Trong quá trình phát triển của ngôn ngữ, rất hiếm khi tất cả các từ vựng được tạo ra chỉ từ một hệ thống ngôn ngữ duy nhất. Việc mượn từ ngữ từ các ngôn ngữ khác nhằm mục đích làm phong phú và mở rộng kho từ vựng, giúp ngôn ngữ trở nên đa dạng và toàn diện hơn. iChinese hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Trung phổ biến có nguồn gốc được mượn từ ngôn ngữ khác.
Từ mượn tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung là ngôn ngữ có số lượng từ vựng thuộc dạng nhiều trên thế giới. Vì vậy việc xuất hiện từ mượn là một trong những kết quả tất yếu trong việc giao thoa giữa các nền văn hóa. Nó trở thành một hiện tượng phổ biến trong việc hình thành và phát triển ngôn ngữ.
Có thể bạn chưa biết, từ mượn trong tiếng Trung đã có lịch sử lâu đời, sớm nhất có thể là bắt nguồn từ triều đại nhà Tần và nhà Hán.Tiếng Trung đã vay mượn từ từ nhiều nguồn khác nhau chủ yếu vay mượn từ tiếng Anh với ít hoặc không có sửa đổi. Bên cạnh đó, tiếng Trung cũng vay mượn rất nhiều ngôn ngữ khác như là tiếng Nhật, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Hy Lạp, tiếng Đức, tiếng Hàn và tiếng Phạn Ấn Độ.
Tầm quan trọng của các từ mượn?
Việc mượn từ từ các ngôn ngữ khác không chỉ đơn thuần là bổ sung vốn từ vựng mà còn là cách để tiếng Trung thích nghi với sự phát triển và thay đổi của thế giới. Các từ mượn này không chỉ phản ánh sự giao thoa văn hóa và sự mở rộng giao lưu quốc tế mà còn giúp người Trung Quốc tiếp cận dễ dàng hơn với các khái niệm mới, công nghệ mới và các phong trào văn hóa khác nhau.Hơn hết là nó còn làm cho ngôn ngữ này trở nên đa dạng và phong phú hơn, tạo ra một sự kết nối giữa các nền văn hóa trên thế giới.
Phân loại các nhóm từ mượn
Dựa vào cách hình thành từ ngữ, từ mượn tiếng Trung được chia làm rất nhiều nhóm khác nhau. Dưới đây là một trong những nhóm phổ biến nhất:
- Nhóm từ mượn từ cách phát âm
Nhóm từ này được mô phỏng theo cách phát âm trong tiếng Anh và không có ý nghĩa gốc trong tiếng Trung.
Từ mượn tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm |
Cool | 酷 | kù |
Café/Coffee | 咖啡 | kāfēi |
Bus (xe buýt) | 巴士 | bāshì |
Marathon (chạy Ma-ra-tông) | 马拉松 | mǎlāsōng |
Salad | 沙拉 | shālā |
Chocolate | 巧克力 | qiǎokèlì |
Salon (phòng khách) | 沙龙 | Shālóng |
Pudding | 布丁 | bùdīng |
Whisky | 威士忌 | wēishìjì |
Pizza | 披萨 | pīsà |
Guitar (đàn ghi-ta) | 吉他 | jítā |
Cartoon (hoạt hình) | 卡通 | kǎtōng |
Olympic | 奥林匹克 | àolínpǐkè |
Logic | 逻辑 | luójí |
Fans (người hâm mộ) | 粉丝 | fěnsī |
Lưu ý: Vì hệ thống ngữ âm của tiếng Trung khác với các ngôn ngữ khác nên không thể chuyển đổi 100% cách phát âm giống âm gốc sang tiếng Trung, mà chỉ có thể lấy âm gần đúng của nó.
- Nhóm từ mượn được chuyển ngữ từ phát âm tiếng Anh + chữ Hán
Từ mượn tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bowling (bô-linh; trò chơi lăn bóng gỗ) | 保龄球 | bǎolíngqiú |
Sauna (phòng tắm hơi) | 桑拿浴 | sāngná yù |
Pub/ bar (quán rượu/ quán bar) | 酒吧 | jiǔbā |
Hamburger | 汉堡包 | hànbǎobāo |
Rally (Đua xe đường trường) | 拉力赛 | lālìsài |
Nike (giày Nike) | 耐克鞋 | nàikè xié |
Bus (xe buýt) | 大巴 | dàbā |
Mini-bus (xe buýt nhỏ) | 小巴 | xiǎobā |
Salmon (Cá hồi) | 三文鱼 | sānwényú |
Nước Soda | 苏打水 | sūdǎ shuǐ |
Ballet (múa ba-lê) | 芭蕾舞 | bālěiwǔ |
Motorbike (xe gắn máy, xe máy, mô tô) | 摩托车 | mótuō chē |
- Nhóm từ mượn được dịch cả âm và nghĩa
Nhóm từ mượn tiếng Trung được dịch cả âm lẫn nghĩa vừa có cách phát âm giống từ được mượn vừa mang nghĩa gốc của từ đó.
