TỔNG HỢP CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG TRUNG

Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ hay gặp một số từ có cách viết gần giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau gây nhầm lẫn cho người đọc đặc biệt là những người mới học. Dưới đây là tổng hợp của iChinese về những cặp từ tiếng trung dễ gây nhầm lẫn nhất mà bạn thường gặp.

1. 休 /xiū/ và 体 /tǐ/

休 /xiū/: nghỉ ngơi

Ví dụ: 休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi

          休会 /xiūhuì/: tạm ngưng họp

体 /tǐ/: thân thể

Ví dụ: 身体 /shēntǐ/: cơ 

          体质 /tǐzhì/: sức khoẻ, thể lực

2. 人 /rén/ và 入 /rù/

人 /rén/: con người

Ví dụ: 人口 /rénkǒu/: dân số

          人类 /rénlèi/: nhân loại, loài người

入 /rù/: nhập, vào

Ví dụ: 签入 /qiān rù/: đăng nhập vào

          潜入 /qiánrù/: lén vào, chui vào

3. 羞 /xiū/ và 差 /chà/  

羞 /xiū/: xấu hổ

Ví dụ: 羞涩 /xiūsè/: khó xử, gượng gạo

          害羞 /hàixiū/: thẹn thùng, ngại ngùng

差 /chà/: kém, thiếu

Ví dụ: 差事 /chāishì/: tồi, tệ, không đúng tiêu chuẩn

          差额 /chàé/: mức thiếu hụt, thiếu hụt

4. 未 /wèi/ và 末 /mò/                                 

未 /wèi/: chưa

Ví dụ: 从未 /cóngwèi/: chưa bao giờ, chưa hề

        未了/wèiliǎo/: chưa xong

末 /mò/: cuối

Ví dụ: 周末 /zhōumò/: cuối tuần

          月末 /yuèmò/: cuối tháng

5. 乘 /chéng/ và 乖 /guāi/                            

乘  /chéng/: đi, cưỡi

Ví dụ: 乘客 /chéngkè/: hành khách (đi tàu, xe, máy bay)

          乘车 /chéngchē/: lái xe

乖 /guāi/: ngoan

Ví dụ: 乖乖 /guāiguāi/: ngoan ngoãn, biết vâng lời

          乖顺 /guāi shùn/: thuận theo, nghe theo

6. 木 /mù/ và 本 /běn/                               

木/mù/: gỗ, cây

Ví dụ: 木兰 /mùlán/: cây mộc lan

          木棉 /mùmián/: cây gạo, cây bông gòn

本/běn/: gốc

Ví dụ: 本来 /běnlái/: lúc đầu, ban đầu

          本源 /běnyuán/: nguồn gốc

7. 班 /bān/ và 斑 /bān/                       

班 /bān/: lớp, ca

Ví dụ: 班长 /bānzhǎng/: lớp trưởng

          班级 /bānjí/: lớp, cấp (trong trường học)

斑 /bān/: vết, chấm, lốm đốm

Ví dụ: 黑斑 /hēibān/: bớt xanh

          紫斑 /zǐbān/: vết bầm

8. 低 /dī/ và 底 /dǐ/         

低 /dī/: thấp

Ví dụ: 低级 /dījí/: cấp thấp, bậc thấp

          低能 /dīnéng/: năng lực kém

底 /dǐ/: đáy

Ví dụ: 底层 /dǐcéng/: tầng thấp nhất, tầng dưới cùng 

          底下 /dǐxià/: dưới, phía dưới   

   9. 第 /dì/ và 弟 /dì/   

第 /dì/: thứ tự

Ví dụ: 第一 /dì yī/: thứ nhất, hạng nhất

          次第 /cìdì/: thứ tự, trình tự

弟 /dì/: em trai

Ví dụ: 弟弟 /dìdi/: em trai

          兄弟 /xiōngdi/: anh em

10. 壮 /zhuàng/ và 状 /zhuàng/         

壮 /zhuàng/:  khỏe mạnh 

Ví dụ: 壮大 /zhuàngdà/: cường tráng, to lớn

          壮实 /zhuàngshí/: mạnh khoẻ, vạm vỡ

状 /zhuàng/: dáng, hình

Ví dụ: 形状 /xíngzhuàng/: hình dạng, hình dáng

          性状 /xìngzhuàng/: tính chất, trạng thái

11. 外 /wài/ và 处 /chù/ 

外 /wài/: bên ngoài

Ví dụ: 出外 /chūwài/: xuất ngoại

          外国 /wàiguó/: ngoại quốc

处 /chù/: chỗ, nơi

Ví dụ: 住处 /zhùchù/: nơi chốn 

          处所 /chùsuǒ/: nơi chốn, địa điểm

12. 土 /tǔ/ và 士 / shì/                         

土 /tǔ/: thổ

Ví dụ: 土地 /tǔdì/: ruộng đất

          土壤 /tǔrǎng/: đất đai

士 / shì/:

