Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung: Cách dùng, cấu trúc và ví dụ chi tiết

24-09-2025 18:24 Uncategorized

Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung: Cách dùng, cấu trúc và ví dụ chi tiết.

Trong quá trình học tiếng Trung, một trong những điểm quan trọng giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn chính là cách đặt câu hỏi. Để làm được điều đó, bạn cần nắm vững đại từ nghi vấn (疑问代词 /yíwèn dàicí/). Đây là những từ dùng để hỏi về người, sự vật, địa điểm, thời gian, lý do, số lượng, cách thức….

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết các đại từ nghi vấn trong tiếng Trung, kèm theo cách dùng, cấu trúc câu và ví dụ minh họa để bạn có thể áp dụng ngay trong giao tiếp hàng ngày.

1. 谁 Shéi – Ai

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi người.

  • Có thể đứng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

  • Khi làm định ngữ trong câu,  phía sau phải có trợ từ kết cấu “的”.

Cấu trúc:

  1. 谁 + Động từ + …? → Ai …?

  2. Chủ ngữ + Động từ + 谁? → … với ai?

  3. 谁 + 的 + Danh từ?: … của ai?

Ví dụ:

  • 谁是你的老师?
    Shéi shì nǐ de lǎoshī?
    Ai là giáo viên của bạn?

  • 你在找谁?
    Nǐ zài zhǎo shéi?
    Bạn đang tìm ai vậy?

2. 什么 Shénme – Cái gì

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi sự vật, sự việc, hành động.

Cấu trúc:

  1. 什么 + Danh từ? → Cái gì …?

  2. Chủ ngữ + Động từ + 什么? → Làm gì?

Ví dụ:

  • 你喜欢什么电影?
    Nǐ xǐhuān shénme diànyǐng?
    Bạn thích bộ phim gì?

  • 你在做什么?
    Nǐ zài zuò shénme?
    Bạn đang làm gì vậy?

Ngoài ra đại từ nghi vấn 什么 (shénme) có  nhiều hoàn cảnh khác nhau như sau:

a. 什么时候 (Shénme shíhòu) – Khi nào?

👉 Dùng để hỏi về thời gian xảy ra một sự việc.

Ví dụ:

  • 你什么时候回家?
    Nǐ shénme shíhòu huí jiā?
    Bao giờ thì bạn về nhà?

  • 我们什么时候考试?
    Wǒmen shénme shíhòu kǎoshì?
    Khi nào chúng ta thi?

b. 什么人 Shénme rén – Người như thế nào?

👉 Thường dùng để hỏi về tính cách, thân phận, nghề nghiệp của một người.

Ví dụ:

  • 他是个什么人?
    Tā shì gè shénme rén?
    Anh ấy là người thế nào?

  • 新来的老师是什么人?
    Xīn lái de lǎoshī shì shénme rén?
    Cô giáo mới là người ra sao?

c. 什么地方 Shénme dìfāng – Nơi nào, chỗ nào?

👉 Dùng để hỏi về địa điểm hoặc môi trường, hoàn cảnh.

Ví dụ:

  • 你最喜欢什么地方?
    Nǐ zuì xǐhuān shénme dìfāng?
    Bạn thích nơi nào nhất?

  • 他们想住在什么地方?
    Tāmen xiǎng zhù zài shénme dìfāng?
    Họ muốn sống ở chỗ nào?

d. 什么东西 (Shénme dōngxī) – Đồ gì? Vật gì?

👉 Dùng để hỏi về sự vật, đồ vật cụ thể.

Ví dụ:

  • 桌子上放的是什么东西?
    Zhuōzi shàng fàng de shì shénme dōngxī?
    Trên bàn để cái gì thế?

  • 你买了什么东西?
    Nǐ mǎile shénme dōngxī?
    Bạn đã mua cái gì vậy?

3. 哪 Nǎ – Nào

Cách dùng:

  • Dùng để chọn lựa trong một nhóm.

  • Sau 哪 thường đi với lượng từ + danh từ.

Cấu trúc:
哪 + Lượng từ + Danh từ?

Ví dụ:

  • 哪本书是你的?
    Nǎ běn shū shì nǐ de?
    Cuốn sách nào là của bạn?

  • 你要哪杯咖啡?
    Nǐ yào nǎ bēi kāfēi?
    Bạn muốn cốc cà phê nào?

4. 哪儿 Nǎr – Ở đâu

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi địa điểm, nơi chốn (thường dùng ở miền Bắc Trung Quốc).

Cấu trúc:
Chủ ngữ + 在 + 哪儿? → … ở đâu?