Từ mượn tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm |
Benz | 奔驰 | bēnchí |
Blog | 博客 | bókè |
Coca-Cola | 可口可乐 | kěkǒukělè |
Talk show | 脱口秀 | tuōkǒu xiù |
Broadway | 百老汇 | bǎilǎohuì |
Biscuit (bánh quy) | 饼干 | Bǐnggān |
Ice cream (kem) | 冰淇淋 | bīngqílín |
Starbucks | 星巴克 | xīngbākè |
Internet | 因特网 | yīntèwǎng |
Beer (bia) | 啤酒 | píjiǔ |
Cheese (pho-mát) | 芝士 | zhīshì |
Sandwich | 三明治 | sānmíngzhì |
Apple pie (bánh táo) | 苹果派 | píngguǒ pài |
Shampoo (dầu gội) | 香波 | xiāngbō |
Sprite | 雪碧 | xuěbì |
Pepsi | 百事可乐 | bǎishìkělè |
谷歌 | gǔgē | |
Carnival (lễ hội) | 嘉年华 | jiāniánhuá |
- Nhóm từ mượn theo hình thức kết cấu và ý nghĩa của từ tiếng Anh
Đây là nhóm từ mượn tiếng Trung mượn kết cấu và ý nghĩa của từ tiếng Anh mà nó vay mượn.
Từ mượn tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm |
Hot dog | 热狗 | règǒu |
Generation gap (khoảng cách thế hệ) | 代沟 | dàigōu |
Green card (thẻ xanh) | 绿卡 | lǜkǎ |
Blue collar (Cổ cồn xanh – nhóm người lao động làm công việc tay chân) | 蓝领 | lánlǐng |
White collar (Cổ cồn trắng – giới nhân viên văn phòng) | 白领 | báilǐng |
Hot spot (điểm nóng) | 热点 | rèdiǎn |
Software (phần mềm) | 软件 | ruǎnjiàn |
Fast food(đồ ăn nhanh) | 快餐 | kuàicān |
Self-service (tự phục vụ) | 自助餐 | zìzhùcān |
Green food (thực phẩm xanh) | 绿色食物 | píjiǔ |
Chain store (chuỗi siêu thị) | 超市连锁店 | chāoshì liánsuǒdiàn |
Multimedia (truyền thông đa phương tiện) | 多媒体 | duōméitǐ |
电子邮件 | diànzǐ yóujiàn |
- Nhóm từ mượn 100% từ các ký tự tiếng Anh
- CT (Computed Tomography): Chụp cắt lớp vi tính
- TV (television): Máy vô tuyến truyền hình
- NBA (National Basketball Association): Giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp ở Bắc Mỹ
- UFO (Unidentified flying object): Vật thể bay không xác định
- GPS (Global Positioning System): Hệ thống định vị toàn cầu
- DJ (Disc Jockey): Người chọn và chơi các bản thu âm trong buổi tiệc
- CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
- GDP (Gross domestic product): Tổng sản phẩm nội địa
- Nhóm từ mượn ghép các ký tự tiếng Anh và tiếng Trung
Nhóm từ mượn tiếng Trung này được ghép bởi phân nửa là ký tự tiếng Anh và một nửa là Hán tự.
Từ mượn tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm |
X-ray (X-Quang) | X光 | X guāng |
T-shirt (áo thun) | T恤衫 | T xùshān |
The IP address (địa chỉ IP) | P地址 | IP dìzhǐ |
SIM card (thẻ SIM điện thoại) | SIM卡 | SIM kǎ |
SOS Village (Làng SOS) | SOS村 | SOS cūn |
Vitamin A | 维生素A | wéishēngsù A |
Vitamin C | 维生素C | Vitamin C |
ATM (máy rút tiền tự động) | ATM机 | ATM jī |
The POS (máy POS) | POS机 | POS jī |
Từ các nhóm phân loại trên có thể thấy được việc mượn các từ từ ngôn ngữ khác đóng vai trò hết sức quan trọng trong sự phát triển và mở rộng tiếng Trung. Chúng không chỉ là biểu hiện của quá trình giao lưu văn hóa mà còn là minh chứng cho khả năng tiếp nhận và thích nghi của ngôn ngữ này trước sự biến đổi không ngừng của thế giới.
Nếu bạn muốn bắt đầu và không muốn học một mình hãy đến với iChinese – đầy đủ các khóa học cùng đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm từ Online đến Offline theo nhóm hoặc 1 kèm 1 phù hợp cho mọi nhu cầu và mục tiêu học tập của bạn.
Địa chỉ các cơ sở của iChinese tại TP.HCM:
- Cơ sở 1: 19/2 Trần Bình Trọng, phường 5, Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 2: 31/39 Ung Văn Khiêm, phường 25, Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 3: 19/1A Trần Bình Trọng, phường 5, Bình Thạnh, TP.HCM
- Mảng giảng dạy online đào tạo toàn quốc & quốc tế
Liên hệ và theo dõi iChinese để cùng chinh phục tiếng Trung:
- Hotline/Zalo: 087.882.7094
- Website: https://trungtamhoavan.com
- FB: facebook.com/hoavanichinese
- TikTok: tiktok.com/@ichinesee