20/11 là ngày chúng ta gửi lời tri ân đẹp nhất đến những người đã thắp sáng tri thức. Cùng lưu lại những lời chúc bằng tiếng Trung hay, đúng ngữ và đủ cảm xúc cho thầy cô. Mỗi lời chúc là một bông hoa tri ân. Dưới đây là tuyển chọn lời chúc 20/11 bằng tiếng Trung kèm pinyin và nghĩa để bạn dùng chuẩn, hay và tinh tế.

Lời chúc 20/11 tiếng Trung NGẮN GỌN – CƠ BẢN
|
中文 |
Pinyin |
Nghĩa |
|
教师节快乐! |
Jiàoshī jié kuàilè! |
Chúc thầy cô ngày Nhà giáo vui vẻ! |
|
老师,您辛苦了! |
Lǎoshī, nín xīnkǔ le! |
Thầy/Cô ơi, thầy/cô đã vất vả nhiều rồi ạ! |
|
谢谢老师! |
Xièxiè lǎoshī! |
Cảm ơn thầy/cô! |
|
祝您天天开心! |
Zhù nín tiāntiān kāixīn! |
Chúc thầy/cô mỗi ngày đều vui vẻ! |
|
祝您一切顺利! |
Zhù nín yīqiè shùnlì! |
Chúc thầy/cô mọi sự thuận lợi! |
|
老师,我们爱您! |
Lǎoshī, wǒmen ài nín! |
Thầy/Cô ơi, chúng em yêu thầy/cô! |
|
祝老师身体健康,万事如意。 |
Zhù lǎoshī shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì. |
Chúc thầy/cô sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý. |
|
祝您节日快乐,充满欢乐。 |
Zhù nín jiérì kuàilè, chōngmǎn huānlè. |
Chúc thầy/cô ngày lễ vui vẻ, tràn ngập niềm vui. |
Lời chúc 20/11 tiếng Trung SÂU SẮC – TRI ÂN
|
中文 |
Pinyin |
Nghĩa |
|
您的教诲如灯塔,为我照亮前路。 |
Nín de jiàohuì rú dēngtǎ, wèi wǒ zhàoliàng qiánlù. |
Lời dạy của thầy/cô như ngọn hải đăng soi sáng con đường phía trước. |
|
您用知识点亮了我们的世界,我们永远感激您。 |
Nín yòng zhīshì diǎnliàngle wǒmen de shìjiè, wǒmen yǒngyuǎn gǎnjī nín. |
Thầy/cô dùng tri thức thắp sáng thế giới của chúng em. |
|
教诲如春风,师恩似海深,桃李满天下,春晖遍四方! |
Jiàohuì rú chūnfēng, shī ēn sì hǎi shēn, táolǐ mǎn tiānxià, chūnhuī biàn sìfāng! |
Tình cô như gió xuân, nghĩa thầy như biển rộng; học trò khắp muôn nơi. |
|
一日为师,终生为父。 |
Yī rì wéi shī, zhōngshēn wéi fù. |
Một ngày là thầy, cả đời là thầy. |
|
高山不移,碧水常流,我师恩泽,在心永留! |
Gāoshān bù yí, bìshuǐ cháng liú, wǒ shī ēnzé, zàixīn yǒngliú! |
Công ơn thầy/cô khắc ghi mãi mãi. |
|
对您的感激千言万语也无法表达,祝您万事如意! |
Duì nín de gǎnjī qiānyán wǎnyǔ yě wúfǎ biǎodá, zhù nín wànshì rúyì! |
Ngàn lời khó nói hết lòng biết ơn, chúc thầy/cô vạn sự như ý! |
|
愿您的每一天都像春风般温暖。 |
Yuàn nín de měi yītiān dōu xiàng chūnfēng bān wēnnuǎn. |
Chúc mỗi ngày của thầy/cô ấm áp như gió xuân. |
|
感谢老师的陪伴与教导。祝您节日快乐! |
Gǎnxiè lǎoshī de péibàn yǔ jiàodǎo. Zhù nín jiérì kuàilè! |
Cảm ơn vì đồng hành và dạy dỗ; chúc thầy/cô ngày lễ vui! |
|
桃李满天下,恩情似海深,祝老师身体健康! |
Táolǐ mǎn tiānxià, ēnqíng sì hǎi shēn, zhù lǎoshī shēntǐ jiànkāng! |
Hoa thơm khắp trời, ân tình như biển; chúc thầy/cô khỏe mạnh! |
|
在读书的道路上您为我点燃希望的光芒,感谢您,老师! |
Zài dúshū de dàolù shang nín wèi wǒ diǎnrán xīwàng de guāngmáng, gǎnxiè nín, lǎoshī! |
Thầy/cô thắp sáng hy vọng trên đường học tập, xin cảm ơn! |
Lời chúc ẩn dụ đẹp – văn chương
|
中文 |
Pinyin |
Nghĩa |
|
您是严冬的炭火,是酷暑里的浓荫伞,是雾海中的航标灯。 |
Nín shì yándōng de tànhuǒ, shì kùshǔ lǐ de nóngyīn sǎn, shì wùhǎi zhōng de hángbiāo dēng. |