Ví dụ:

  • 你在哪儿?
    Nǐ zài nǎr?
    Bạn đang ở đâu?

  • 你的朋友在哪儿工作?
    Nǐ de péngyǒu zài nǎr gōngzuò?
    Bạn của bạn làm việc ở đâu?

5. 怎么 Zěnme – Như thế nào

Cách dùng:

  • Hỏi về cách thức, phương pháp, lý do.

Cấu trúc:
Chủ ngữ + 怎么 + Động từ?

Ví dụ:

  • 你怎么去学校?
    Nǐ zěnme qù xuéxiào?
    Bạn đến trường bằng cách nào?

  • 你怎么不说话?
    Nǐ zěnme bù shuōhuà?
    Sao bạn không nói gì?

6. 怎么样 Zěnmeyàng – Thế nào

Cách dùng:

  • Hỏi về ý kiến, tình hình, trạng thái, đánh giá.

Cấu trúc:
… 怎么样? → … thế nào?

Ví dụ:

  • 今天的天气怎么样?
    Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?
    Thời tiết hôm nay thế nào?

  • 你觉得这本书怎么样?
    Nǐ juéde zhè běn shū zěnmeyàng?
    Bạn thấy cuốn sách này thế nào?

7. 为什么 Wèishénme – Tại sao

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi nguyên nhân, lý do.

Cấu trúc:
Chủ ngữ + 为什么 + Động từ?

Ví dụ:

  • 你为什么迟到?
    Nǐ wèishénme chídào?
    Tại sao bạn đến muộn?

  • 你为什么学习中文?
    Nǐ wèishénme xuéxí Zhōngwén?
    Tại sao bạn học tiếng Trung?

8. 多少 Duōshǎo – Bao nhiêu

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi số lượng lớn, không cụ thể.

  • Thường dùng trong câu hỏi về giá cả hoặc số lượng nhiều.

Cấu trúc:

  1. 多少 + Danh từ? → Bao nhiêu …?

  2. Danh từ + 多少 + Tiền tệ? → Bao nhiêu tiền?

Ví dụ:

  • 这本书多少钱?
    Zhè běn shū duōshǎo qián?
    Cuốn sách này bao nhiêu tiền?

  • 你们班有多少学生?
    Nǐmen bān yǒu duōshǎo xuéshēng?
    Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?

9. 几 Jǐ – Mấy

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi số lượng nhỏ, cụ thể (thường dưới 10).

Cấu trúc:
几 + Lượng từ + Danh từ?

Ví dụ:

  • 你有几个兄弟姐妹?
    Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?
    Bạn có mấy anh chị em?

  • 现在几点?
    Xiànzài jǐ diǎn?
    Bây giờ là mấy giờ?

10. 多久 duōjiǔ – Bao lâu

Cách dùng:

  • Dùng để hỏi khoảng thời gian.

Ví dụ:

  • 你学汉语多久了?
    Nǐ xué Hànyǔ duōjiǔ le?
    Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?

  • 你认识他多久了?
    Nǐ rènshi tā duōjiǔ le?
    Bạn quen anh ấy được bao lâu rồi?

Kết luận

Việc nắm vững đại từ nghi vấn trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp linh hoạt, tự tin hơn trong nhiều tình huống. Hãy luyện tập thường xuyên với các cấu trúc và ví dụ trên để phản xạ tự nhiên hơn khi đặt câu hỏi.

Nếu bạn đang tìm một lộ trình học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao, hãy theo dõi các bài viết tiếp theo trên website hoặc đăng ký khóa học tại trung tâm để được hướng dẫn chi tiết.

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.

Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

Bài viết liên quan

Tiếng Trung phồn thể và giản thể: Nên học chữ nào?
September 29, 2025

Tiếng Trung phồn thể và giản thể: Nên học chữ nào?

Bài viết này giải đáp chi tiết thắc mắc về tiếng ....

Động từ năng nguyện trong tiếng Trung: Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z kèm ví dụ
September 30, 2025

Động từ năng nguyện trong tiếng Trung: Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z kèm ví dụ

Khám phá 10 động từ năng nguyện trong tiếng Trung với ....

Thầy Trưởng HSK là ai ? Hoa Ngữ Ứng Dụng - iChinese
September 30, 2025

Thầy Trưởng HSK là ai ? Hoa Ngữ Ứng Dụng - iChinese

Thầy Trưởng HSK là một trong những giáo viên tiếng ....

Du học Trung Quốc: Các điều cần biết trước khi khởi hành
September 29, 2025

Du học Trung Quốc: Các điều cần biết trước khi khởi hành

Khám phá các điều cần biết khi đi du học Trung Quốc: ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay