500+ Từ vựng tiếng Trung văn phòng đầy đủ: Phòng ban, chức danh, mẫu câu

Bộ sưu tập từ vựng tiếng Trung văn phòng dành cho người đi làm: từ vựng tiếng Trung văn phòng, tiếng trung văn phòng, nhân viên văn phòng trong tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm, mẫu câu giao tiếp trong văn phòng… Bài viết chuẩn SEO, kèm pinyin và ví dụ thực tế dưới mỗi bảng.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng: Chức danh

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Pinyin

Chủ tịch HĐQT

董事长

Dǒngshì zhǎng

Chủ tịch

总裁

Zǒngcái

Tổng giám đốc

总经理

Zǒng jīnglǐ

Giám đốc

经理

Jīnglǐ

Giám đốc điều hành (CEO)

首席执行官

Shǒuxí zhíxíng guān

Giám đốc tài chính (CFO)

首席财务官

Shǒuxí cáiwù guān

Giám đốc công nghệ (CTO)

首席技术官

Shǒuxí jìshù guān

Giám đốc chi nhánh

分公司经理

Fēn gōngsī jīnglǐ

Giám đốc bộ phận

课长

Kèzhǎng

Trưởng phòng

处长

Chù zhǎng

Phó tổng giám đốc

副总经理

Fù zǒng jīnglǐ

Phó giám đốc

副部长

Fù bùzhǎng

Phó phòng

副处长

Fù chùzhǎng

Quản lý

管理员

Guǎnlǐyuán

Giám sát viên

监督员

Jiāndū yuán

Trưởng nhóm/Tổ trưởng

领班 / 组长

Lǐngbān / Zǔzhǎng

Tổ phó

副组长

Fù zǔzhǎng

Chuyên viên

专员

Zhuānyuán

Nhân viên

员工

Yuángōng

Thư ký

秘书

Mìshū

Trợ lý

助理

Zhùlǐ

Trợ lý giám đốc

襄理

Xiānglǐ

Thực tập sinh

实习生

Shíxí shēng

Bảo vệ

保安

Bǎo’ān

Thủ kho

仓库管理员

Cāngkù guǎnlǐyuán

Kế toán

会计

Kuàijì

Nhân viên kế toán

会计员

Kuàijì yuán

Nhân viên bán hàng

推销员

Tuīxiāo yuán

Nhân viên thu mua

采购员

Cǎigòu yuán

Nhân viên kiểm phẩm

检验工

Jiǎnyàn gōng

Nhân viên quan hệ công chúng

公关员

Gōngguān yuán

Nhân viên tác nghiệp

作业员

Zuòyè yuán

Ví dụ:

- 他被任命为分公司经理。 Tā bèi rènmìng wéi fēn gōngsī jīnglǐ. → Anh ấy được bổ nhiệm làm giám đốc chi nhánh.

- 我是实习生,请多多指教。 Wǒ shì shíxí shēng, qǐng duōduō zhǐjiào. → Tôi là thực tập sinh, mong được chỉ dẫn nhiều thêm.

- 财务部的会计员今天休假。 Cáiwù bù de kuàijì yuán jīntiān xiūjià. → Nhân viên kế toán của phòng tài vụ hôm nay nghỉ phép.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng: Phòng ban/bộ phận

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Pinyin

Phòng nhân sự

人力资源部

Rénlì zīyuán bù

Phòng hành chính

行政部

Xíngzhèng bù

Phòng kinh doanh

销售部

Xiāoshòu bù

Phòng marketing

市场部

Shìchǎng bù

Phòng tài vụ (kế toán)

财务部

Cáiwù bù

Phòng thiết kế

设计部

Shèjì bù

Phòng IT

信息技术部

Xìnxī jìshù bù

Phòng pháp lý

法务部

Fǎwù bù

Phòng R&D

研发部

Yánfā bù

Phòng sản xuất

生产部

Shēngchǎn bù

Phòng thu mua

采购部

Cǎigòu bù

Phòng dịch vụ khách hàng

客户服务部

Kèhù fúwù bù

Phòng kiểm soát chất lượng

质量控制部

Zhìliàng kòngzhì bù

Phòng đào tạo

培训部

Péixùn bù

Phòng an ninh

保安部

Bǎo’ān bù

Phòng xuất nhập khẩu

进出口部

Jìn chūkǒu bù

Phòng hội nghị

会议室

Huìyì shì

Văn phòng

办公室

Bàngōngshì

Ví dụ:

- 我在信息技术部负责系统维护。 Wǒ zài xìnxī jìshù bù fùzé xìtǒng wéihù. → Tôi ở phòng IT phụ trách bảo trì hệ thống.