Thầy/cô là than lửa mùa đông, tán mát mùa hè, hải đăng giữa biển sương. |
|
老师,如果您是天上的太阳,我们就是地上的小草。 |
Lǎoshī, rúguǒ nín shì tiānshàng de tàiyáng, wǒmen jiùshì dìshàng de xiǎo cǎo. |
Nếu thầy/cô là mặt trời, chúng em là cỏ non nơi mặt đất. |
|
您不是歌唱家,却让知识的清泉叮咚作响。 |
Nín bùshì gēchàng jiā, què ràng zhīshì de qīngquán dīngdōng zuòxiǎng. |
Thầy/cô không là danh ca nhưng khiến suối tri thức ngân vang. |
|
十年树木,百年树人。 |
Shí nián shùmù, bǎinián shù rén. |
Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người. |
|
吃水不忘挖井人,走路不忘修路人。 |
Chīshuǐ bù wàng wā jǐng rén, zǒulù bù wàng xiū lù rén. |
Uống nước nhớ nguồn, đi đường nhớ người mở lối. |
|
师恩重如山,学生不敢忘。 |
Shī ēn zhòng rú shān, xuéshēng bù gǎn wàng. |
Ơn thầy nặng tựa núi, học trò suốt đời ghi nhớ. |
Theo đối tượng: thầy – cô – cô mầm non
|
中文 |
Pinyin |
Nghĩa |
|
感谢老师为我们点亮智慧的火花。 |
Gǎnxiè lǎoshī wèi wǒmen diǎnliàng zhìhuì de huǒhuā. |
Cảm ơn thầy đã thắp lên tia lửa trí tuệ. |
|
祝老师事业有成,家庭幸福。 |
Zhù lǎoshī shìyè yǒuchéng, jiātíng xìngfú. |
Chúc thầy công việc thành công, gia đình hạnh phúc. |
|
祝美女老师永远年轻漂亮! |
Zhù měinǚ lǎoshī yǒngyuǎn niánqīng piàoliang! |
Chúc cô giáo xinh đẹp luôn trẻ trung, rạng rỡ. |
|
老师,您像妈妈一样温柔体贴。 |
Lǎoshī, nín xiàng māmā yīyàng wēnróu tǐtiē. |
Cô dịu dàng như mẹ. |
|
感谢老师对孩子们的耐心照顾。 |
Gǎnxiè lǎoshī duì háizi men de nàixīn zhàogù. |
Cảm ơn cô mầm non vì chăm sóc tận tình. |
|
祝老师永远活力满满,笑容常开。 |
Zhù lǎoshī yǒngyuǎn huólì mǎnmǎn, xiàoróng cháng kāi. |
Chúc cô luôn tràn đầy năng lượng và tươi cười. |
Hài hước – đáng yêu
|
中文 |
Pinyin |
Nghĩa |
|
老师,为了我们的未来,作业可以少一点吗? |
Lǎoshī, wèile wǒmen de wèilái, zuòyè kěyǐ shǎo yīdiǎn ma? |
Vì tương lai của chúng em… thầy/cô cho ít bài tập được không ạ? |
|
祝老师十全十美,天天开心! |
Zhù lǎoshī shíquán shíměi, tiāntiān kāixīn! |
Chúc thầy/cô mười phân vẹn mười, ngày nào cũng vui! |
|
祝老师:一表人才、双喜临门、三阳开泰、四季发财…… |
Zhù lǎoshī: yībiǎo réncái, shuāngxǐ línmén, sānyáng kāitài, sìjì fācái…… |
Chúc thầy/cô: dung mạo tài hoa, song hỷ lâm môn, bốn mùa phát tài… |
Mẫu mở rộng
|
中文 |
Pinyin |
Nghĩa |
|
您关注的目光给了我无尽的信心和勇气! |
Nín guānzhù de mùguāng gěile wǒ wújìn de xìnxīn hé yǒngqì! |
Ánh mắt quan tâm của thầy/cô cho em niềm tin và dũng khí vô tận! |
|
衷心祝您健康快乐! |
Zhōngxīn zhù nín jiànkāng kuàilè! |
Từ đáy lòng, chúc thầy/cô mạnh khỏe, vui vẻ! |
|
愿老师的每一年、每一天,都充满幸福与喜悦。 |
Yuàn lǎoshī de měi yīnián, měi yītiān, dōu chōngmǎn xìngfú yǔ xǐyuè. |
Chúc thầy/cô mỗi năm, mỗi ngày đều ngập tràn hạnh phúc. |
|
在这金秋时节,愿我的祝福如鲜花盛开。 |
Zài zhè jīnqiū shíjié, yuàn wǒ de zhùfú rú xiānhuā shèngkāi. |
Mùa thu vàng rực, mong lời chúc nở như hoa tươi. |
|
愿您永远健康,永远快乐。 |
Yuàn nín yǒngyuǎn jiànkāng, yǒngyuǎn kuàilè. |
Mong thầy/cô mãi khỏe mạnh, mãi vui vẻ. |
|
对于您教诲的苦心,我将铭记于心。 |
Duìyú nín jiàohuì de kǔxīn, wǒ jiāng míngjì yú xīn. |