Ví dụ: 士兵 /shìbīng/: binh sĩ

          士气 /shìqì/: sĩ khí

13. 千 /qiān/ và 干 /gān/ 

千 /qiān/: nghìn

Ví dụ: 千金 /qiānjīn/: nghìn vàng, nhiều tiền nhiều bạc

          千年 /qiānnián/: nghìn năm, thời gian dài

干 /gān/: can

Ví dụ: 干犯 /gānfàn/: can phạm

          干连 /gān lián/: liên can

14. 力 /lì/ và 刀 /dāo/

力 /lì/: lực

Ví dụ: 尽力 /jìnlì/: tận lực, cố gắng

         力量 /lìliàng/: năng lực

刀 /dāo/: dao, đao

Ví dụ: 刀口 /dāokǒu/: lưỡi dao

          刀枪 /dāoqiāng/: vũ khí

15. 右 /yòu/ và 石 /shí/  

右 /yòu/: bên phải

Ví dụ: 右边 /yòubiān/: bên phải

          右手 /yòushǒu/: tay phải

石 /shí/: đá

Ví dụ: 石刻 /shíkè/: khắc đá, tạc đá

          石器 /shíqì/: đồ đá

16. 牛 /niú/ và 午 /wǔ/           

牛 /niú/: trâu bò

Ví dụ: 牛皮 /niúpí/: da trâu bò

          牛仔 /niúzǎi/: người chăn bò

午 /wǔ/: giờ ngọ, trưa

Ví dụ: 午日 /wǔ rì/: Đoan ngọ

          下午 /xiàwǔ/: buổi chiều

17. 友 /yǒu/ và 反 /fǎn/ 

友 /yǒu/: bạn bè

Ví dụ: 朋友 /péngyou/: bạn bè

          好友 /hǎoyǒu/: bạn thân

反 /fǎn/: phản, ngược, trái

Ví dụ: 反面 /fǎnmiàn/: mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)

          反话 /fǎnhuà/: nói ngược với lòng, nói dối

18. 大 /dà/ và 犬 /quǎn/  

大 /dà/: đại, lớn

Ví dụ: 大学 /dàxué/: đại học

          大材 /dà cái/: đại tài, tài năng xuất chúng

犬 /quǎn/: khuyển, con chó

Ví dụ: 警犬 /jǐngquǎn/: chó nghiệp vụ

          猎犬 /lièquǎn/: chó săn

19. 复 /fù/ và 夏 /xià/

复 /fù/: hồi phục

Ví dụ: 恢复 /huīfù/: hồi phục

          复婚 /fùhūn/: tái hôn

夏 /xià/: mùa hè

Ví dụ: 夏季 /xiàjì/: mùa hè

          初夏 /chūxià/: đầu hè

20. 己 /jǐ/ và 已 /yǐ/

己 /jǐ/: mình

Ví dụ: 自己 /zìjǐ/: tự mình

          私己 /sī jǐ/: riêng mình

已 /yǐ/: đã

Ví dụ: 已事 /yǐ shì/: đã qua

          已经 /yǐjīng/: đã; rồi

Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được những cặp từ tiếng trung dễ gây nhầm lẫn trong quá trình học. IChinese chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung nhé!

Nếu bạn muốn bắt đầu và không muốn học một mình hãy đến với iChinese – đầy đủ các khóa học cùng đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm từ Online đến Offline theo nhóm hoặc 1 kèm 1 phù hợp cho mọi nhu cầu và mục tiêu học tập của bạn.

Địa chỉ các cơ sở của iChinese tại TP.HCM

  • Cơ sở 1: 19/2 Trần Bình Trọng, phường 5, Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 2: 31/39 Ung Văn Khiêm, phường 25, Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 3: 19/1A Trần Bình Trọng, phường 5, Bình Thạnh, TP.HCM
  • Mảng giảng dạy online đào tạo toàn quốc & quốc tế

Liên hệ và theo dõi iChinese để cùng chinh phục tiếng Trung:

  • Hotline/Zalo: 087.882.7094
  • Website: https://trungtamhoavan.com
  • FB: facebook.com/hoavanichinese
  • TikTok: tiktok.com/@ichinesee


ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

<span style="">Bạn hãy nhập thông tin để được tư vấn sớm nhất.</span>

    Họ và tên

    Số điện thoại

    Email

    Hình thức học

    Khóa học bạn quan tâm

    X
    Đăng Ký Tư Vấn