Đối với những người học tiếng Trung, thành ngữ là kiến thức không thể bỏ qua vì nó ẩn chứa nhiều bài học ý nghĩa vô cùng thâm thúy, sâu sắc. Học tiếng Trung qua thành ngữ là cách nhanh nhất để nhớ được ý nghĩa, mặt chữ và cách sử dụng thành thạo ngôn ngữ. iChinese xin giới thiệu đến bạn những thành ngữ người Trung hay dùng nhất.
Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
有福同享,有难同当 | Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng | Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
此一时,彼一时 | Cǐ yīshí, bǐ yīshí | Sông có khúc, người có lúc |
半斤八两 | Bànjīnbāliǎng | Kẻ tám lạng người nửa cân |
马到成功 | Mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
姜还是老的辣 | Jiāng háishì lǎo de là | Gừng càng già càng cay |
避坑落井 | Bì kēng luòjǐng | Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa |
班门弄斧 | Bānménnòngfǔ | Múa rìu qua mắt thợ |
知人知面不知心 | Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn | Biết người biết mặt không biết lòng |
临时抱佛脚 | Línshí bàofójiǎo | Nước đến chân mới nhảy |
江山易改本性难移 | Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí | Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời |
无风不起浪 | Wúfēngbùqǐlàng | Không có lửa thì sao có khói |
这山望着那山高 | Zhè shān wàngzhe nà shāngāo | Đứng núi này trông núi nọ |
.吹毛求疵 | Chuīmáoqiúcī | Bới lông tìm vết |
.敢作敢当 | Gǎn zuò gǎndāng | Dám làm dám chịu |
心回意转 | Xīn huí yì zhuǎn | Hồi tâm chuyển ý |
合情合理 | Héqínghélǐ | Hợp tình hợp lí |
不劳而获 | Bùláo’érhuò | Ăn không ngồi rồi |
树欲静而风不止 | Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ | Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng |
后浪推前浪 | Bùláo’érhuò | Tre già măng mọc |
口是心非 | Kǒushìxīnfēi | Nghĩ một đằng nói một nẻo |
破财免灾 | Pòcái miǎn zāi | Của đi thay người |
赔了夫人又折兵 | Péile fūrén yòu zhé bīng | Mất cả chì lẫn chài |
成者王侯败者贼 | Chéng zhě wánghóu bài zhě zéi | Thắng làm vua thua làm giặc |
耳闻不如目见 | Ěrwén bùrú mù jiàn | Tai nghe không bằng mắt thấy |
说曹操曹操到 | Shuō cáocāo cáocāo dào | Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến |
聪明一世糊涂一时 | Cōngmíng yīshì hútú yīshí | Khôn 3 năm dại 1 giờ |
以小人之心, 度君子之腹 | Yǐ xiǎo rén zhī xīn, duójūnzǐ zhī fù | Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử |
知己知彼 ,百战百胜 | Zhījǐzhībǐ, bǎi zhàn bǎishèng | Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng |
大鱼吃小鱼 | Dà yú chī xiǎo yú | Cá lớn nuốt cá bé |
含辛茹苦 | Hánxīnrúkǔ | Ngậm đắng nuốt cay |
不遗余力 | Bùyí yúlì | Toàn tâm toàn ý |
甘心情願 | Gānxīnqíngyuàn | Can tâm tình nguyện |
落花有意,流水无情 | Luòhuā yǒuyì, liúshuǐ wúqíng | Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình |
一心一意 | Yīxīnyīyì | Một lòng một dạ |
喜新厌旧 | Xǐ xīn yàn jiù | Có mới nới cũ |
过河拆桥 | Guò hé chāi qiáo | Ăn cháo đá bát |
恩将仇报 | Ēnjiāngchóubào | Lấy oán báo ơn |
偷鸡摸狗 | Tōu jī mō gǒu | Mèo mả gà đồng |
閉月羞花 | Bì yuè xiū huā | Hoa nhường nguyệt thẹn |
德言容功 | Dé yán róng gōng | Công dung ngôn hạnh |
虎毒不食子 | Hǔ dú bù shí zǐ | Hổ dữ không ăn thịt con |
双手抓鱼 | Shuāngshǒu zhuā yú | Bắt cá hai tay |
惜墨如金 | Xīmòrújīn | Bút sa gà chết |
心劳日出 | Xīn láo rì chū | Cố đấm ăn xôi |
飞来横祸 | Fēiláihènghuò | Tai bay vạ gió |
万事开头难 | Wànshì kāitóu nán | Vạn sự khởi đầu nan |
冰清玉洁 | Bīngqīngyùjié | Băng thanh ngọc khiết |
良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 | Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng | Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng |
Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung và hiểu hơn về cách sử dụng thành ngữ. Chúc các bạn thành công chinh phục con đường học tiếng Trung của mình!
Nếu bạn muốn bắt đầu và không muốn học một mình hãy đến với iChinese – đầy đủ các khóa học cùng đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm từ Online đến Offline theo nhóm hoặc 1 kèm 1 phù hợp cho mọi nhu cầu và mục tiêu học tập của bạn.
Địa chỉ các cơ sở của iChinese tại TP.HCM
- Cơ sở 1: 19/2 Trần Bình Trọng, phường 5, Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 2: 31/39 Ung Văn Khiêm, phường 25, Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 3: 19/1A Trần Bình Trọng, phường 5, Bình Thạnh, TP.HCM
- Mảng giảng dạy online đào tạo toàn quốc & quốc tế
Liên hệ và theo dõi iChinese để cùng chinh phục tiếng Trung:
- Hotline/Zalo: 087.882.7094
- Website: https://trungtamhoavan.com
- FB: facebook.com/hoavanichinese
- TikTok: tiktok.com/@ichinesee