Em sẽ khắc ghi tấm lòng dạy dỗ của thầy/cô. |
|
祝您工作顺利,桃李满天下。 |
Zhù nín gōngzuò shùnlì, táolǐ mǎn tiānxià. |
Chúc công việc thuận lợi, học trò khắp muôn nơi. |
|
在您的节日,学生愿您永远年轻! |
Zài nín de jiérì, xuéshēng yuàn nín yǒngyuǎn niánqīng! |
Trong ngày của thầy/cô, mong thầy/cô luôn trẻ trung! |
|
我的第二母亲,老师你辛苦了! |
Wǒ de dì èr mǔqīn, lǎoshī nǐ xīnkǔle! |
Người mẹ thứ hai của em, cô đã vất vả rồi! |
|
愿未来的每一天,都因您的笑容而更加美好。 |
Yuàn wèilái de měi yītiān, dōu yīn nín de xiàoróng ér gèngjiā měihǎo. |
Mong ngày mai luôn đẹp nhờ nụ cười của thầy/cô. |
|
对您的祝福百千万年也不会改变。 |
Duì nín de zhùfú bǎi qiān wàn nián yě bù huì gǎibiàn. |
Lời chúc dành cho thầy/cô sẽ không bao giờ thay đổi. |
|
愿您收获芬芳与甜蜜,如百花齐放。 |
Yuàn nín shōuhuò fēnfāng yǔ tiánmì, rú bǎihuā qífàng. |
Chúc thầy/cô gặt hái hương sắc và ngọt ngào như trăm hoa nở rộ. |
|
愿您的微笑常在,步履轻快。 |
Yuàn nín de wéixiào cháng zài, bùlǚ qīngkuài. |
Chúc nụ cười luôn ở trên môi, bước chân thêm nhẹ nhàng. |
|
愿知识的光芒,照亮更多孩子的心灵。 |
Yuàn zhīshì de guāngmáng, zhàoliàng gèng duō háizi de xīnlíng. |
Mong ánh sáng tri thức chiếu rọi thêm nhiều tâm hồn trẻ nhỏ. |
|
愿您所愿皆成真,所盼皆可期。 |
Yuàn nín suǒ yuàn jiē chéng zhēn, suǒ pàn jiē kě qī. |
Mong mọi điều thầy/cô ước đều thành, mọi điều mong đều tới. |
Bạn muốn học tiếng Trung nhanh – vui – ứng dụng được ngay?
Với các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong hợp đồng lao động cùng từ vựng chuyên ngành về hợp đồng(điều khoản, quyền lợi, nghĩa vụ, thời hạn, chấm dứt…), kết hợp với hướng dẫn về văn hóa và quy định trong doanh nghiệp Trung Quốc, bạn sẽ tự tin đọc hiểu, thương lượng và ký kết hợp đồng khi làm việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan hay những môi trường cần sử dụng tiếng Trung.
Hãy thường xuyên luyện tập các mẫu câu và từ vựng, áp dụng vào các tình huống phỏng vấn thực tế, để không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao cơ hội thành công trong sự nghiệp.
Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn!
Thành lập từ 18/06/2013, iChinese chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp, thương mại, và luyện thi chứng chỉ HSK quốc tế cho mọi trình độ – từ sơ cấp đến chuyên ngành.
Tại đây, học viên được cung cấp giải pháp học tiếng Trung tối ưu với phương châm: HỌC NHANH – HỌC VUI – NHỚ BÀI TRÊN LỚP – SỬ DỤNG ĐƯỢC NGAY
📞 Bạn cần tư vấn khóa học phù hợp?
Gọi ngay: 0878 827 094
Fanpage: Hoa Ngữ Ứng Dụng iChinese
👉 Đầu tư học tiếng Trung đúng cách hôm nay – vững vàng giao tiếp chuyên ngành ngày mai!
Bài viết liên quan
Sách Học xong dùng ngay: Bí quyết học tiếng Trung cơ bản nhanh, hiệu quả
50+ Mẫu câu tiếng Trung ngành điện tử .Giao tiếp công xưởng thực tế, dễ nhớ, dùng được ngay
50+ Mẫu câu tiếng Trung công xưởng ngành may mặc thông dụng Giao tiếp dễ nhớ, sát thực tế