- 客户服务部明天培训新员工。 Kèhù fúwù bù míngtiān péixùn xīn yuángōng. → Phòng CSKH ngày mai đào tạo nhân viên mới.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng: Hoạt động & quy trình công việc

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Pinyin

Đi làm

上班

Shàngbān

Tan làm

下班

Xiàbān

Ăn trưa

吃午饭

Chī wǔfàn

Họp

开会

Kāihuì

Biên bản cuộc họp

会议纪要

Huìyì jìyào

Ký tên/Ký kết

签名 / 签约

Qiānmíng / Qiānyuē

Đề xuất

提案

Tí’àn

Báo cáo

报告

Bàogào

Kế hoạch

计划

Jìhuà

Nhiệm vụ

任务

Rènwù

Tăng ca

加班

Jiābān

Chấm công

考勤

Kǎoqín

Xin nghỉ phép

请假

Qǐngjià

Đi công tác

出差

Chūchāi

Phỏng vấn

面试

Miànshì

Tuyển dụng

招聘

Zhāopìn

Nhận việc

入职

Rùzhí

Nghỉ việc/Từ chức

离职 / 辞职

Lízhí / Cízhí

Gọi điện thoại

打电话

Dǎ diànhuà

Nghe điện thoại

接电话

Jiē diànhuà

Gửi email

发电子邮件

Fā diànzǐ yóujiàn

In tài liệu

打印文件

Dǎyìn wénjiàn

Photocopy

复印

Fùyìn

Quẹt thẻ

刷卡

Shuā kǎ

Scan

扫描

Sǎomiáo

Đóng dấu

盖图章

Gài túzhāng

Trao đổi/đàm phán

磋商 / 谈判

Cuōshāng / Tánpàn

Chuẩn bị tài liệu

准备材料

Zhǔnbèi cáiliào

Bàn giao

交代

Jiāodài

Ví dụ:

- 我们两点开会,请提前十分钟到。 Wǒmen liǎng diǎn kāihuì, qǐng tíqián shí fēnzhōng dào. → Chúng ta họp lúc 2 giờ, vui lòng đến sớm 10 phút.

- 昨天我加班到十一点。 Zuótiān wǒ jiābān dào shíyī diǎn. → Hôm qua tôi tăng ca đến 11 giờ.

  • 请把会议纪要发到我的邮箱。 Qǐng bǎ huìyì jìyào fā dào wǒ de yóuxiāng. → Vui lòng gửi biên bản cuộc họp vào email của tôi.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng: Đồ dùng – văn phòng phẩm

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Pinyin

Bút bi

圆珠笔

Yuánzhūbǐ

Bút chì

铅笔

Qiānbǐ

Bút dạ quang

荧光笔

Yíngguāng bǐ

Bút đánh dấu

记号笔

Jìhào bǐ

Bút máy

钢笔

Gāngbǐ

Sổ tay/vở ghi

笔记本

Bǐjìběn

Giấy in

打印纸

Dǎyìn zhǐ

Giấy than

复写纸

Fùxiě zhǐ

Giấy ghi chú

便签/便条

Biànqiān / Biàntiáo

Bìa hồ sơ

文件夹

Wénjiànjiā

Giá/khay hồ sơ

文件架

Wénjiànjià

Máy in

打印机

Dǎyìnjī

Máy photocopy

复印机

Fùyìnjī

Máy fax

传真机

Chuánzhēnjī

Máy chiếu

投影仪

Tóuyǐngyí

Máy bấm lỗ

打孔器

Dǎkǒngqì

Máy ghim

订书机

Dìngshūjī

Ghim

钉书针

Dìngshūzhēn

Kéo

剪刀

Jiǎndāo

Kẹp giấy

回形针/活页夹

Huíxíngzhēn / Huóyèjiá

Băng keo

胶带

Jiāodài

Dao rọc giấy

裁纸刀

Cái zhǐ dāo

Ống đựng bút

笔筒

Bǐtǒng

Máy tính

电脑

Diànnǎo

Bàn phím

键盘

Jiànpán

Chuột

鼠标

Shǔbiāo

Ổ cứng

硬盘

Yìngpán

USB

U盘

U pán

Ổ điện/Ổ cắm

插座

Chāzuò

Cốc nước/ly giấy

杯子 / 纸杯

Bēizi / Zhǐbēi

Ví dụ:

- 请用记号笔在白板上写标题。 Qǐng yòng jìhào bǐ zài báibǎn shàng xiě biāotí. → Làm ơn dùng bút đánh dấu viết tiêu đề trên bảng trắng.

- 今天打印机没纸了。 Jīntiān dǎyìnjī méi zhǐ le. → Hôm nay máy in hết giấy rồi.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong văn phòng

Mẫu câu

Pinyin

Nghĩa

我们几点开会?

Wǒmen jǐ diǎn kāihuì?

Chúng ta họp lúc mấy giờ?

请发我电子版资料。

Qǐng fā wǒ diànzǐbǎn zīliào.

Vui lòng gửi tôi bản mềm tài liệu.

这份合同需要谁签字?

Zhè fèn hétóng xūyào shéi qiānzì?

Hợp đồng này cần ai ký?

可以帮我复印一下吗?

Kěyǐ bāng wǒ fùyìn yíxià ma?

Bạn photo giúp tôi được không?

麻烦你尽快回复邮件。

Máfan nǐ jǐnkuài huífù yóujiàn.

Phiền bạn phản hồi email sớm nhé.

我现在在开会,稍后联系你。

Wǒ xiànzài zài kāihuì, shāohòu liánxì nǐ.

Tôi đang họp, lát nữa liên hệ bạn.

今天可能要加班。

Jīntiān kěnéng yào jiābān.

Hôm nay có thể phải tăng ca.

请把发票开在公司名下。

Qǐng bǎ fāpiào kāi zài gōngsī míngxià.

Vui lòng xuất hóa đơn theo tên công ty.

Ví dụ:

- 我把会议时间发在群里了。 Wǒ bǎ huìyì shíjiān fā zài qún lǐ le. → Tôi đã gửi thời gian họp vào nhóm rồi.

- 资料在邮件附件里。 Zīliào zài yóujiàn fùjiàn lǐ. → Tài liệu nằm trong file đính kèm email.

Hội thoại ngắn ứng dụng tại văn phòng

A: 张经理,今天下午两点的会议资料准备好了吗?
Zhāng jīnglǐ, jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn de huìyì zīliào zhǔnbèi hǎo le ma?

→ Giám đốc Trương, tài liệu cho cuộc họp 2 giờ chiều nay chuẩn bị xong chưa?

B: 已经整理好了,我一会儿发到群里。
Yǐjīng zhěnglǐ hǎo le, wǒ yíhuìr fā dào qún lǐ.

→ Tôi đã sắp xếp xong, lát nữa tôi gửi vào nhóm.

A: 麻烦你顺便把会议纪要的模板也发一下。
Máfan nǐ shùnbiàn bǎ huìyì jìyào de móbǎn yě fā yíxià.

→ Phiền bạn tiện gửi luôn mẫu biên bản họp nhé.

B: 没问题,还有需要我准备的吗?
Méi wèntí, hái yǒu xūyào wǒ zhǔnbèi de ma?

→ Không vấn đề, còn gì cần tôi chuẩn bị nữa không?

A: 先这样吧,辛苦了!
Xiān zhèyàng ba, xīnkǔ le!

→ Trước mắt vậy đã, vất vả cho bạn!

Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?

Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.

Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.

Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY


📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese

👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!

Bài viết liên quan

Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả

50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay

Tiếng Trung Online

50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế

 

Bài viết liên quan

100+ Từ vựng tiếng Trung thời tiết: Trọn bộ từ, mẫu câu, hội thoại & bài tập
October 6, 2025

100+ Từ vựng tiếng Trung thời tiết: Trọn bộ từ, mẫu câu, hội thoại & bài tập

Bạn đang tìm cách học từ vựng tiếng Trung thời tiết ....

Trung Thu Việt Nam và Trung Quốc: So sánh ý nghĩa, phong tục & gợi ý quà tặng
October 5, 2025

Trung Thu Việt Nam và Trung Quốc: So sánh ý nghĩa, phong tục & gợi ý quà tặng

Khám phá Tết Trung Thu Việt Nam và Trung Quốc có gì ....

Cô Nhã Nè là ai? KOL tiếng Trung tại iChinese
October 5, 2025

Cô Nhã Nè là ai? KOL tiếng Trung tại iChinese

Cô Nhã Nè là một trong những gương mặt trẻ được ....

Tiếng Trung phồn thể và giản thể: Nên học chữ nào?
October 5, 2025

Tiếng Trung phồn thể và giản thể: Nên học chữ nào?

Bài viết này giải đáp chi tiết thắc mắc về tiếng ....

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Đăng ký test đầu vào miễn phí và nhận tư vấn

🎧
GỌI ĐIỆN LIÊN HỆ
Liên hệ Ichinese qua số hotline: 0878.827.094
💬
NHẮN TIN QUA FACEBOOK
Click để liên hệ Ichinese qua messenger
📍
ĐẾN TRỰC TIẾP TRUNG TÂM ICHINESE
Chi tiết các chi nhánh của Hoa văn Ichinese

✳️ GỬI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

0878.827.094
Giỏ hàng
Chat ngay