50+ Từ vựng tiếng Trung về món ăn quốc tế, Việt Nam và Trung Quốc kèm ví dụ
1. Từ vựng món ăn Trung Quốc
Từ (汉字) |
Pinyin |
Nghĩa |
包子 |
bāozi |
Bánh bao |
饺子 |
jiǎozi |
Sủi cảo |
馒头 |
mántou |
Bánh màn thầu |
面条 |
miàntiáo |
Mì sợi |
长寿面 |
chángshòu miàn |
Mì trường thọ |
北京烤鸭 |
Běijīng kǎoyā |
Vịt quay Bắc Kinh |
东坡肉 |
Dōngpō ròu |
Thịt kho Đông Pha |
叉烧 |
chāshāo |
Xá xíu |
粽子 |
zòngzi |
Bánh tét / bánh ú |
Từ (汉字) |
Pinyin |
Nghĩa |
越南春卷 |
Yuènán chūnjuǎn |
Nem cuốn Việt Nam |
越南米粉 |
Yuènán mǐfěn |
Phở Việt Nam |
越南煎饼 |
Yuènán jiānbǐng |
Bánh xèo |
越南糯米饼 |
Yuènán nuòmǐ bǐng |
Bánh tét |
牛肉饭 |
niúròu fàn |
Cơm bò |
鸡肉沙拉 |
jīròu shālā |
Salad gà |
Từ (汉字) |
Pinyin |
Nghĩa |
汉堡 |
hànbǎo |
Hamburger |
比萨 |
bǐsà |
Pizza |
意大利面 |
Yìdàlì miàn |
Mì Ý (Spaghetti) |
热狗 |
règǒu |
Hotdog |
三明治 |
sānmíngzhì |
Sandwich |
炸鸡 |
zhá jī |
Gà rán |
牛排 |
niúpái |
Bít tết |
寿司 |
shòusī |
Sushi |
拉面 |
lāmiàn |
Ramen (Nhật Bản) |
咖喱 |
gālí |
Cà ri |
沙拉 |
shālā |
Salad |
薯条 |
shǔtiáo |
Khoai tây chiên |
冰淇淋 |
bīngqílín |
Kem |
Từ (汉字) |
Pinyin |
Nghĩa |
茶 |
chá |
Trà |
咖啡 |
kāfēi |
Cà phê |
牛奶 |
niúnǎi |
Sữa |
果汁 |
guǒzhī |
Nước hoa quả |
啤酒 |
píjiǔ |
Bia |
奶茶 |
nǎichá |
Trà sữa |
酥油茶 |
sūyóu chá |
Trà bơ Tây Tạng |
Từ (汉字) |
Pinyin |
Nghĩa |
炒 |
chǎo |
Xào |
煮 |
zhǔ |
Luộc / nấu |
烤 |
kǎo |
Nướng |
蒸 |
zhēng |
Hấp |
炖 |
dùn |
Hầm |
- 请给我一份北京烤鸭。
Qǐng gěi wǒ yī fèn Běijīng kǎoyā.
→ Làm ơn cho tôi một phần vịt quay Bắc Kinh. - 我想吃越南米粉。
Wǒ xiǎng chī Yuènán mǐfěn.
→ Tôi muốn ăn phở Việt Nam. - 你喜欢吃汉堡还是比萨?
Nǐ xǐhuān chī hànbǎo háishì bǐsà?
→ Bạn thích ăn hamburger hay pizza? - 请来一杯奶茶。
Qǐng lái yī bēi nǎichá.
→ Cho tôi một ly trà sữa.
Kết luận
Với danh sách trên, bạn đã có một kho từ vựng tiếng Trung về món ăn nước ngoài từ phổ biến (bánh bao, sủi cảo) đến đặc sản Việt Nam (phở, bánh xèo). Hãy luyện tập bằng cách đặt câu với các từ vựng và sử dụng trong tình huống thực tế để nhớ lâu hơn.
Nếu muốn học thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác, đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo trên website nhé!
Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.
Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.
Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế