yí liàng chē/

Phó từ trong HSK1

Phó từ phủ định

Từ

Nghĩa

Ví dụ

/ bù

Không (hiện tại, tương lai)

他不是学生。

/ méi

Không (quá khứ, không có)

她没有钱。

Phó từ chỉ mức độ

Phó t

Phiên âm

Nghĩa

hěn

Rt

非常

fēicháng

Cc k

太...了

tài...le

Quá, quá mc

不太

bù tài

Không quá

她很漂亮。Tā hěn piàoliang. → Cô y rt xinh.

他非常聪明。Tā fēicháng cōngmíng. → Anh y cc k thông minh.

太好了!Tài hǎo le! → Tuyt quá ri!

我不太忙。Wǒ bù tài máng. → Tôi không quá bn.

Phó từ chỉ phạm vi

Phó t

Phiên âm

Nghĩa

dōu

Đều

yě

Cũng

都不

dōu bù

Đều không

也不

yě

Cũng không

 

我们都是学生。Wǒmen dōu shì xuéshēng. → Chúng tôi đều là hc sinh.

她也喜欢看电影。Tā yě xǐhuān kàn diànyǐng. → Cô y cũng thích xem phim.

他们都不是老师。Tāmen dōu bù shì lǎoshī. → H đều không phi là giáo viên.

我也不喜欢咖啡。Wǒ yě bù xǐhuān kāfēi. → Tôi cũng không thích cà phê.


Liên từ & Giới từ

Liên từ

T

Phiên âm

Nghĩa

gēn

Cùng vi

 

我和你去学校。Wǒ hé nǐ qù xuéxiào. → Tôi và bn đi đến trường.

他跟朋友吃饭。Tā gēn péngyǒu chīfàn. → Anh y ăn cơm vi bn.

Giới từ

Cu trúc

Nghĩa

在 + địa đim + động t

Làm gì đâu

Ví dụ:

我在图书馆学习。Wǒ zài túshūguǎn xuéxí. → Tôi hc thư vin.

他在学校看书。Tā zài xuéxiào kànshū. → Anh y đọc sách trường.


Trợ từ ngữ khí & kết cấu

Trợ từ

Chức năng

Ví dụ

Câu hỏi

你是学生吗?

Tỉnh lược

你呢?

Sở hữu

我的老师

Đã, rồi

他回家了。

 

Động từ năng nguyện

T

Phiên âm

Nghĩa

huì

Biết (do hc)

néng

Có th (kh năng/điu kin)

 

Ví dụ:

我会说汉语。Wǒ huì shuō Hànyǔ. → Tôi biết nói tiếng Trung.

她会游泳。Tā huì yóuyǒng. → Cô y biết bơi.

你能帮我吗?Nǐ néng bāng wǒ ma? → Bn có th giúp tôi không?

他今天不能来。Tā jīntiān bù néng lái. → Hôm nay anh y không th đến.


Câu cầu khiến

 

Cu trúc

Nghĩa

请 + động t

Mi, xin vui lòng

 
Ví dụ:

请进!Qǐng jìn! → Mi vào

请坐!Qǐng zuò! → Mi ngi

请喝茶。Qǐng hē chá. → Mi ung trà

请再说一遍。Qǐng zài shuō yí biàn. → Làm ơn nói li ln na


Cấu trúc hành động đang diễn ra

Cu trúc

Nghĩa

在 + Động t + 呢

Đang thc hin hành động

 

Ví dụ:

我在吃饭呢。Wǒ zài chīfàn ne. → Tôi đang ăn cơm

她在上课呢。Tā zài shàngkè ne. → Cô y đang hc

他们在聊天呢。Tāmen zài liáotiān ne. → H đang trò chuyn

Kết Luận

Việc nắm vững ngữ pháp HSK1, từ đại từ, số đếm, đến cấu trúc HSK1 là bước quan trọng giúp bạn học tốt tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Với bảng tổng hợp chi tiết và ví dụ rõ ràng trên đây, bạn hoàn toàn có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp và ôn thi HSK1 hiệu quả.

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.

Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

 

Bài viết liên quan

50+ Từ vựng tiếng Trung về món ăn quốc tế, Việt Nam và Trung Quốc kèm ví dụ
September 13, 2025

50+ Từ vựng tiếng Trung về món ăn quốc tế, Việt Nam và Trung Quốc kèm ví dụ

Khám phá hơn 50 từ vựng tiếng Trung về món ăn quốc ....

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung: Bảng Họ, Tên Đệm, Tên, Pinyin & Ví Dụ Đầy Đủ
September 13, 2025

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung: Bảng Họ, Tên Đệm, Tên, Pinyin & Ví Dụ Đầy Đủ

Bài viết cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách dịch ....

Chinh phục Nam Kinh: Tứ Đại Cố Đô Trung Quốc
September 12, 2025

Chinh phục Nam Kinh: Tứ Đại Cố Đô Trung Quốc

Nam Kinh Trung Quốc – một trong Tứ Đại Cố Đô nổi ....

Tổng hợp các loại liên từ trong tiếng Trung
September 13, 2025

Tổng hợp các loại liên từ trong tiếng Trung

Liên từ trong tiếng Trung là một phần thiết yếu trong ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay